Giáo án nặn động vật theo ý thích
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Thảo |
Ngày 05/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: giáo án nặn động vật theo ý thích thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH HỌAT ĐỘNG GIÁO DỤC
Chủđề: Thếgiớiđộngvật
Chủđềnhánh:Những con vậtbéyêuthích
Hoạtđộngcóchủđích: Tạohình
Đềtài: Nặntheo ý thích
Lứatuổi :Mẫugiáobé
Thờigian: 20-25phút
Mụcđích – yêucầu:
Kiếnthức:
Trẻbiếttênvànhậnbiếtcácđặcđiểmđặctrưngcủacác con vật.
Trẻbiếtcáchnặncác con vật.
Trẻbiếtsửdụngmàusắcphùhợpchotừngsảnphẩm.
Kỹnăng:
Rènluyệnchotrẻcáckỹnăngxoaytròn, lăndài, ấnbẹt, uốncong, gắn, đínhđểtạothànhsảnphẩm.
Tháiđộ:
Trẻbiếtyêuquýcáiđẹpvàthíchtạoracáiđẹp.
Trẻbiếtyêuquýcácloàiđộngvật.
Trẻcó ý thứctạohìnhtậptrungkiênnhẫnhoànthànhsảnphẩm.
Chuẩnbị:
Khônggian:Lớphọcthoángmát, đủánhsáng.
Đồdùngcủacô:
Con vậtnặn: con gàmáiấp, con thỏ, con ốcsên.
Thướcchỉ.
Đĩanhạcbàihát “Gàtrống, mèo con vàcún con”, nhạckhônglờibàihát “Hoatay”.
Đồdùngcủatrẻ:
Đấtnặn.
Bẳng con.
Tămtre.
Dao cắtđất.
Đĩanhựa.
Tiếntrìnhhoạtđộng:
Ổnđịnh, giớithiệu:
Côchotrẻnghevàvậnđộngtheobàihát“Gàtrống, mèo con vàcún con”.
Vừarồichúng ta vừanghebàihátgìnhỉ?
Trẻtrảlời.
Bàihátcủacônóivềcác con vậtđấy, thếcác con cómuốntựtaymìnhnặnnênnhững con vậtđángyêukhôngnào?
Trẻtrảlời
Hoạtđộngtrọngtâm:
Quansátmẫuvàđàmthoại:
Côchotrẻquansát 3 mẫunặnvềcác con vật: con gà, con thỏvà conốcsên.
Ở đâycôđãnặnsẵncác con vậtcác con quansátvàchocôbiếtcôcómấy con vậtnào?
Trẻtrảlời.
Đâylà con gì?
Trẻtrảlời (con gàmái, con thỏ, con ốcsên)
Mẫu con gàmáiấp:
Con gàsống ở đâu?
Trẻtrảlời.
Con gàmáicónhữngbộphậnnào?
Trẻtrảlời.
Con gàmáicómàugì?
Trẻtrảlời.
Đểnặn con gàthìchúng ta nặnnhưthếnào?
Trẻtrảlời.
Đểnặn con gàcôdùnghaiviênđấtsétmàuxoaytrònhaiviênđất, đínhvàonhaulàmđầugàvàmìnhgà, côdùngmộtítđấtsétmàuđỏlăndàirồiđínhlênđầucủagàlàmmàodùngmộtítđấtsétmàuvàngcôlăndài, làmnhọnmộtđầuvàđínhvàotrướcđầugàđểlàmmỏ, gàmáicủacôđangấpnênbịchemấtchânrồi, côdùngbútlôngđểvẽmắtcủagàmái.
Mẫu con thỏ:
Con thỏsống ở đâu?
Trẻtrảlời.
Con thỏcónhữngbộphậnnào?
Trẻtralời.
Con thỏcómàugì?
Trẻtrảlời.
Đểnặn con thỏthìchúng ta nặnnhưthếnào?
Trẻtrảlời.
Đểnặn con thỏcôdùnghaiviênđấtmàutrắnglăntrònrồiđặtchồnglênnhau,,côdùnghaiphầnđấtmàuhồnglăndàirồiấnbẹttạithànhhai tai thỏ, côdùngtămgắng tai lênchochúthỏvàdùngbútlôngvẽmắtchothỏđấycác con.
Mẫu con ốcsên:
Con ốcsênsống ở đâu?
Trẻtrảlời.
Con ốcsêncónhữngbộphậnnào?
