Giáo án phụ đạo hóa 8
Chia sẻ bởi Truơng Thị Quỳnh Mỹ |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Giáo án phụ đạo hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HỌC KỲ I
Ngày soạn: 05/10/13
Tuần 1 ÔN TẬP
I.Kiến thức:
HS được ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
HS được củng cố về cách lập công thức hóa học, cách tính phân tử khối
Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 ntố
- Phản ứng hóa học (định nghĩa, bản chất, điều kiện xảy ra và điều kiện nhận biết)
- Định luật bảo toàn khối lượng.
- Phương trình hóa học
II.Nội dung:
Bài tập 1:Trong các công thức sau công thức nào đúng công thức nào sai? Sửa lại công thức sai.
MgO, AlCl4, , Zn(OH)3, NaCl2
Giải: Công thức đúng: MgO
Các công thức còn lại là sai:
Zn(OH)3 sửa lại Zn(OH)2
NaCl2 → NaCl
AlCl4 → AlCl3
Bài tập 2:Cho biết CTHH của hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O. CTHH của nguyên tố Y với hidro là YH2. Hãy chọn công thức đúng cho hợp chất của X, Ytrong các hợp chất dưới đây:
XY2 b. XY
X2Y d. X2Y3
- Xác định X, Y biết rằng:
- Hợp chất X2O có PTK = 62
- Hợp chất YH2 có PYK = 34
Giải:
- Trong CT X2O thì X có hóa trị I
- Trong CT YH2 thì Y có hóa trị II
- Công thức của hợp chất X, Y là X2Y
chọn phương án B
- NTK của X, Y
X = (62 - 16): 2 = 23
Y = 34 - 2 = 32
Vậy X là: Na
Y là: S
Công thức của hợp chất là: Na2S
Bài tập 3:Lập công thức hóa học
Na2SO4 , K2CO3 , NaCl , Zn(NO3) 2 , MgCl2 Al2O3
Bài 4: Lập PTHH cho các phản ứng sau:
?Al + 3O2/ 2Al2O3
2Cu + ? / 2CuO
Mg +?HCl MgCl2 + H2
CaO +? HNO3 Ca(NO3)2 +?
2Al +? HCl 2AlCl3 +?H2
? + 5O2/ 2P2O5
O2 + ? / 2H2O
P2O5 + 3H2O ?H3PO4
Cu(OH)2/ CuO + H2O
Giải:
4Al + 3O2/ 2Al2O3
2Cu + O2/ 2CuO
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
CaO + 2 HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3H2
4P + 5O2/ 2P2O5
O2 + 2H2/ 2H2O
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Cu(OH)2/ CuO + H2O
Bài tập 5 : Nung 84 kg Magie Cacbonat (MgCO3), thu được m (kg) Magie oxit và 44 kg Khí Cacbonic.
Lập phương trình hoá học của phản ứng ?
Tính khối lượng Magie oxit được tạo thành
a. MgCO3 to MgO + CO2
b. mMgO = mMgCO3 - mCO2
m = 84 - 44
m = 40 kg
Bài tập 6: Cho sơ đồ:
PT chữ :Canxicacbonat Canxioxit+Cacbonđioxit
KL đá vôi = 280 kg
KL CaO = 140 kg
KL CO2 = 110 kg
a. Viết công thức khối lượng
b. Tính tỷ lệ % về khối lượng CaCO3 chứa trong đá vôi.
Ngày soạn :10/10/13
Tuần 2:MOL- KHỐI LƯỢNG MOL- THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ
I. Kiến thức :
- Định nghĩa : Mol là gì? Khối lượng mol là gì? Thể tích mol của chất khí là gì?ở điều kiện tiêu chuẩn.
- Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất.
- Biết vận dụng các công thức trên để làm các bài tập chuyển đổi giữa 2 đại lượng trên
- Nêu các khái niệm mol, khối lượng mol
áp dụng tính khối lượng của 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol NaOH
-Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí
II. Nội dụng :
Bài tập 1: Tính thể tích ở ĐKTC của 0,2 mol H2; 0,75 mol CO2.
Bài tập 2:
1,5 mol nguyên tử Al có : 1,5 x 6.1023 = 9.1023 nguyên tử
0,5 mol phân tử H2 có : 0,5 x 6.1023 = 3.1023 phân tử
0,25 mol phân tử NaCl có : 0,25 x 6.1023 = 1,5.1023 phân tử.
Bài 3 : Tính số mol của
28g Fe
5.4 g Al
Giải :
a.
b.
Bài 4: Tính khối lượng của:
a. 0,15 mol Fe2O3 b. 0,75 mol MgO
2. Tính số mol của:
a. 2 g CuO b.
