Giao an sinh 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Tùng |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: giao an sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :............................
Lớp
kiểm tra chất luợng học kì II -Năm học 2006-2007
Môn sinh học .
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề )
Điểm
Nhận xét của thầy cô
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1.(1.5đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
1. Nhóm quả nào sau đây bào gồm toàn quả khô :
a. Quả dừa ,quả đậu đen ,quả mít ,quả đậu xanh
b. Quả cải ,quả đậu xanh, quả đậu đen
c. Quả bồ kết , quả đậu xanh, quả đậu đen, quả ớt
2. Nhóm quả nào sau đây bao gồm toàn quả thịt :
a. Quả soài ,quả táo ,quả đu đủ
b. Quả ổi ,quả vú sữa ,quả dừa
c. Quả soài ,quả ổi ,quả táo ,quả chò
3. Đặc điểm của quả và hạt phát tán nhờ động vật :
a. Hạt thường có vỏ cứng ,bền (không tiêu hóa được)
b. Hạt hoặc quả có gai, móc ,lông cứng ,bám vào động vật
c. Cả a và b đều đúng
Câu 2.(2.5đ)Hãy sắp xếp đặc điểm cấu tạo của các ngành thực vật tương ứng với mỗi ngành
TT
Tên ngành
Các đặc điểm
Ghi kết quả
1
2
3
4
5
Các ngành tảo
Ngành rêu
Ngành dương xỉ (Quyết)
Ngành hạt trần
Ngành hạt kín
a. Chưa có rễ, thân, lá .
b. Có rễ, thân, lá ,có bào tử ,bào tử nảy mầm thành nguyên tản .
c. Có rễ, thân, lá .Có nón là cơ quan sinh sản ,hạt nằm trên lá noãn hở .
d. Thân không phân nhánh ,rễ giả lá nhỏ .
e. Thân, rễ, lá thật sự (đa dạng),có hoa quả hạt, hạt kín nằm trong quả
1……………
2……………
3……………
4……………
5……………
II. phần tự luận
Câu 1.(1.5đ) Hút thuốc lá và thuốc phiện có hại cho sức khỏe như thế nào ?
Câu 2.(2.5đ) Đặc điểm chính để phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm ?
Lấy ví dụ cho mỗi lớp ?
Câu 3.(1đ)Tại sao không thể coi rong mơ như một cây xanh thực sự ?
Câu 4.(1đ) Vai trò của vi khuẩn trong thiên nhiên ?
Bài làm phần tự luận
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
đáp án và biểu điểm
I.Phần trắc nghiệm :
Câu 1. Khoanh tròn mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
1. b ; 2. c
Câu 2. Mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm
-Tài nguyên tái sinh : b, d, e, h
-Tài nguyên không tái sinh : c, g
-Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu : a, f
Câu 3. Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
(1) Hỗ trợ ; (2) Cạnh tranh
II.Phần tự luận :
Câu 1. Viết đúng mỗi chuỗi được 0.25 điểm
Có thể viết đuợc các chuỗi sau:
Rau muống ( Sâu ( Chim ăn sâu ( VSV phân giải
Rau muống ( Sâu ( Chim ăn sâu (
Lớp
kiểm tra chất luợng học kì II -Năm học 2006-2007
Môn sinh học .
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề )
Điểm
Nhận xét của thầy cô
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1.(1.5đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
1. Nhóm quả nào sau đây bào gồm toàn quả khô :
a. Quả dừa ,quả đậu đen ,quả mít ,quả đậu xanh
b. Quả cải ,quả đậu xanh, quả đậu đen
c. Quả bồ kết , quả đậu xanh, quả đậu đen, quả ớt
2. Nhóm quả nào sau đây bao gồm toàn quả thịt :
a. Quả soài ,quả táo ,quả đu đủ
b. Quả ổi ,quả vú sữa ,quả dừa
c. Quả soài ,quả ổi ,quả táo ,quả chò
3. Đặc điểm của quả và hạt phát tán nhờ động vật :
a. Hạt thường có vỏ cứng ,bền (không tiêu hóa được)
b. Hạt hoặc quả có gai, móc ,lông cứng ,bám vào động vật
c. Cả a và b đều đúng
Câu 2.(2.5đ)Hãy sắp xếp đặc điểm cấu tạo của các ngành thực vật tương ứng với mỗi ngành
TT
Tên ngành
Các đặc điểm
Ghi kết quả
1
2
3
4
5
Các ngành tảo
Ngành rêu
Ngành dương xỉ (Quyết)
Ngành hạt trần
Ngành hạt kín
a. Chưa có rễ, thân, lá .
b. Có rễ, thân, lá ,có bào tử ,bào tử nảy mầm thành nguyên tản .
c. Có rễ, thân, lá .Có nón là cơ quan sinh sản ,hạt nằm trên lá noãn hở .
d. Thân không phân nhánh ,rễ giả lá nhỏ .
e. Thân, rễ, lá thật sự (đa dạng),có hoa quả hạt, hạt kín nằm trong quả
1……………
2……………
3……………
4……………
5……………
II. phần tự luận
Câu 1.(1.5đ) Hút thuốc lá và thuốc phiện có hại cho sức khỏe như thế nào ?
Câu 2.(2.5đ) Đặc điểm chính để phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm ?
Lấy ví dụ cho mỗi lớp ?
Câu 3.(1đ)Tại sao không thể coi rong mơ như một cây xanh thực sự ?
Câu 4.(1đ) Vai trò của vi khuẩn trong thiên nhiên ?
Bài làm phần tự luận
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
đáp án và biểu điểm
I.Phần trắc nghiệm :
Câu 1. Khoanh tròn mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
1. b ; 2. c
Câu 2. Mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm
-Tài nguyên tái sinh : b, d, e, h
-Tài nguyên không tái sinh : c, g
-Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu : a, f
Câu 3. Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
(1) Hỗ trợ ; (2) Cạnh tranh
II.Phần tự luận :
Câu 1. Viết đúng mỗi chuỗi được 0.25 điểm
Có thể viết đuợc các chuỗi sau:
Rau muống ( Sâu ( Chim ăn sâu ( VSV phân giải
Rau muống ( Sâu ( Chim ăn sâu (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Tùng
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)