Giáo án toàn tập ngữ văn 6
Chia sẻ bởi Trương Thi Hien |
Ngày 14/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: giáo án toàn tập ngữ văn 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 16/08/2015
Ngày dạy: 17/08/2015
1,2 - Tiếng Việt TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT
A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Định nghĩa về từ, từ đơn ,từ phức,các loại từ phức.
- Đơn vị cấu tạo từ Tiếng Việt
2/ Kĩ năng:
- Luyện kĩ năng nhận diện và phân biệt được: từ và tiếng,từ đơn và tù phức,từ ghép và từ láy.
- Phân tích cấu tạo từ
3/ Thái độ:
- Rèn cho học sinh thái độ yêu thích học môn tiếng Việt
B. Chuẩn bị:
GV: SGK – SGV – giáo án, viết bảng phụ
HS: SGK – VBT – chuẩn bị bài.
C. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (4’): Kiểm tra sách vở của HS.
3. Bài mới
Giới thiệu bài (2’)
Ở Tiểu học, các em đã đựợc học về tiếng và từ. Tiết học này chúng ta sẽ tìm hiểu sâu thêm về cấu tạo của từ tiếng Việt để giúp các em sử dụng thuần thục từ tiếng Việt.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung và kiến thức cơ bản
Hoạt động 1: (20’)
Hình thành khái niệm về từ
I Khái niệm về từ
- GV treo bảng phụ đã viết VD gọi HS đọc.
- Trong câu trên có mấy từ, mấy tiếng? Dựa vào dấu hiệu nào mà em biết được điều đó?
- Gv chốt: 9 từ trong VD trên khi kết hợp với nhau tạo nên một đơn vị trong văn bản)
- Vậy tiếng dùng để làm gì?
- Từ dùng để làm gì? (HS yếu kém)
- Từ nhận xét trên em hãy rút ra khái niệm từ là gì?
- GV goị HS đọc (HS yếu)
Bài tập nhanh:
Đặt một câu với các từ sau:
Nhà, làng, phố, phường, em, nằm, cạnh, sông, Hồng, Đà, Lam, phong cảnh, rất, vô cùng, tươi đẹp, cảnh vật.
- HS đọc
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân
- HS rút ra khái niệm
- HS trả lời
(làng em nằm cạnh sông Hồng, phong cảnh rất tươi đẹp
1. Ví dụ:
Thần /dạy/ dân/ cách/ trồng trọt/, chăn nuôi/và/ cách/ ăn ở/.
2. Nhận xét:
- VD trên có 9 từ, 12 tiếng.
- Có từ chỉ có một tiếng, có từ 2 tiếng.
- Tiếng dùng để tạo từ
- Từ dùng để tạo câu.
3. Khái niệm:
Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để tạo câu.
Hoạt động 2: (20’)
Phân loại các từ
II. Từ đơn và từ phức:
- GV treo bảng phụ
- Hãy tìm các từ 1 tiếng và từ 2 tiếng trong câu trên
- Ở bậc Tiểu học, các em đã học từ đơn, từ phức. Hãy nhắc lại thế nào là từ đơn? Thế nào là từ phức? Tìm ví dụ ở câu trên
- Hai từ phức trồng trọt, chăn nuôi có gì giống và khác nhau?
- Hãy điền các từ trong câu trên vào bảng phân loại SGK tr.13?
- Qua bài học ta rút ra được kết luận gì?
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
Bài tập thảo luận nhóm:
? Tìm 5 từ chỉ có một tiếng?
? Tìm 5 từ có 2 tiếng trở lên?
- HS đọc
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc ghi nhớ
- HS thảo luận nhóm
1.Ví dụ:
Từ /đấy /nước/ ta/ chăm/ nghề/ trồng trọt/, chăn nuôi /và /có/ tục/ ngày/ tết/ làm /bánh chưng/, bánh giầy/.
2. Nhận xét:
- Từ 1 tiếng: từ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày, tết, làm.
- Từ 2 tiếng: Trồng trọt, chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy
- Từ chỉ có một tiếng gọi là từ đơn
VD: Nước, ta, chăm...