Ngày soạn: 05/10/13
Tuần 1 ÔN TẬP
I.Kiến thức:
HS được ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
HS được củng cố về cách lập công thức hóa học, cách tính phân tử khối
Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 ntố
- Phản ứng hóa học (định nghĩa, bản chất, điều kiện xảy ra và điều kiện nhận biết)
- Định luật bảo toàn khối lượng.
- Phương trình hóa học
II.Nội dung:
Bài tập 1:Trong các công thức sau công thức nào đúng công thức nào sai? Sửa lại công thức sai.
MgO, AlCl4, , Zn(OH)3, NaCl2
Giải: Công thức đúng: MgO
Các công thức còn lại là sai:
Zn(OH)3 sửa lại Zn(OH)2
NaCl2 → NaCl
AlCl4 → AlCl3
Bài tập 2:Cho biết CTHH của hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O. CTHH của nguyên tố Y với hidro là YH2. Hãy chọn công thức đúng cho hợp chất của X, Ytrong các hợp chất dưới đây:
XY2 b. XY
X2Y d. X2Y3
- Xác định X, Y biết rằng:
- Hợp chất X2O có PTK = 62
- Hợp chất YH2 có PYK = 34
Giải:
- Trong CT X2O thì X có hóa trị I
- Trong CT YH2 thì Y có hóa trị II
- Công thức của hợp chất X, Y là X2Y
chọn phương án B
- NTK của X, Y
X = (62 - 16): 2 = 23
Y = 34 - 2 = 32
Vậy X là: Na
Y là: S
Công thức của hợp chất là: Na2S
Bài tập 3:Lập công thức hóa học
Na2SO4 , K2CO3 , NaCl , Zn(NO3) 2 , MgCl2 Al2O3
Bài 4: Lập PTHH cho các phản ứng sau:
?Al + 3O2/ 2Al2O3
2Cu + ? / 2CuO
Mg +?HCl MgCl2 + H2
CaO +? HNO3 Ca(NO3)2 +?
2Al +? HCl 2AlCl3 +?H2
? + 5O2/ 2P2O5
O2 + ? / 2H2O
P2O5 + 3H2O ?H3PO4
Cu(OH)2/ CuO + H2O
Giải:
4Al + 3O2/ 2Al2O3
2Cu + O2/ 2CuO
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
CaO + 2 HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3H2
4P + 5O2/ 2P2O5
O2 + 2H2/ 2H2O
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Cu(OH)2/ CuO + H2O
Bài tập 5 : Nung 84 kg Magie Cacbonat (MgCO3), thu được m (kg) Magie oxit và 44 kg Khí Cacbonic.
Lập phương trình hoá học của phản ứng ?
Tính khối lượng Magie oxit được tạo thành
a. MgCO3 to MgO + CO2
b. mMgO = mMgCO3 - mCO2
m = 84 - 44
m = 40 kg
Bài tập 6: Cho sơ đồ:
PT chữ :Canxicacbonat Canxioxit+Cacbonđioxit
KL đá vôi = 280 kg
KL CaO = 140 kg
KL CO2 = 110 kg
a. Viết công thức khối lượng
b. Tính tỷ lệ % về khối lượng CaCO3 chứa trong đá vôi.
Ngày soạn :10/10/13
Tuần 2:MOL- KHỐI LƯỢNG MOL- THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ
I. Kiến thức :
- Định nghĩa : Mol là gì? Khối lượng mol là gì? Thể tích mol của chất khí là gì?ở điều kiện tiêu chuẩn.
- Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất.
- Biết vận dụng các công thức trên để làm các bài tập chuyển đổi giữa 2 đại lượng trên
- Nêu các khái niệm mol, khối lượng mol
áp dụng tính khối lượng của 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol NaOH
-Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí
II. Nội dụng :
Bài tập 1: Tính thể tích ở ĐKTC của 0,2 mol H2; 0,75 mol CO2.
Bài tập 2:
1,5 mol nguyên tử Al có : 1,5 x 6.1023 = 9.1023 nguyên tử
0,5 mol phân tử H2 có : 0,5 x 6.1023 = 3.1023 phân tử
0,25 mol phân tử NaCl có : 0,25 x 6.1023 = 1,5.1023 phân tử.
Bài 3 : Tính số mol của
28g Fe
5.4 g Al
Giải :
a.
b.
Bài 4: Tính khối lượng của:
a. 0,15 mol Fe2O3 b. 0,75 mol MgO
2. Tính số mol của:
a. 2 g CuO b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Truơng Thị Quỳnh Mỹ
Dung lượng: 325,58KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)