Giáo an hoạt động học
Chia sẻ bởi Trần Thị Hà |
Ngày 05/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: giáo an hoạt động học thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
NỘI HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
(Thời gian thực hiện: 4 tuần - Từ 20/12/2010 -> 14/01/2011 )
Nhánh
Một số con vật nuôi trong gia đình
Động vật sống trong rừng
Cá
Côn trùng- chim
Các nội dung
- Tên gọi
- Đặc điểm nổi bật
- Ích lợi
- sự giống và khác nhau
- Cách chăm sóc, bảo vệ
- Mối quan hệ giữa cấu tạo với vận động và môi trường sống
- Tên gọi
- Đặc điểm nổi bật (Cấu tạo, thức ăn, vận động)
- Ích lợi
- sự giống và khác nhau của một số con vật
- Nơi sống,
- Nguy cơ tuyệt chủng một sô loài vật quý hiếm, cần bảo vệ
- Tên gọi
- Một số bộ phận chính
- Màu sắc, kích thước
- Các món ăn từ cá
- Thức ăn của cá
- Ích lợi
- Nơi sống
- Mối quan hệ giữa cấu tạo với vận động và môi trường sống
- Tên gọi
- Đặc điểm nổi bật: Cấu tạo, hình dạng, màu sắc, vận động
- Ích lợi (hay tác hại)
- Bảo vệ hay diệt trừ
- Sự giống và khác nhau giữa một số con côn trùng
+ Chim:
- Tên gọi
- Các bộ phận chính
- Kích thước
- Thức ăn
- ích lợi
- Nơi sống
- Cách chăm sóc, bảo vệ
Hoạt động
HĐKP
- Quan sát thảo luận về các con vật nuôi ở khu vực trường
- So sánh, thảo luận về sự giống và khác nhau giữa hai con vật nuôi
- HĐH: Một số con vật nuôi trong gia đình (Chó, mèo, gà, vịt
- Trò chuyện về các loài vật sống trong rừng (voi, khỉ, gấu,hươu, hổ…)
- Trò chuyện về vận động, thức ăn ưa thích của một số con vật
- HĐH: Một số con vật sống trong rừng (Voi, khỉ, gấu,hươu)
- Quan sát 2- 3 loại cá qua hình ảnh.
- Đàm thoại, nhận xét về một số bộ phận chính của cá, nơi sống.
- Cho trẻ gọi tên một số loại cá mà trẻ biết.
- Ích lợi của cá, các món ăn chế biến từ cá.
- Quan sát, nhận xét đặc điểm, tên gọi, cấu tạo của chim, thức ăn, vận động và ích lợi của chim
- Quan sát một số con côn trùng (ong,bướm, ruồi, kiến, muỗi)
- Nhận xét đặc điểm giống và khác nhau nhau rõ nét.
- Trò chuyện về ích lợi, tác hại của một số côn trùng
HĐPTVĐ
- Bò cao chui qua cổng
- Trò chơi: Bắt chước tạo dáng;
- Đoán câu đố về loài vật
- Ném xa bằng 2 tay
TC: cáo và thỏ; Bắt chước dáng đi của con vật
- Đi trên ghế băng
- Trò chơi: Thả đỉa ba ba; Câu cá.
- Bật xa
- Trò chơi: mèo và chim sẻ;Chim bay về tổ;Chim bay, cò bay.
HĐLQVH
- Làm sách tranh về các con vật nuôi
- Kể chuyện về các con vật nuôi.
- Đọc bài thơ “Kể cho bé nghe”;
- Mô tả và kể chuyện về con vật
- Tập đóng kịch truyện: “Cáo, thỏ và gà trống”;
- Kể chuyện, đọc thơ về cá: “Con cá chép”
- Đọc đồng dao: Cái bống đi chợ cầu Canh.
- Đọc thơ: Rong và cá.
- Trẻ tập kể chuyện,mô tả các loài chim trẻ ưa thích.
- Đọc thơ: “Chim chích bông”; “Ong và bướm”
- Truyện: “Sẻ con tìm bạn”
HĐTạo hình
- Tô màu các con vật nuôi
- Vẽ, nặn con gà, con vịt, con voi, con hổ
- Tô màu một số con vật sống trong rừng
- Xé dán,vẽ con vật bé thích: con voi, hổ, khỉ…
- Vẽ, xé dán con cá
- Gấp con bướm,
- vẽ con chim, xé dán con chim
- Tô màu một số con côn trùng: Bướm, ong, …
HĐLQVT
- Đếm số con vật
- So sánh, thêm bớt để tạo sự băng nhau trong phạm vi 4
- Tập đếm số lượng con vật, số chân con vật.