Trẻtrảlời.
Con ốcsêncómàugì?
Trẻtrảlời.
Ngoàicác con vậtnàythìcác con cònbiết con vậtnàonữakhông?
Trẻtrảlời.
Đểnặn con ốcthìchúng ta nặnnhưthếnào?
Trẻtrảlời.
Đểnặnốcsêncôdùngmộtviênđấtmàuxanhlăndàilàm, mộtviênđấtmàuvànglăntrònrồiấnbẹtlàvỏốc, côđặtvỏốclênthânốcrồidùngbútvẽmắtcủa con ốc, côcònvẽthêmcácvòngtròntrênvỏốcnữachogiốngthậthơn.
Côhướngdẫn:
Côhỏi ý địnhcủatrẻ:
Con sẽnặn con gì?
Con đó con nặnmàugì?
Nặnnhưthếnào?
Vừarồicôđãchocảlớpxemcác con vậtnặnđángyêu, bâygiờcác con hãyvềchổcủamìnhvàbắtđầunặncác con vậtmìnhthíchđinào.
Trẻthựchiện:
Mởnhạckhônglờibàihát “Hoatay”.
Côđàmthoạivớinhữngtrẻđãcó ý địnhnặn:
Con nặn con gì?
Con nặnmàugì ?
Con nặnnhưthếnào?
Gợi ý chonhữngtrẻyếukhôngbiếtnặn con gì.
Trongquátrìnhtrẻthựchànhcôbaoquátlớp, khuyếnkhíchgợi ý giúptrẻhoànthànhsảnphẩmcủamình.
Trẻnàohoànthànhrồicôgiúptrẻvẽmắtvàcác chi tiếtchocác con vật.
Trưngbàyvànhậnxétsảnphẩm:
Côchotrẻlêntrưngbàysảnphẩmcủamình.
Côchotrẻtựnhậnxétsauđónhậnxétcảlớp.
Giáodục:Những con vậtthìluôngiúpíchcho con ngườichúng ta vìvậychúng ta phảibiếtyêuquývàbảovệcácloạiđộngvật.
Hoạtđộngkếtthúc:
Cônhậnxét, tuyêndươngtrẻ.
Côchotrẻvậnđộngtheobàihát “Giờchơi” vàchuyển sang hoạtđộngkhác.
Chủđề: Thếgiớiđộngvật
Chủđềnhánh:Những con vậtbéyêuthích
Hoạtđộngcóchủđích: Tạohình
Đềtài: Nặntheo ý thích
Lứatuổi :Mẫugiáobé
Thờigian: 20-25phút
Mụcđích – yêucầu:
Kiếnthức:
Trẻbiếttênvànhậnbiếtcácđặcđiểmđặctrưngcủacác con vật.
Trẻbiếtcáchnặncác con vật.
Trẻbiếtsửdụngmàusắcphùhợpchotừngsảnphẩm.
Kỹnăng:
Rènluyệnchotrẻcáckỹnăngxoaytròn, lăndài, ấnbẹt, uốncong, gắn, đínhđểtạothànhsảnphẩm.
Tháiđộ:
Trẻbiếtyêuquýcáiđẹpvàthíchtạoracáiđẹp.
Trẻbiếtyêuquýcácloàiđộngvật.
Trẻcó ý thứctạohìnhtậptrungkiênnhẫnhoànthànhsảnphẩm.
Chuẩnbị:
Khônggian:Lớphọcthoángmát, đủánhsáng.
Đồdùngcủacô:
Con vậtnặn: con gàmáiấp, con thỏ, con ốcsên.
Thướcchỉ.
Đĩanhạcbàihát “Gàtrống, mèo con vàcún con”, nhạckhônglờibàihát “Hoatay”.
Đồdùngcủatrẻ:
Đấtnặn.
Bẳng con.
Tămtre.
Dao cắtđất.
Đĩanhựa.
Tiếntrìnhhoạtđộng:
Ổnđịnh, giớithiệu:
Côchotrẻnghevàvậnđộngtheobàihát“Gàtrống, mèo con vàcún con”.
Vừarồichúng ta vừanghebàihátgìnhỉ?
Trẻtrảlời.
Bàihátcủacônóivềcác con vậtđấy, thếcác con cómuốntựtaymìnhnặnnênnhững con vậtđángyêukhôngnào?
