GIÁO ÁN NGỮ VĂN 7 RẤT HAY THEO CHUẨN

Chia sẻ bởi Bùi Ngọc Tuấn | Ngày 11/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: GIÁO ÁN NGỮ VĂN 7 RẤT HAY THEO CHUẨN thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn :
Ngày :………………..7A3,7A4
TUẦN 12 - TIẾT 46
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I.MỤC TIÊU:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức,kĩ năng trong chương trình học kì I ,phân môn tiếng việt.
Khảo sát bao quát một số nội dung kiến thức ,kĩ năng trọng tâm của phân môn tiếng việt học kì I theo các nội dung đã học với mục đích đánh giá năng lực nhận biết ,thong hiểu và vận dụng tạo lập văn bản của học sinh thong qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận .
II.HÌNH THỨC :
Hình thức kiểm tra : trắc nghiệm và tự luận
Cách tổ chức kiểm tra : học sinh làm bài tại lớp trong thời gian 45 phút.
III.THIẾT LẬP MA TRẬN:
Liệt kê tất cả các đơn vị bài học của phân môn tiếng việt trong Ngữ Văn 7 đã học : Từ ghép ,từ láy ,từ hán việt,từ đồng nghĩa ,từ trái nghĩa,từ đồng âm,từ loại ,đại từ,quan hệ từ,chửa lỗi về quan hệ từ .
Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Xác lập khung ma trận:

đề
Biết
Thông
dụng TN




TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao


Chủ đề 1
bản nhật dụng



 Câu 4

 câu 5





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0.25 đ

1 câu
0.25 đ



2 câu
0.5 đ

Chủ đề 2
trung đại






Câu 3,6,7,12
Câu 1
Câu 1,2,8,9,10,11
Câu 2

Câu 3


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


4
1 đ
1
3 đ
6
1.5 đ
1
3 đ

1
1 đ
13
9.5 đ

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 5
Số điểm : 4
%
Số câu: 7
Số điểm :4.5 đ
%
Số câu: 1
Số điểm : 1 đ
%
Số câu: 15
Số điểm:10
100 %

IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:

TRƯỜNG THCS BÌNH CHÁNH
LỚP : 7A
Họ&tên:

 Thứ ngày tháng 11 năm 2011
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : TIẾNG VIỆT 7

ĐIỂM
 LỜI PHÊ


I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Đọc kĩ các câu sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn các chữ cái với ý đúng nhất sau mỗi câu hỏi.
Trong các từ ghép sau từ ghép nào là từ ghép đẳng lập?
Xe đạp b.Quần áo
c. Cá chép d.Cây bang
Từ “thiên “ trong từ nào sau đây không có nghĩa là trời?
a.Thiên lí b.Thiên thư
c. Thiên hạ d. Thiên thanh
3. Từ nào sau đây không phải là từ láy?
a.Man mác b. Đùng đục
c. Sáng sủa d. Tươi tốt
4. Các đại từ :nó , hắn thuộc đại từ trỏ người ngôi thứ mấy?
a. Ngôi thứ nhất số ít. b. Ngôi thứ ba số ít.
c. Ngôi thứ hai số ít. d. Ngôi thứ ba số nhiều.
5. Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ “ chết “ trong câu “ Chiếc ô tô bị chết máy.”
a. Hỏng b. Mất
c. Đi d. Qua đời
6. Từ Hán – Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
a. xã tắc b. quốc kì
c. sơn thủy d. giang sơn.
7. Trong những câu sau , câu nào không sử dụng quan hệ từ?
a. Ô tô buýt là phương tiện giao thông tiện lợi của con người.
b. Mẹ tặng em rất nhiều quà trong ngày sinh nhật.
c. Tôi giữ mãi bức ảnh bạn tặng tôi.
d. Sáng nay bố tôi làm việc ở nhà.
8.Cặp từ nào sau đây không phải cặp từ trái nghĩa ?
a. Chạy – nhảy b. Trẻ - già
c. Sáng – tối d. Sang - hèn
9. Trong các từ sau đây, từ nào là từ đồng nghĩa với từ chết (nhưng mang sắc thái tôn kính, trân trọng)
a.Bỏ mạng b.Chết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Ngọc Tuấn
Dung lượng: 2,05MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)