- Từ gồm 2
Ngày dạy: 17/08/2015
1,2 - Tiếng Việt TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT
A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Định nghĩa về từ, từ đơn ,từ phức,các loại từ phức.
- Đơn vị cấu tạo từ Tiếng Việt
2/ Kĩ năng:
- Luyện kĩ năng nhận diện và phân biệt được: từ và tiếng,từ đơn và tù phức,từ ghép và từ láy.
- Phân tích cấu tạo từ
3/ Thái độ:
- Rèn cho học sinh thái độ yêu thích học môn tiếng Việt
B. Chuẩn bị:
GV: SGK – SGV – giáo án, viết bảng phụ
HS: SGK – VBT – chuẩn bị bài.
C. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (4’): Kiểm tra sách vở của HS.
3. Bài mới
Giới thiệu bài (2’)
Ở Tiểu học, các em đã đựợc học về tiếng và từ. Tiết học này chúng ta sẽ tìm hiểu sâu thêm về cấu tạo của từ tiếng Việt để giúp các em sử dụng thuần thục từ tiếng Việt.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung và kiến thức cơ bản
Hoạt động 1: (20’)
Hình thành khái niệm về từ
I Khái niệm về từ
- GV treo bảng phụ đã viết VD gọi HS đọc.
- Trong câu trên có mấy từ, mấy tiếng? Dựa vào dấu hiệu nào mà em biết được điều đó?
- Gv chốt: 9 từ trong VD trên khi kết hợp với nhau tạo nên một đơn vị trong văn bản)
- Vậy tiếng dùng để làm gì?
- Từ dùng để làm gì? (HS yếu kém)
- Từ nhận xét trên em hãy rút ra khái niệm từ là gì?
- GV goị HS đọc (HS yếu)
Bài tập nhanh:
Đặt một câu với các từ sau:
Nhà, làng, phố, phường, em, nằm, cạnh, sông, Hồng, Đà, Lam, phong cảnh, rất, vô cùng, tươi đẹp, cảnh vật.
- HS đọc
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân
- HS rút ra khái niệm
- HS trả lời
(làng em nằm cạnh sông Hồng, phong cảnh rất tươi đẹp
1. Ví dụ:
Thần /dạy/ dân/ cách/ trồng trọt/, chăn nuôi/và/ cách/ ăn ở/.
2. Nhận xét:
- VD trên có 9 từ, 12 tiếng.
- Có từ chỉ có một tiếng, có từ 2 tiếng.
- Tiếng dùng để tạo từ
- Từ dùng để tạo câu.
3. Khái niệm:
Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để tạo câu.
Hoạt động 2: (20’)
Phân loại các từ
II. Từ đơn và từ phức:
- GV treo bảng phụ
- Hãy tìm các từ 1 tiếng và từ 2 tiếng trong câu trên
- Ở bậc Tiểu học, các em đã học từ đơn, từ phức. Hãy nhắc lại thế nào là từ đơn? Thế nào là từ phức? Tìm ví dụ ở câu trên
- Hai từ phức trồng trọt, chăn nuôi có gì giống và khác nhau?
- Hãy điền các từ trong câu trên vào bảng phân loại SGK tr.13?
- Qua bài học ta rút ra được kết luận gì?
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
Bài tập thảo luận nhóm:
? Tìm 5 từ chỉ có một tiếng?
? Tìm 5 từ có 2 tiếng trở lên?
- HS đọc
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc ghi nhớ
- HS thảo luận nhóm
1.Ví dụ:
Từ /đấy /nước/ ta/ chăm/ nghề/ trồng trọt/, chăn nuôi /và /có/ tục/ ngày/ tết/ làm /bánh chưng/, bánh giầy/.
2. Nhận xét:
- Từ 1 tiếng: từ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày, tết, làm.
- Từ 2 tiếng: Trồng trọt, chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy
- Từ chỉ có một tiếng gọi là từ đơn
VD: Nước, ta, chăm...
- Từ gồm 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thi Hien
Dung lượng: 3,34MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)