Giáo án Toán 4 (trọn bộ)
Chia sẻ bởi Trần Xuân Học |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Giáo án Toán 4 (trọn bộ) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TUẦN 1:
Ngày giảng: TOÁN
TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập cách đọc, cách viết đến 100 000
- Học sinh biết phân tích cấu tạo số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ.
- H: Thước kẻ, Sgk, vở toán.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Luyện tập:
a. Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng
- Phân tích cấu tạo số 83251
- 83001, 80201, 80001
b. Thực hành:
Bài1:
a.Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
36000; 37000; …; …; …; 41000
Bài 2: Viết theo mẫu
Bài 3:
â. Viết các số sau thành tổng:
Mẫu: 8729 = 8000+700+20+9
Bài 4: Tính chu vi các hình sau:
Hình ABCD có
AB = 6cm BC = 4cm
CD = 3cm DA = 4cm
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS
G: Giới thiệu môn học
H: Nêu yêu cầu
G: Thực hiện mẫu
H: Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Thực hiện tương tự với số còn lại
- Nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề
- Nêu các số: tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn….
H: Nêu yêu cầu
G: Gợi ý, hướng dẫn
H: Tìm ra qui luật viết các số
- Viết các số( lên bảng)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
H: Thực hiện tương tự phần a
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.( Bảng phụ)
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.
H: Làm bài vào vở ô li
H: Nêu miệng kết quả (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.( Bảng phụ)
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Làm bài 3b, 4b,c ở nhà
Ngày giảng: 6.9.06 TOÁN
Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập về Tính nhẩm. Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- So sánh các số đến 100 000. Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 5 (T5), bút dạ.
- H: Sgk, vở toán
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Bài 3b
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Luyện tập:
Bài1: Tính nhẩm
7000 + 2000 8000 : 2
9000 – 3000 3000 x 2
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 4637 + 8245 7035 – 2316
325 x 3 25968 : 3
Bài 3: ( > < = )
4327… 3742
5870 … 5890
65300 … 95300
Bài 4:
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
65371; 75631; 56731; 67351
b.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
……
Bài 5: Bài toán
a. Tính rồi viết câu trả lời
b
Ngày giảng: TOÁN
TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập cách đọc, cách viết đến 100 000
- Học sinh biết phân tích cấu tạo số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ.
- H: Thước kẻ, Sgk, vở toán.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Luyện tập:
a. Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng
- Phân tích cấu tạo số 83251
- 83001, 80201, 80001
b. Thực hành:
Bài1:
a.Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
36000; 37000; …; …; …; 41000
Bài 2: Viết theo mẫu
Bài 3:
â. Viết các số sau thành tổng:
Mẫu: 8729 = 8000+700+20+9
Bài 4: Tính chu vi các hình sau:
Hình ABCD có
AB = 6cm BC = 4cm
CD = 3cm DA = 4cm
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS
G: Giới thiệu môn học
H: Nêu yêu cầu
G: Thực hiện mẫu
H: Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Thực hiện tương tự với số còn lại
- Nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề
- Nêu các số: tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn….
H: Nêu yêu cầu
G: Gợi ý, hướng dẫn
H: Tìm ra qui luật viết các số
- Viết các số( lên bảng)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
H: Thực hiện tương tự phần a
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.( Bảng phụ)
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.
H: Làm bài vào vở ô li
H: Nêu miệng kết quả (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.( Bảng phụ)
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Làm bài 3b, 4b,c ở nhà
Ngày giảng: 6.9.06 TOÁN
Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập về Tính nhẩm. Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- So sánh các số đến 100 000. Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 5 (T5), bút dạ.
- H: Sgk, vở toán
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Bài 3b
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Luyện tập:
Bài1: Tính nhẩm
7000 + 2000 8000 : 2
9000 – 3000 3000 x 2
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 4637 + 8245 7035 – 2316
325 x 3 25968 : 3
Bài 3: ( > < = )
4327… 3742
5870 … 5890
65300 … 95300
Bài 4:
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
65371; 75631; 56731; 67351
b.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
……
Bài 5: Bài toán
a. Tính rồi viết câu trả lời
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Học
Dung lượng: 219,17KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)