Giao an lop 5 theo chuan
Chia sẻ bởi Đinh Thị Thúy Hà |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: giao an lop 5 theo chuan thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TUẦN 1
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ
GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
TIẾT 1:
Bài : Ôn tập: Khái niệm về phân số.
I/Mục tiêu
- Giúp HS:
+ Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: đọc , viết phân số.
+ Ôn tập cách viết thương của phép chia hai số tự nhiên, cách viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
+ Học sinh đọc được phân số đã cho, viết được phân số khi nghe đọc, viết được thương phép chia hai số tự nhiên và biểu diễn được số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Tích cực và ham thích học tập môn Toán, có ý thức rèn luyện các phẩm chất để học tốt môn Toán…
II/ Đồ dùng học tập
- Các tấm bìa cắt sẵn như SGK, bộ đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động dạy - học
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
1: Ổ định lớp
2: Bài mới
GTB
HĐ 1: Ôn tập cách đọc viết phân số
HĐ 2: Ôn tập mối liên hệ giữa phân số với phép chia hai số tự nhiên và giữa phân số với số tự nhiên.
HĐ 3: Thực hành.
Bài 1: Tính
Bài 2:Viết các thương dưới dạng phân số.
Bài 3
Bài 4:
3: Củng cố- dặn dò
- Ổn định lớp và kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
- Giới thiệu phiếu học tập.
Viết phân số biểu thị phần tô đậm. Nêu cách đọc.
Viết …………….
Đọc: ……………
- Nêu ý nghĩa của mẫu số, tử số.
Viết ……………
Đọc …………….
- Nêu ý nghĩa của mẫu số, tử số
- HD học sinh kiểm tra kết quả thực hiện phiếu học tập.
-Gọi một vài học sinh đọc lại các phân số vừa nêu.
-GV nhắc lại: là các phân số.
Viết lên bảng các chú ý.
1. Viết kết quả phép chia hai số tự nhiên dưới dạng phân số.
1 : 3 = … 4 : 10 = …
9: 2 = …
- Trong những trường hợp trên ta dùng phân số để làm gì?
-Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia hai số tự nhiên đã cho.
2. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số theo mẫu.
3 = 3: 1 = ; 12 = ……
128 = ……; 2001 = ……
- Số tự nhiên có thể viết dưới dạng phân số là.
3. Số 1 có thể viết thành phân số nào?
- Em có nhận xét gì về những phân số bằng 1.
4. Số 0 có thể viết thành những phân số nào?
- Em có nhận xét gì về những phân số bằng 0?
Đọc các phân số và nêu tử số, mẫu số.
3 : 5= … ; 75 : 100 = … ; 9: 17=
-Cho học sinh làm vào vở.
-Nhận xét chữa bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét sửa bài.
-Nhận xét chốt ý.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS làm bài và chuẩn bị bài sau.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS thực hiện phiếu học tập và phát biểu.
Băng giấy được chia làm 3 phần bằng nhau, tô màu 2 phần tức là tô màu hai phần 3 băng giấy, ta có phân số: đọc là hai phần ba.
Băng giấy được chia làm 10 phần bằng nhau, tô màu 5 phần tức là tô màu 5 phần 10 băng giấy. Ta có phân số đọc là năm phần mười.
- HS thực hiện tương tự vào phiếu học tập.
-Thực hiện.
Đọc theo yêu cầu.
-Nghe.
-HS chú ý.
1 : 3 = 4 : 10 =
…
- Ghi kết quả của một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0.
……..
- Phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là 1.
- HS có thể viết …
- Phân số có tử
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ
GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
TIẾT 1:
Bài : Ôn tập: Khái niệm về phân số.
I/Mục tiêu
- Giúp HS:
+ Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: đọc , viết phân số.
+ Ôn tập cách viết thương của phép chia hai số tự nhiên, cách viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
+ Học sinh đọc được phân số đã cho, viết được phân số khi nghe đọc, viết được thương phép chia hai số tự nhiên và biểu diễn được số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Tích cực và ham thích học tập môn Toán, có ý thức rèn luyện các phẩm chất để học tốt môn Toán…
II/ Đồ dùng học tập
- Các tấm bìa cắt sẵn như SGK, bộ đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động dạy - học
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
1: Ổ định lớp
2: Bài mới
GTB
HĐ 1: Ôn tập cách đọc viết phân số
HĐ 2: Ôn tập mối liên hệ giữa phân số với phép chia hai số tự nhiên và giữa phân số với số tự nhiên.
HĐ 3: Thực hành.
Bài 1: Tính
Bài 2:Viết các thương dưới dạng phân số.
Bài 3
Bài 4:
3: Củng cố- dặn dò
- Ổn định lớp và kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
- Giới thiệu phiếu học tập.
Viết phân số biểu thị phần tô đậm. Nêu cách đọc.
Viết …………….
Đọc: ……………
- Nêu ý nghĩa của mẫu số, tử số.
Viết ……………
Đọc …………….
- Nêu ý nghĩa của mẫu số, tử số
- HD học sinh kiểm tra kết quả thực hiện phiếu học tập.
-Gọi một vài học sinh đọc lại các phân số vừa nêu.
-GV nhắc lại: là các phân số.
Viết lên bảng các chú ý.
1. Viết kết quả phép chia hai số tự nhiên dưới dạng phân số.
1 : 3 = … 4 : 10 = …
9: 2 = …
- Trong những trường hợp trên ta dùng phân số để làm gì?
-Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia hai số tự nhiên đã cho.
2. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số theo mẫu.
3 = 3: 1 = ; 12 = ……
128 = ……; 2001 = ……
- Số tự nhiên có thể viết dưới dạng phân số là.
3. Số 1 có thể viết thành phân số nào?
- Em có nhận xét gì về những phân số bằng 1.
4. Số 0 có thể viết thành những phân số nào?
- Em có nhận xét gì về những phân số bằng 0?
Đọc các phân số và nêu tử số, mẫu số.
3 : 5= … ; 75 : 100 = … ; 9: 17=
-Cho học sinh làm vào vở.
-Nhận xét chữa bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét sửa bài.
-Nhận xét chốt ý.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS làm bài và chuẩn bị bài sau.
-Nhắc lại tên bài học.
-HS thực hiện phiếu học tập và phát biểu.
Băng giấy được chia làm 3 phần bằng nhau, tô màu 2 phần tức là tô màu hai phần 3 băng giấy, ta có phân số: đọc là hai phần ba.
Băng giấy được chia làm 10 phần bằng nhau, tô màu 5 phần tức là tô màu 5 phần 10 băng giấy. Ta có phân số đọc là năm phần mười.
- HS thực hiện tương tự vào phiếu học tập.
-Thực hiện.
Đọc theo yêu cầu.
-Nghe.
-HS chú ý.
1 : 3 = 4 : 10 =
…
- Ghi kết quả của một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0.
……..
- Phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là 1.
- HS có thể viết …
- Phân số có tử
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Thúy Hà
Dung lượng: 1,27MB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)