Giao an ngon
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Điền |
Ngày 15/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: giao an ngon thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ................................................ Bài kiểm tra 1 tiết
Lớp: 9 Môn: sinh học
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A) Trắc nghiệm( 3Điểm)
Câu1: Khoanh tròn các chữ cái ở đầu câu trả lời đúng
1) Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào
a. Kì trung gian b. Kì đầu c. Kì giữa
e. Kì sau d. Kì cuối
2) ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì?
Sự chia đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
Sự sao chép nguyên ven bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
Sự phân li đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con
Sự phân chia đồng đều chất tế bào mẹ cho 2 tế bào con
Câu 2: Khoanh tròn các chữ cái ở đầu câu trả lời đúng
Theo nguyên tắc bổ sung thì
A = T ; G = X b. A + T = G + X
c. A + X + T = G + X + T d. Chỉ b và c đúng
Câu3: Khoanh tròn các chữ cái ở đầu câu trả lời đ
1) ân tử ADN nhân đôi theo nguyên tắc
a. Khuôn mẫu b. Bổ sung c. Giữ lại một nửa
d. Chỉ a và b đúng e. Cả a,b,c đúng
2) Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin là do
Số lượng thành phần các loại axitamin c. chỉ a và b đúng
Trật tự sắp xếp các axitamin d. Trật tự sắp xếp các axitamin
e. Cấu trúc không gian của protein
B) Tự luận ( 7 Điểm )
Câu 1: hoàn thành bảng sau: Sự khác nhau giữa NST thường và NST giới tính
NST giới tính
NST thường
1- Tồn tại một cặp trong tế bào lưỡng bội
2-
3
1-
2- luôn tồn tại thành căp tương đồng
3- Mang gen quy định tính trạng thường của cơ thể
Câu 2: ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng; B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục. Khi cho lai 2 giống cà chua quả đỏ dạng bàu dục và quả vàng, dạng tròn với nhau được F1 đều cho cà chua quả đỏ dạng tròn . F1 giao phấn với nhau được F2 có 901 cây quả đỏ tròn; 299 cây quả đỏ bầu dục ; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng bầu dục.
Hãy chon kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các trường hợp sau:
a. P : AABB ( aabb b. P : Aabb ( aaBb
P : AaBB ( AABb d. P : Aabb ( aaBB
Câu 3: Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ
1 2 3
Gen ( một đoạn ADN ) → mARN → prôtêin → Tính trạng
Bài làm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp: 9 Môn: sinh học
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A) Trắc nghiệm( 3Điểm)
Câu1: Khoanh tròn các chữ cái ở đầu câu trả lời đúng
1) Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào
a. Kì trung gian b. Kì đầu c. Kì giữa
e. Kì sau d. Kì cuối
2) ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì?
Sự chia đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
Sự sao chép nguyên ven bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
Sự phân li đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con
Sự phân chia đồng đều chất tế bào mẹ cho 2 tế bào con
Câu 2: Khoanh tròn các chữ cái ở đầu câu trả lời đúng
Theo nguyên tắc bổ sung thì
A = T ; G = X b. A + T = G + X
c. A + X + T = G + X + T d. Chỉ b và c đúng
Câu3: Khoanh tròn các chữ cái ở đầu câu trả lời đ
1) ân tử ADN nhân đôi theo nguyên tắc
a. Khuôn mẫu b. Bổ sung c. Giữ lại một nửa
d. Chỉ a và b đúng e. Cả a,b,c đúng
2) Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin là do
Số lượng thành phần các loại axitamin c. chỉ a và b đúng
Trật tự sắp xếp các axitamin d. Trật tự sắp xếp các axitamin
e. Cấu trúc không gian của protein
B) Tự luận ( 7 Điểm )
Câu 1: hoàn thành bảng sau: Sự khác nhau giữa NST thường và NST giới tính
NST giới tính
NST thường
1- Tồn tại một cặp trong tế bào lưỡng bội
2-
3
1-
2- luôn tồn tại thành căp tương đồng
3- Mang gen quy định tính trạng thường của cơ thể
Câu 2: ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng; B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục. Khi cho lai 2 giống cà chua quả đỏ dạng bàu dục và quả vàng, dạng tròn với nhau được F1 đều cho cà chua quả đỏ dạng tròn . F1 giao phấn với nhau được F2 có 901 cây quả đỏ tròn; 299 cây quả đỏ bầu dục ; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng bầu dục.
Hãy chon kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các trường hợp sau:
a. P : AABB ( aabb b. P : Aabb ( aaBb
P : AaBB ( AABb d. P : Aabb ( aaBB
Câu 3: Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ
1 2 3
Gen ( một đoạn ADN ) → mARN → prôtêin → Tính trạng
Bài làm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Điền
Dung lượng: 5,38KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)