Giáo án Toán 6 (3 cột)
Chia sẻ bởi Cao Văn Thắng |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Giáo án Toán 6 (3 cột) thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 22/03/2013
Ngày giảng: 6D (25/03/2013).
Tiết 89. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
_ HS vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài toán .
2. Kỹ năng:
_ Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số , tìm x .
3. Thái độ:
_ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
_ GV: Bảng phụ. Bài tập luyện tập (sgk : tr 43).
_ HS: Các kiến thức về phép chia phân số.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
H Đ CỦA G V
H Đ CỦA H S
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (5 p’).
? Hãy phát biểu định nghĩa số nghịch đảo.
? Nêu quy tắc về phép chia phân số.
- Trả lời.
- Trả lời.
Hoạt động 2: Chữa bài tập. (15 p’).
HS1: Chữa bài 86.
HS2: Bài 87 (sgk: T43).
- Yêu cầu HS trả lời miệng câu b, c.
a)
x =
x =
b)
x = ; x =
HS: Lên bảng thực hiện.
- Trả lời.
I. Chữa bài tập.
Bài 86 (sgk: T43).
a)
x =
x =
b)
x = ; x =
Bài 87 (sgk: T43).
a)
b) So sánh số chia với 1:
1 = 1 ; ; > 1.
c) So sánh kết quả với số bị chia:
;
Hoạt động 3: Luyện tập. (23 p’).
* Củng cố quy tắc chia, nhân phân số :
GV: Phát biểu quy tắc chia phân số ? Áp dụng vào bài tập.
* Vận dụng các quy tắc đã học giải bài toán tổng hợp:
GV: Xác định thứ tự thực hiện các phép tính?
GV: Có cách giải nhanh hơn thế không ?
GV: Lấy ví dụ với số nguyên: 12 : (2. 3), hướng dẫn tương tự cho câu còn lại . Chú ý thứ tự thực hiện phép tính .
* Vận dụng quy tắc đã học vào bài toán thực tế :
GV: Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
_ Dự đoán công thức sẽ được áp dụng?
_ Ta cần tìn gì? ……., phân tích đi lên.
_ Tìm quãng đường từ nhà đến trường thế nào?
HS: Phát biểu tương tự sgk: tr 42 và thực hiện như phần bên .
HS: Tính ( ) rồi thực hiện phép chia (với câu a).
HS: Trình bày như phần bên .
HS: Chú ý.
HS: Đọc đề bài toán , nắm “ giả thiết, kết luận“.
_ Công thức : S = v. t
_ Tìm quãng đường theo công thức trên và dựa vào giả thiết 1.
_ Tìm thời gian thì ngược lại.
II. Luyện tập.
Bài 89 (sgk : tr 43) .
a/ b/
c/
Bài 93 (sgk : tr 44) .
a/ .
b/ .
Bài 92 (sgk : tr 44) .
_ Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: giờ hay 10 phút.
Hoạt động 4: Củng cố:
_ Ngay phần bài tập có liên quan.
* Hướng dẫn học ở nhà: (2 p’)
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại ở sgk , chú ý rút gọn phân số .
_ Chuẩn bị bài 13 “ Hỗn số . Số thập phân . Phần trăm “ .
***************************
Ngày soạn: 24/03/2013
Ngày giảng: 6D (27/03/2013).
Tiết 90. Bài 13: HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
_ HS hiểu được các khái niệm hỗn số , số thập phân , phần trăm.
2. Kỹ năng:
_ Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng
Ngày giảng: 6D (25/03/2013).
Tiết 89. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
_ HS vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài toán .
2. Kỹ năng:
_ Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số , tìm x .
3. Thái độ:
_ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
_ GV: Bảng phụ. Bài tập luyện tập (sgk : tr 43).
_ HS: Các kiến thức về phép chia phân số.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
H Đ CỦA G V
H Đ CỦA H S
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (5 p’).
? Hãy phát biểu định nghĩa số nghịch đảo.
? Nêu quy tắc về phép chia phân số.
- Trả lời.
- Trả lời.
Hoạt động 2: Chữa bài tập. (15 p’).
HS1: Chữa bài 86.
HS2: Bài 87 (sgk: T43).
- Yêu cầu HS trả lời miệng câu b, c.
a)
x =
x =
b)
x = ; x =
HS: Lên bảng thực hiện.
- Trả lời.
I. Chữa bài tập.
Bài 86 (sgk: T43).
a)
x =
x =
b)
x = ; x =
Bài 87 (sgk: T43).
a)
b) So sánh số chia với 1:
1 = 1 ; ; > 1.
c) So sánh kết quả với số bị chia:
;
Hoạt động 3: Luyện tập. (23 p’).
* Củng cố quy tắc chia, nhân phân số :
GV: Phát biểu quy tắc chia phân số ? Áp dụng vào bài tập.
* Vận dụng các quy tắc đã học giải bài toán tổng hợp:
GV: Xác định thứ tự thực hiện các phép tính?
GV: Có cách giải nhanh hơn thế không ?
GV: Lấy ví dụ với số nguyên: 12 : (2. 3), hướng dẫn tương tự cho câu còn lại . Chú ý thứ tự thực hiện phép tính .
* Vận dụng quy tắc đã học vào bài toán thực tế :
GV: Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
_ Dự đoán công thức sẽ được áp dụng?
_ Ta cần tìn gì? ……., phân tích đi lên.
_ Tìm quãng đường từ nhà đến trường thế nào?
HS: Phát biểu tương tự sgk: tr 42 và thực hiện như phần bên .
HS: Tính ( ) rồi thực hiện phép chia (với câu a).
HS: Trình bày như phần bên .
HS: Chú ý.
HS: Đọc đề bài toán , nắm “ giả thiết, kết luận“.
_ Công thức : S = v. t
_ Tìm quãng đường theo công thức trên và dựa vào giả thiết 1.
_ Tìm thời gian thì ngược lại.
II. Luyện tập.
Bài 89 (sgk : tr 43) .
a/ b/
c/
Bài 93 (sgk : tr 44) .
a/ .
b/ .
Bài 92 (sgk : tr 44) .
_ Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: giờ hay 10 phút.
Hoạt động 4: Củng cố:
_ Ngay phần bài tập có liên quan.
* Hướng dẫn học ở nhà: (2 p’)
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại ở sgk , chú ý rút gọn phân số .
_ Chuẩn bị bài 13 “ Hỗn số . Số thập phân . Phần trăm “ .
***************************
Ngày soạn: 24/03/2013
Ngày giảng: 6D (27/03/2013).
Tiết 90. Bài 13: HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
_ HS hiểu được các khái niệm hỗn số , số thập phân , phần trăm.
2. Kỹ năng:
_ Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Văn Thắng
Dung lượng: 607,59KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)