Giáo án tổng hợp
Chia sẻ bởi Đoan Quốc Sử |
Ngày 14/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: Giáo án tổng hợp thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP – TIN HỌC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh
a. Edit ( Page Setup ( Margin b. File ( Page Setup ( Margin
c. File ( Page Setup ( Paper d. File ( Print ( Margin
Câu 2: Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành:
a. Đậm, nghiêng và gạch dưới b. Đậm và gạch dưới c. Gạch dưới và nghiêng d. Đậm và nghiêng.
Câu 3: Để chèn hình ảnh minh họa vào văn bản, em chọn lệnh
a. Edit ( Picture ( From File… b. Format ( Picture ( From File…
c. View ( Picture ( From File… d. Insert ( Picture ( From File…
Câu 4: Muốn căn lề phải văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a. b c d
Câu 5: Để xem trước khi in, em chọn nút lệnh
a. Print Preview b. Print c. New d. Research
Câu 6. Muốn lưu trữ một văn bản phải dùng lệnh
a. Save hoặc nút lệnh b. Copy hoặc nút lệnh
c. Open hoặc nút lệnh d. Cut hay nút lệnh
Câu 7: Muốn di chuyển phần văn bản đã chọn, ta phải thực hiện theo đường dẫn lệnh nào sau đây?
a. nháy vào nút Copy ->chon vị trí mới háy vào nút Paste
b. nháy vào nút Open
c. nháy vào nút Cut -> chọn vị trí mới háy vào nút Paste
Câu 8: Để tìm kiếm phần văn bản, em chọn lệnh
a. Edit ( Find… b. File ( Replace… c. File ( Find… d. Edit ( Replace…
Câu 9: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a. b c d
Câu 10: Để thay đổi cách bố trí hình ảnh, em chọn hình ảnh đó và chọn lệnh
a. Edit ( Picture b. File ( Picture c. Format ( Picture d. Insert ( Picture
Câu 11: Khi một văn bản bị xoá nhầm em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy chuột vào nút nào trong các nút sau?
a. New b. Save c. Open d. Undo
Câu 12: Để in văn bản , em chọn nút lệnh
a. Print Preview b. Research c. New d. Print
Câu 13: Khi gõ nội dung văn bản máy tính tự động xuống hàng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
a. Đúng b. Sai
Câu 14: Để xóa kí tự đứng ngay trước con trỏ soạn thảo em dùng phím nào sau đây?
a. Backspace b. Delete c. Spacebar
Câu 15. Chèn thêm cột vào bên trái, cách nào đúng.
a. Table Insert Columms to the left b. Table Delete Columms c. Table Insert Columms to the right
Câu 16:
Em sử dụng nút lệnh nào sau đây để tạo bảng trong văn bản:
A. B. C.
Câu 17 :
Để mở một văn bản đã lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. (Save) B. (Open) C. (print) D. (Italic)
Câu 18:
Trong chương trình soạn thảo văn bản, chúng ta có thể coi dấu cách (được gõ bằng phím cách trên bàn phím) là một kí tự:
A.
Đúng B. Sai
Câu 19:Hãy chọn nguyên tắc gõ đúng trong soạn thảo văn bản:
Câu 20: Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột A tương ứng với tác dụng ở cột B:
A
B
Đáp Án
1.
a. Tạo chữ in đậm.
2.
b. Tô màu chữ.
3.
c. Tạo chữ nghiêng và gạch chân.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Hãy nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau (1.0 điểm)
1. 2. 3. 4.
Câu 2: Liệt kê các thành phần cơ bản trên cửa sổ của
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh
a. Edit ( Page Setup ( Margin b. File ( Page Setup ( Margin
c. File ( Page Setup ( Paper d. File ( Print ( Margin
Câu 2: Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành:
a. Đậm, nghiêng và gạch dưới b. Đậm và gạch dưới c. Gạch dưới và nghiêng d. Đậm và nghiêng.
Câu 3: Để chèn hình ảnh minh họa vào văn bản, em chọn lệnh
a. Edit ( Picture ( From File… b. Format ( Picture ( From File…
c. View ( Picture ( From File… d. Insert ( Picture ( From File…
Câu 4: Muốn căn lề phải văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a. b c d
Câu 5: Để xem trước khi in, em chọn nút lệnh
a. Print Preview b. Print c. New d. Research
Câu 6. Muốn lưu trữ một văn bản phải dùng lệnh
a. Save hoặc nút lệnh b. Copy hoặc nút lệnh
c. Open hoặc nút lệnh d. Cut hay nút lệnh
Câu 7: Muốn di chuyển phần văn bản đã chọn, ta phải thực hiện theo đường dẫn lệnh nào sau đây?
a. nháy vào nút Copy ->chon vị trí mới háy vào nút Paste
b. nháy vào nút Open
c. nháy vào nút Cut -> chọn vị trí mới háy vào nút Paste
Câu 8: Để tìm kiếm phần văn bản, em chọn lệnh
a. Edit ( Find… b. File ( Replace… c. File ( Find… d. Edit ( Replace…
Câu 9: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a. b c d
Câu 10: Để thay đổi cách bố trí hình ảnh, em chọn hình ảnh đó và chọn lệnh
a. Edit ( Picture b. File ( Picture c. Format ( Picture d. Insert ( Picture
Câu 11: Khi một văn bản bị xoá nhầm em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy chuột vào nút nào trong các nút sau?
a. New b. Save c. Open d. Undo
Câu 12: Để in văn bản , em chọn nút lệnh
a. Print Preview b. Research c. New d. Print
Câu 13: Khi gõ nội dung văn bản máy tính tự động xuống hàng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
a. Đúng b. Sai
Câu 14: Để xóa kí tự đứng ngay trước con trỏ soạn thảo em dùng phím nào sau đây?
a. Backspace b. Delete c. Spacebar
Câu 15. Chèn thêm cột vào bên trái, cách nào đúng.
a. Table Insert Columms to the left b. Table Delete Columms c. Table Insert Columms to the right
Câu 16:
Em sử dụng nút lệnh nào sau đây để tạo bảng trong văn bản:
A. B. C.
Câu 17 :
Để mở một văn bản đã lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. (Save) B. (Open) C. (print) D. (Italic)
Câu 18:
Trong chương trình soạn thảo văn bản, chúng ta có thể coi dấu cách (được gõ bằng phím cách trên bàn phím) là một kí tự:
A.
Đúng B. Sai
Câu 19:Hãy chọn nguyên tắc gõ đúng trong soạn thảo văn bản:
Câu 20: Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột A tương ứng với tác dụng ở cột B:
A
B
Đáp Án
1.
a. Tạo chữ in đậm.
2.
b. Tô màu chữ.
3.
c. Tạo chữ nghiêng và gạch chân.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Hãy nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau (1.0 điểm)
1. 2. 3. 4.
Câu 2: Liệt kê các thành phần cơ bản trên cửa sổ của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoan Quốc Sử
Dung lượng: 100,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)