Giáo án học kì 2
Chia sẻ bởi Đặng Việt Thắng |
Ngày 13/10/2018 |
119
Chia sẻ tài liệu: Giáo án học kì 2 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THẮNG QUÂN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TIN HỌC 6
PHẦN LÝ THUYẾT
Thời gian: 45phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
1. Muốn khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột trên biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?
A. B. C. D.
2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để sao chép phần văn bản?
A. và B. và C. và
3. Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ E B. Ngay trước chữ O
C. Ngay cuối từ ONE C. Ngay trước chữ N
4. Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A. B. C. D. Tất cả các nút lệnh trên đều không được
5. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh , , , , là:
A. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề, căn giữa.
B. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn thẳng hai lề, căn thẳng lề phải, căn giữa
C. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề.
D. Chữ đậm, căn thẳng hai lề, căn thẳng lề trái, căn thẳng lề phải, căn giữa.
6. Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu cột bao nhiêu hàng?
A. 5 cột và 4 hàng B. 4 cột, 5 hàng
C. Bảng có thể có số cột tối đa tùy vào độ rộng của trang, còn số hàng không hạn chế.
D. Tất cả đều sai.
Câu 2: (1 điểm) Điền vào chỗ trống (...) tác dụng của các nút lệnh sau:
............................. ...........................
............................. ..........................
Câu 3: (1 điểm) Muốn đặt lề của trang thì trong hộp thoại Page Setup em cần nháy mũi tên bên phải ô tương ứng. hãy nối thành phần cột A với tác dụng tương ứng ở cột B.
A
Nối
B
1) Top
1 -
2 -
3 -
4 -
a) để đặt lề trái
2) Bottom
b) để đặt lề phải
3) Left
c) để đặt lề trên
4) Right
d) để đặt lề dưới
Phần 2: Tự luận (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải thích công dụng của các thành phần trên hộp thoại Find and Replace được đánh dấu bằng các chữ A, B, C, D, E, F ở hình dưới đây:
Câu 3: (1,5 điểm)
Theo em thực hiện thao tác xem văn bản trên màn hình trước khi in có lợi ích gì?
Câu 4: (2 điểm) Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản?.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
CÂU
Ý
Nội dung
Điểm
1
C
0.5 điểm
2
A
0.5 điểm
3
C
0.5 điểm
4
C
0.5 điểm
5
C
0.5 điểm
6
C
0.5 điểm
Câu 2: (1 điểm) Điền vào chỗ trống (...) tác dụng của các nút lệnh sau:
: Mở văn bản mới 0.25 điểm
: Mở văn bản dã lưu 0.25 điểm
: Lưu văn bản; 0.25 điểm
Câu 3: (1 điểm) Muốn đặt lề của trang thì trong hộp thoại Page Setup em cần nháy mũi tên bên phải ô tương ứng. hãy nối thành phần cột A với tác dụng tương ứng ở cột B.
1 – c 0.25 điểm
2 - d 0.25 điểm
3 - a 0.25 điểm
4 - b 0.25 điểm
Phần 2: Tự luận (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải thích công dụng của
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TIN HỌC 6
PHẦN LÝ THUYẾT
Thời gian: 45phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
1. Muốn khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột trên biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?
A. B. C. D.
2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để sao chép phần văn bản?
A. và B. và C. và
3. Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ E B. Ngay trước chữ O
C. Ngay cuối từ ONE C. Ngay trước chữ N
4. Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A. B. C. D. Tất cả các nút lệnh trên đều không được
5. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh , , , , là:
A. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề, căn giữa.
B. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn thẳng hai lề, căn thẳng lề phải, căn giữa
C. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề.
D. Chữ đậm, căn thẳng hai lề, căn thẳng lề trái, căn thẳng lề phải, căn giữa.
6. Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu cột bao nhiêu hàng?
A. 5 cột và 4 hàng B. 4 cột, 5 hàng
C. Bảng có thể có số cột tối đa tùy vào độ rộng của trang, còn số hàng không hạn chế.
D. Tất cả đều sai.
Câu 2: (1 điểm) Điền vào chỗ trống (...) tác dụng của các nút lệnh sau:
............................. ...........................
............................. ..........................
Câu 3: (1 điểm) Muốn đặt lề của trang thì trong hộp thoại Page Setup em cần nháy mũi tên bên phải ô tương ứng. hãy nối thành phần cột A với tác dụng tương ứng ở cột B.
A
Nối
B
1) Top
1 -
2 -
3 -
4 -
a) để đặt lề trái
2) Bottom
b) để đặt lề phải
3) Left
c) để đặt lề trên
4) Right
d) để đặt lề dưới
Phần 2: Tự luận (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải thích công dụng của các thành phần trên hộp thoại Find and Replace được đánh dấu bằng các chữ A, B, C, D, E, F ở hình dưới đây:
Câu 3: (1,5 điểm)
Theo em thực hiện thao tác xem văn bản trên màn hình trước khi in có lợi ích gì?
Câu 4: (2 điểm) Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản?.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
CÂU
Ý
Nội dung
Điểm
1
C
0.5 điểm
2
A
0.5 điểm
3
C
0.5 điểm
4
C
0.5 điểm
5
C
0.5 điểm
6
C
0.5 điểm
Câu 2: (1 điểm) Điền vào chỗ trống (...) tác dụng của các nút lệnh sau:
: Mở văn bản mới 0.25 điểm
: Mở văn bản dã lưu 0.25 điểm
: Lưu văn bản; 0.25 điểm
Câu 3: (1 điểm) Muốn đặt lề của trang thì trong hộp thoại Page Setup em cần nháy mũi tên bên phải ô tương ứng. hãy nối thành phần cột A với tác dụng tương ứng ở cột B.
1 – c 0.25 điểm
2 - d 0.25 điểm
3 - a 0.25 điểm
4 - b 0.25 điểm
Phần 2: Tự luận (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải thích công dụng của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Việt Thắng
Dung lượng: 114,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)