GIÁO ÁN TOÁN 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Hàng Trung |
Ngày 08/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: GIÁO ÁN TOÁN 4 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Thứ hai, ngày 15 tháng 8 năm 2016
Tuần 1- Tiết 1:
Ôn tập các số đến 100 000
I/. Mục đích, yêu cầu: Giúp HS:
- Đọc, viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
- Rèn tính chính xác, cẩn thận trong giải toán.
II/. Chuẩn bị:
- GV: SGK, bảng phụ.
- HS: SGK, vở.
III/. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. HĐKĐ:
- Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ của HS
- Giới thiệu, ghi tựa
2/. HĐ 1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng về số tự nhiên.
*MT: Củng cố kiến thức về số tự nhiên.
*YC cần đạt: Biết cách đọc số, viết số và các hàng về số tự nhiên.
Viết lên bảng số: 83 251
Yêu cầu HS đọc số trên và nêu rõ: mỗi chữ số ở các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, …)
Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu?
Tương tự như trên với các số: 83 001, 80 201, 80 001
Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau?
Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn (GV viết lên bảng các số HS nêu) và hỏi:
Số tròn chục có mấy chữ số 0 ở tận cùng?
Số tròn trăm có mấy chữ số 0 ở tận cùng?
Số tròn nghìn có mấy chữ số 0 ở tận cùng?
3/. HĐ 2: Thực hành
*MT: Củng cố kiến thức về số tự nhiên
*YC cần đạt: Làm được các bài tập: 1; 2; 3a (2 giữa); 3b (dòng 1) trang 3
Bài tập 1:
Cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này; cho biết số cần viết tiếp theo
8 000 là số nào, sau đó nữa là số nào? …
Bài tập 2:
Cho HS tự phân tích mẫu
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS phân tích nêu cách làm.
4/. HĐNT:
Viết một số lên bảng cho HS phân tích
Yêu cầu HS nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn…
Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
HS đọc
HS nêu
Đọc từ trái sang phải
Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là:
+ 10 đơn vị = 1 chục
+ 10 chục = 1 trăm
……….
HS nêu ví dụ
Có 1 chữ số 0 ở tận cùng
Có 2 chữ số 0 ở tận cùng
Có 3 chữ số 0 ở tận cùng
HS nhận xét:
+ số 7 000, 8 000 là số tròn nghìn
+ 2 số này hơn kém nhau 1 000 đơn vị theo thứ tự tăng dần
HS làm bài và sửa bài
HS phân tích mẫu
HS làm bài và sửa bài
Cách làm: Phân tích số thành tổng
HS làm bài và sửa bài
Vài HS thực hiện, lớp nhận xét
Lắng nghe, thực hiện.
Thứ ba, ngày 16 tháng 8 năm 2016
Tiết 2:
Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
I/. Mục đích - Yêu cầu:
- Thực hiện được phép cộng, trừ các số có năm chữ số; nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
- Làm nhanh, chính xác các dạng toán nêu trên.
II/. Chuẩn bị:
- GV: SGK, bảng phụ.
- HS: SGK, vở.
III/. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Khởi động:
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 000
Yêu cầu HS sửa bài làm ở nhà
GV nhận xét
Bài mới: Giới thiệu, ghi tựa
2/. Hoạt động chính: Thực hành
*MT: Thực hiện được phép cộng, trừ các số có năm chữ số; nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số. Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
*YC cần đạt: Làm được các bài tập 1(cột 1); 2a; 3(dòng 1
Tuần 1- Tiết 1:
Ôn tập các số đến 100 000
I/. Mục đích, yêu cầu: Giúp HS:
- Đọc, viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
- Rèn tính chính xác, cẩn thận trong giải toán.
II/. Chuẩn bị:
- GV: SGK, bảng phụ.
- HS: SGK, vở.
III/. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. HĐKĐ:
- Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ của HS
- Giới thiệu, ghi tựa
2/. HĐ 1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng về số tự nhiên.
*MT: Củng cố kiến thức về số tự nhiên.
*YC cần đạt: Biết cách đọc số, viết số và các hàng về số tự nhiên.
Viết lên bảng số: 83 251
Yêu cầu HS đọc số trên và nêu rõ: mỗi chữ số ở các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, …)
Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu?
Tương tự như trên với các số: 83 001, 80 201, 80 001
Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau?
Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn (GV viết lên bảng các số HS nêu) và hỏi:
Số tròn chục có mấy chữ số 0 ở tận cùng?
Số tròn trăm có mấy chữ số 0 ở tận cùng?
Số tròn nghìn có mấy chữ số 0 ở tận cùng?
3/. HĐ 2: Thực hành
*MT: Củng cố kiến thức về số tự nhiên
*YC cần đạt: Làm được các bài tập: 1; 2; 3a (2 giữa); 3b (dòng 1) trang 3
Bài tập 1:
Cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này; cho biết số cần viết tiếp theo
8 000 là số nào, sau đó nữa là số nào? …
Bài tập 2:
Cho HS tự phân tích mẫu
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS phân tích nêu cách làm.
4/. HĐNT:
Viết một số lên bảng cho HS phân tích
Yêu cầu HS nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn…
Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
HS đọc
HS nêu
Đọc từ trái sang phải
Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là:
+ 10 đơn vị = 1 chục
+ 10 chục = 1 trăm
……….
HS nêu ví dụ
Có 1 chữ số 0 ở tận cùng
Có 2 chữ số 0 ở tận cùng
Có 3 chữ số 0 ở tận cùng
HS nhận xét:
+ số 7 000, 8 000 là số tròn nghìn
+ 2 số này hơn kém nhau 1 000 đơn vị theo thứ tự tăng dần
HS làm bài và sửa bài
HS phân tích mẫu
HS làm bài và sửa bài
Cách làm: Phân tích số thành tổng
HS làm bài và sửa bài
Vài HS thực hiện, lớp nhận xét
Lắng nghe, thực hiện.
Thứ ba, ngày 16 tháng 8 năm 2016
Tiết 2:
Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
I/. Mục đích - Yêu cầu:
- Thực hiện được phép cộng, trừ các số có năm chữ số; nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
- Làm nhanh, chính xác các dạng toán nêu trên.
II/. Chuẩn bị:
- GV: SGK, bảng phụ.
- HS: SGK, vở.
III/. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Khởi động:
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 000
Yêu cầu HS sửa bài làm ở nhà
GV nhận xét
Bài mới: Giới thiệu, ghi tựa
2/. Hoạt động chính: Thực hành
*MT: Thực hiện được phép cộng, trừ các số có năm chữ số; nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số. Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
*YC cần đạt: Làm được các bài tập 1(cột 1); 2a; 3(dòng 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hàng Trung
Dung lượng: 174,52KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)