-So sánh to - nhỏ
- Đếm số lượng cá (ôn số lượng 4)
- So sánh cá to,nhỏ
- Săp xếp từ nhỏ đến to
-Đếm,so sánh 1số côn trùng
- Xác định vị đồ vật theo các hướng cơ bản
(Thời gian thực hiện: 4 tuần - Từ 20/12/2010 -> 14/01/2011 )
Nhánh
Một số con vật nuôi trong gia đình
Động vật sống trong rừng
Cá
Côn trùng- chim
Các nội dung
- Tên gọi
- Đặc điểm nổi bật
- Ích lợi
- sự giống và khác nhau
- Cách chăm sóc, bảo vệ
- Mối quan hệ giữa cấu tạo với vận động và môi trường sống
- Tên gọi
- Đặc điểm nổi bật (Cấu tạo, thức ăn, vận động)
- Ích lợi
- sự giống và khác nhau của một số con vật
- Nơi sống,
- Nguy cơ tuyệt chủng một sô loài vật quý hiếm, cần bảo vệ
- Tên gọi
- Một số bộ phận chính
- Màu sắc, kích thước
- Các món ăn từ cá
- Thức ăn của cá
- Ích lợi
- Nơi sống
- Mối quan hệ giữa cấu tạo với vận động và môi trường sống
- Tên gọi
- Đặc điểm nổi bật: Cấu tạo, hình dạng, màu sắc, vận động
- Ích lợi (hay tác hại)
- Bảo vệ hay diệt trừ
- Sự giống và khác nhau giữa một số con côn trùng
+ Chim:
- Tên gọi
- Các bộ phận chính
- Kích thước
- Thức ăn
- ích lợi
- Nơi sống
- Cách chăm sóc, bảo vệ
Hoạt động
HĐKP
- Quan sát thảo luận về các con vật nuôi ở khu vực trường
- So sánh, thảo luận về sự giống và khác nhau giữa hai con vật nuôi
- HĐH: Một số con vật nuôi trong gia đình (Chó, mèo, gà, vịt
- Trò chuyện về các loài vật sống trong rừng (voi, khỉ, gấu,hươu, hổ…)
- Trò chuyện về vận động, thức ăn ưa thích của một số con vật
- HĐH: Một số con vật sống trong rừng (Voi, khỉ, gấu,hươu)
- Quan sát 2- 3 loại cá qua hình ảnh.
- Đàm thoại, nhận xét về một số bộ phận chính của cá, nơi sống.
- Cho trẻ gọi tên một số loại cá mà trẻ biết.
- Ích lợi của cá, các món ăn chế biến từ cá.
- Quan sát, nhận xét đặc điểm, tên gọi, cấu tạo của chim, thức ăn, vận động và ích lợi của chim
- Quan sát một số con côn trùng (ong,bướm, ruồi, kiến, muỗi)
- Nhận xét đặc điểm giống và khác nhau nhau rõ nét.
- Trò chuyện về ích lợi, tác hại của một số côn trùng
HĐPTVĐ
- Bò cao chui qua cổng
- Trò chơi: Bắt chước tạo dáng;
- Đoán câu đố về loài vật
- Ném xa bằng 2 tay
TC: cáo và thỏ; Bắt chước dáng đi của con vật
- Đi trên ghế băng
- Trò chơi: Thả đỉa ba ba; Câu cá.
- Bật xa
- Trò chơi: mèo và chim sẻ;Chim bay về tổ;Chim bay, cò bay.
HĐLQVH
- Làm sách tranh về các con vật nuôi
- Kể chuyện về các con vật nuôi.
- Đọc bài thơ “Kể cho bé nghe”;
- Mô tả và kể chuyện về con vật
- Tập đóng kịch truyện: “Cáo, thỏ và gà trống”;
- Kể chuyện, đọc thơ về cá: “Con cá chép”
- Đọc đồng dao: Cái bống đi chợ cầu Canh.
- Đọc thơ: Rong và cá.
- Trẻ tập kể chuyện,mô tả các loài chim trẻ ưa thích.
- Đọc thơ: “Chim chích bông”; “Ong và bướm”
- Truyện: “Sẻ con tìm bạn”
HĐTạo hình
- Tô màu các con vật nuôi
- Vẽ, nặn con gà, con vịt, con voi, con hổ
- Tô màu một số con vật sống trong rừng
- Xé dán,vẽ con vật bé thích: con voi, hổ, khỉ…
- Vẽ, xé dán con cá
- Gấp con bướm,
- vẽ con chim, xé dán con chim
- Tô màu một số con côn trùng: Bướm, ong, …
HĐLQVT
- Đếm số con vật
- So sánh, thêm bớt để tạo sự băng nhau trong phạm vi 4
- Tập đếm số lượng con vật, số chân con vật.
-So sánh to - nhỏ
- Đếm số lượng cá (ôn số lượng 4)
- So sánh cá to,nhỏ
- Săp xếp từ nhỏ đến to
-Đếm,so sánh 1số côn trùng
- Xác định vị đồ vật theo các hướng cơ bản
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hà
Dung lượng: 1,04MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)