Trẻtrảlời
Hoạtđộngtrọngtâm:
Quansátmẫuvàđàmthoại:
Côchotrẻquansát 3 mẫunặnvềcác con vật: con gà, con thỏvà conốcsên.
Ở đâycôđãnặnsẵncác con vậtcác con quansátvàchocôbiếtcôcómấy con vậtnào?
Trẻtrảlời.
Đâylà con gì?
Trẻtrảlời (con gàmái, con thỏ, con ốcsên)
Mẫu con gàmáiấp:
Con gàsống ở đâu?
Trẻtrảlời.
Con gàmáicónhữngbộphậnnào?
Trẻtrảlời.
Con gàmáicómàugì?
Trẻtrảlời.
Đểnặn con gàthìchúng ta nặnnhưthếnào?
Trẻtrảlời.
Đểnặn con gàcôdùnghaiviênđấtsétmàuxoaytrònhaiviênđất, đínhvàonhaulàmđầugàvàmìnhgà, côdùngmộtítđấtsétmàuđỏlăndàirồiđínhlênđầucủagàlàmmàodùngmộtítđấtsétmàuvàngcôlăndài, làmnhọnmộtđầuvàđínhvàotrướcđầugàđểlàmmỏ, gàmáicủacôđangấpnênbịchemấtchânrồi, côdùngbútlôngđểvẽmắtcủagàmái.
Mẫu con thỏ:
Con thỏsống ở đâu?
Trẻtrảlời.
Con thỏcónhữngbộphậnnào?
Trẻtralời.
Con thỏcómàugì?
Trẻtrảlời.
Đểnặn con thỏthìchúng ta nặnnhưthếnào?
Trẻtrảlời.
Đểnặn con thỏcôdùnghaiviênđấtmàutrắnglăntrònrồiđặtchồnglênnhau,,côdùnghaiphầnđấtmàuhồnglăndàirồiấnbẹttạithànhhai tai thỏ, côdùngtămgắng tai lênchochúthỏvàdùngbútlôngvẽmắtchothỏđấycác con.
Mẫu con ốcsên:
Con ốcsênsống ở đâu?
Trẻtrảlời.
Con ốcsêncónhữngbộphậnnào?
Trẻtrảlời.
Con ốcsêncómàugì?
Trẻtrảlời.
Ngoàicác con vậtnàythìcác con cònbiết con vậtnàonữakhông?
Trẻtrảlời.
Đểnặn con ốcthìchúng ta nặnnhưthếnào?
Trẻtrảlời.
Đểnặnốcsêncôdùngmộtviênđấtmàuxanhlăndàilàm, mộtviênđấtmàuvànglăntrònrồiấnbẹtlàvỏốc, côđặtvỏốclênthânốcrồidùngbútvẽmắtcủa con ốc, côcònvẽthêmcácvòngtròntrênvỏốcnữachogiốngthậthơn.
Côhướngdẫn:
Côhỏi ý địnhcủatrẻ:
Con sẽnặn con gì?
Con đó con nặnmàugì?
Nặnnhưthếnào?
Vừarồicôđãchocảlớpxemcác con vậtnặnđángyêu, bâygiờcác con hãyvềchổcủamìnhvàbắtđầunặncác con vậtmìnhthíchđinào.
Trẻthựchiện:
Mởnhạckhônglờibàihát “Hoatay”.
Côđàmthoạivớinhữngtrẻđãcó ý địnhnặn:
Con nặn con gì?
Con nặnmàugì ?
Con nặnnhưthếnào?
Gợi ý chonhữngtrẻyếukhôngbiếtnặn con gì.
Trongquátrìnhtrẻthựchànhcôbaoquátlớp, khuyếnkhíchgợi ý giúptrẻhoànthànhsảnphẩmcủamình.
Trẻnàohoànthànhrồicôgiúptrẻvẽmắtvàcác chi tiếtchocác con vật.
Trưngbàyvànhậnxétsảnphẩm:
Côchotrẻlêntrưngbàysảnphẩmcủamình.
Côchotrẻtựnhậnxétsauđónhậnxétcảlớp.
Giáodục:Những con vậtthìluôngiúpíchcho con ngườichúng ta vìvậychúng ta phảibiếtyêuquývàbảovệcácloạiđộngvật.
Hoạtđộngkếtthúc:
Cônhậnxét, tuyêndươngtrẻ.
Côchotrẻvậnđộngtheobàihát “Giờchơi” vàchuyển sang hoạtđộngkhác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Thảo
Dung lượng: 26,48KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)