GIÁO AN TOÁN 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thu |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: GIÁO AN TOÁN 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trờng TH Mai Dịch
Lớp: 3
GV:
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2007
Dự kiến giáo án môn Toán - tuần 6
Tiết 27: Chia số có hai chữ số
cho số có một chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS
Biết thực hiện phép chia có 2 chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết tất cả các lợt chia.
Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu, vở Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
5’
A. định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Muốn tìm một phần mấy của 1 số em làm thế nào? Cho ví dụ.
- Cô có bài toán: Vân làm đợc 96 bong hoa bằng giấy, Vân tặng bạn 1/3 số bông hoa đó. Hỏi Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa?
- Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa em làm thế nào? Cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính. Bạn nào tính đợc, nêu cách làm.
- Để giúp các em thực hiện nhanh và tốt phép chia này co sẽ hớng dẫn các em qua tiết toán hôm nay: Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
* Kiểm tra, đánh giá
- HS trả lời
- HS đọc đề toán
- Lấy 96 : 3
96 : 3 = ( 90 + 6) : 3 =90: 3+ 6:3 = 30 + 2 = 32
- GV nhận xét
32’
C. Bài mới
1. Hớng dẫn thực hiện phép chia
- Thực hiện phép chia 96 : 3
96 3
9 32
06
6
0
=> 96 : 3 = 32
* Nêu vấn đề
- GV nêu cách thực hiện phép chia, HS lắng nghe
- HS nhận xét
- HS ghi bài vào vở
- GV hdẫn cách tính
- HS tính, nêu lại cách tính, kết quả bài toán
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét, lu ý
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính
48 4 84 2 66 6 60 3
4 12 8 42 6 11 6 20
08 0 4 0 0
8 4 6 0
0 0 0 0
- Cách thực hiện:
* 8 chia 2 đợc 4, viết 4; 4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0.
* Hạ 4; 4 chia 2 đợc 2, viết 2; 2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0.
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- 2 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
- HS nêu lại cách thực hiện phép chia
Bài 2:
a) Tìm của: 69kg; 36m; 93l
của 69kg là 69 : 3 = 23 (kg)
của 36m là 36 : 3 = 12 (m)
của 93l là 93 : 3 = 31 (l)
b) Tìm của: 24 giờ; 48 phút; 44 ngày.
của 24 giờ là 24 : 2 = 12 (giờ)
của 48 phút là 48 : 2 = 24 (phút)
của 22 ngày là 22 : 2 = 11 (ngày)
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
Bài 3: Tóm tắt:
Giải
Mẹ biếu bà số quả cam là:
36 : 3 = 12 (quả)
Đáp số
Lớp: 3
GV:
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2007
Dự kiến giáo án môn Toán - tuần 6
Tiết 27: Chia số có hai chữ số
cho số có một chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS
Biết thực hiện phép chia có 2 chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết tất cả các lợt chia.
Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu, vở Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học
1’
5’
A. định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Muốn tìm một phần mấy của 1 số em làm thế nào? Cho ví dụ.
- Cô có bài toán: Vân làm đợc 96 bong hoa bằng giấy, Vân tặng bạn 1/3 số bông hoa đó. Hỏi Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa?
- Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa em làm thế nào? Cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính. Bạn nào tính đợc, nêu cách làm.
- Để giúp các em thực hiện nhanh và tốt phép chia này co sẽ hớng dẫn các em qua tiết toán hôm nay: Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
* Kiểm tra, đánh giá
- HS trả lời
- HS đọc đề toán
- Lấy 96 : 3
96 : 3 = ( 90 + 6) : 3 =90: 3+ 6:3 = 30 + 2 = 32
- GV nhận xét
32’
C. Bài mới
1. Hớng dẫn thực hiện phép chia
- Thực hiện phép chia 96 : 3
96 3
9 32
06
6
0
=> 96 : 3 = 32
* Nêu vấn đề
- GV nêu cách thực hiện phép chia, HS lắng nghe
- HS nhận xét
- HS ghi bài vào vở
- GV hdẫn cách tính
- HS tính, nêu lại cách tính, kết quả bài toán
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét, lu ý
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính
48 4 84 2 66 6 60 3
4 12 8 42 6 11 6 20
08 0 4 0 0
8 4 6 0
0 0 0 0
- Cách thực hiện:
* 8 chia 2 đợc 4, viết 4; 4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0.
* Hạ 4; 4 chia 2 đợc 2, viết 2; 2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0.
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- 2 HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
- HS nêu lại cách thực hiện phép chia
Bài 2:
a) Tìm của: 69kg; 36m; 93l
của 69kg là 69 : 3 = 23 (kg)
của 36m là 36 : 3 = 12 (m)
của 93l là 93 : 3 = 31 (l)
b) Tìm của: 24 giờ; 48 phút; 44 ngày.
của 24 giờ là 24 : 2 = 12 (giờ)
của 48 phút là 48 : 2 = 24 (phút)
của 22 ngày là 22 : 2 = 11 (ngày)
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
Bài 3: Tóm tắt:
Giải
Mẹ biếu bà số quả cam là:
36 : 3 = 12 (quả)
Đáp số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thu
Dung lượng: 269,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)