Giáo an số học HKII - Chuẩn
Chia sẻ bởi Trần Đăng Thiện |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Giáo an số học HKII - Chuẩn thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày dạy : 24 / 10 / 2011
Tiết 25: §14. SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
I. tiêu:
- HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
- Học sinh biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
- HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
II. bị:
HS: Chuẩn bị sẵn một bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100 như SGK.
GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn nội dung như trên, kẻ khung bảng/45 SGK.
III. trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:3’
HS1: Làm bài 142a, b/20 SBT.
HS2: Làm bài 142c, d/20 SBT.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Số nguyên tố - Hợp số
Cho HS lên điền các ước của 2; 3; 4; 5; 6 vào ô trống.
GV: Hãy so sánh các số trên với 1? Cho biết các số nào chỉ có hai ước? Nhận xét hai ước của nó?
GV: Giới thiệu:
- Các số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó gọi là số nguyên tố.
- Các số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước gọi là hợp số.
Củng cố: Làm ? SGK
8; 9 là hợp số, vì nó lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.
GV: Số 0; 1 có là số nguyên tố không? Có là hợp số không? Vì sao?
GV: Em hãy cho biết các số nguyên tố nhỏ hơn 10?
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Củng cố: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số: 102; 513; 145; 11; 13?
Hoạt động 2: Lập bảng các số nguyên tố không vượt qua 100.
GV: Trên bảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên không vượt quá 100 và nói: Ta hãy xét xem có những số nguyên tố nào không vượt quá 100.
Hỏi: Tại sao trong bảng không có số 0, không có số 1?
GV: Bảng này gồm các số nguyên tố và hợp số. Ta sẽ loại đi các hợp số và giữ lại các số nguyên tố.
Hỏi: Trong dòng đầu có các số nguyên tố nào?
GV: Cho một HS lên bảng thực hiện và hướng dẫn từng bước như SGK.
- Gạch bỏ các số là hợp số trên bảng cá nhân đã chuẩn bị.
GV: Các số còn lại không chia hết cho các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Đó là các số nguyên tố không vượt quá 100 .Có 25 số nguyên tố như SGK.
GV: Kiểm tra lại bài của HS
- Cho HS đọc 25 số nguyên tố và yêu cầu học thuộc lòng.
GV: Trong 25 số nguyên tố đã nêu có bao nhiêu số nguyên tố chẵn? Đó là các số nào?
GV: Hai số nguyên tố nào hơn kém nhau 1 đơn vị? (hs :2; 3.)
GV: Hai số nguyên tố nào hơn kém nhau 2 đơn vị?
GV: Hãy nhận xét chữ số tận cùng của các số nguyên tố lớn hơn 5?
GV: Giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000/128 SGK tập 1.
Củng cố: Làm bài tập 115; 116/47 SGK
1. Số nguyên tố - Hợp số.
a/ Số nguyên tố: Là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Ví dụ: 2; 3; 5.
b/ Hợp số: Là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.
Ví dụ: 4; 6; 8.
- Làm ?
Chú ý: (SGK)
HS: Các số đó đều lớn hơn 1. Các số chỉ có 2 ước là 2; 3; 5. Hai ước của nó là 1 và chính nó.
HS: Số 0; 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số vì nó không thỏa mãn định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 (SGK).
Có 25 số nguyên tố không vượt quá 100 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 52; 59; 61; 67; 71; 73; 79;
83; 89; 97.
Số
Tiết 25: §14. SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
I. tiêu:
- HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
- Học sinh biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
- HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
II. bị:
HS: Chuẩn bị sẵn một bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100 như SGK.
GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi sẵn nội dung như trên, kẻ khung bảng/45 SGK.
III. trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:3’
HS1: Làm bài 142a, b/20 SBT.
HS2: Làm bài 142c, d/20 SBT.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Số nguyên tố - Hợp số
Cho HS lên điền các ước của 2; 3; 4; 5; 6 vào ô trống.
GV: Hãy so sánh các số trên với 1? Cho biết các số nào chỉ có hai ước? Nhận xét hai ước của nó?
GV: Giới thiệu:
- Các số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó gọi là số nguyên tố.
- Các số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước gọi là hợp số.
Củng cố: Làm ? SGK
8; 9 là hợp số, vì nó lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.
GV: Số 0; 1 có là số nguyên tố không? Có là hợp số không? Vì sao?
GV: Em hãy cho biết các số nguyên tố nhỏ hơn 10?
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Củng cố: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số: 102; 513; 145; 11; 13?
Hoạt động 2: Lập bảng các số nguyên tố không vượt qua 100.
GV: Trên bảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên không vượt quá 100 và nói: Ta hãy xét xem có những số nguyên tố nào không vượt quá 100.
Hỏi: Tại sao trong bảng không có số 0, không có số 1?
GV: Bảng này gồm các số nguyên tố và hợp số. Ta sẽ loại đi các hợp số và giữ lại các số nguyên tố.
Hỏi: Trong dòng đầu có các số nguyên tố nào?
GV: Cho một HS lên bảng thực hiện và hướng dẫn từng bước như SGK.
- Gạch bỏ các số là hợp số trên bảng cá nhân đã chuẩn bị.
GV: Các số còn lại không chia hết cho các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Đó là các số nguyên tố không vượt quá 100 .Có 25 số nguyên tố như SGK.
GV: Kiểm tra lại bài của HS
- Cho HS đọc 25 số nguyên tố và yêu cầu học thuộc lòng.
GV: Trong 25 số nguyên tố đã nêu có bao nhiêu số nguyên tố chẵn? Đó là các số nào?
GV: Hai số nguyên tố nào hơn kém nhau 1 đơn vị? (hs :2; 3.)
GV: Hai số nguyên tố nào hơn kém nhau 2 đơn vị?
GV: Hãy nhận xét chữ số tận cùng của các số nguyên tố lớn hơn 5?
GV: Giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000/128 SGK tập 1.
Củng cố: Làm bài tập 115; 116/47 SGK
1. Số nguyên tố - Hợp số.
a/ Số nguyên tố: Là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Ví dụ: 2; 3; 5.
b/ Hợp số: Là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.
Ví dụ: 4; 6; 8.
- Làm ?
Chú ý: (SGK)
HS: Các số đó đều lớn hơn 1. Các số chỉ có 2 ước là 2; 3; 5. Hai ước của nó là 1 và chính nó.
HS: Số 0; 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số vì nó không thỏa mãn định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 (SGK).
Có 25 số nguyên tố không vượt quá 100 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 52; 59; 61; 67; 71; 73; 79;
83; 89; 97.
Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đăng Thiện
Dung lượng: 2,90MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)