GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 ĐÃ CHỈNH SỬA NĂM 2013
Chia sẻ bởi Lê Thanh Quỳnh |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 ĐÃ CHỈNH SỬA NĂM 2013 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 16/08/2012
Tiết 1 : ÔN TẬP
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở chương trình lớp 8.
- Ôn lại các dạng bài tập cơ bản đã học.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, kỹ năng lập và viết CTHH.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH, về nồng độ dung dịch.
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
B. Chuẩn bị:
- GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập ôn tập.
- HS : Ôn tập các kiến thức đã học ở chương trình lớp 8
C. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động 1: ÔN TẬP CÁC KHÁI NIỆM, NỘI DUNG LÝ THUYẾT CƠ BẢN.
Hoạt động của GVvà HS:
Nội dung:
- GV nhắc lại cấu trúc chương trình Hóa học 8: gồm 6 chương…
- GV cho HS nhắc lại nhanh nội dung chính của từng chương.Gọi theo nhóm trả lời sau đó nhóm khác nhận xét.
- GV chốt kiến thức.
I. Ôn tập lý thuyết:
Hoạt động 2: ÔN TẬP MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP:
Hoạt động của GVvà HS:
Nội dung:
* Bài tập 1:
Em hãy viết CTHH và phân loại các hợp chất sau đây: kali cacbonat, magie clorua, đồng (II) oxit, lưu huỳnh đioxit, axit sunfuhiđric, canxi hiđroxit, magie nitrat, bari photphat, axit nitric, sắt (II) hiđroxit, nhôm oxit.
- GV gợi ý:
? Để làm được BT trên cần áp dụng những kiến thức nào?
+ ĐA: phải nhớ KHHH của các nguyên tố, nhóm nguyên tử và hóa trị của chúng. Vận dụng quy tắc hóa trị để lập CTHH. Cuối cùng phải dựa vào thành phần phân tử để phân loại chúng.
- HS thảo luận nhóm làm bài tập.
- GV cho HS nhắc lại các kiến thức đó. Gọi 2 HS lên làm.GV chốt đáp án chuẩn
- GV cho HS làm bài tập 2
* Bài tập 2:
Hãy hoàn thành các sơ đồ phản sau:
1. P + O2 ( ?
2. Fe + O2 ( ?
3. Zn + ? ( ? + H2 (
4. Na + ? ( ? + H2 (
5. CuO + ? ( Cu + ?
6. P2O5 + ? ( H3PO4
7. ? ( KCl + ? (
- GV nêu yêu cầu của dạng bài tập này:
+ Phải nhớ tính chất hóa học của các chất đã học, chọn chất thích hợp điền vào dấu ?
+ Cân bằng sơ đồ phản ứng.
- HS hoạt động cá nhân làm bài tập 2.
- GV gọi HS lên làm BT, yêu cầu HS khác nhận xét. GV sửa chữa.
- GV cho HS làm BT 3:
* Bài tập 3:
Hãy tính thành phần % các nguyên tố có trong hợp chất NH4NO3 ?
- GV yêu cầu HS nhắc lại các bước làm dạng BT này.
- HS nêu lài được 3 bước:
+ Tính KL mol của hợp chất
+ Xđ số mol nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 mol phân tử h/c
+ Tính thành phần % từng nguyên tố.
- GV gọi HS lên làm BT
- GV cho HS làm BT 4.
* Bài tập 4:
Hòa tan 28g Fe bằng dd HCl 2M vừa đủ.
a, Tính thể tích dd HCl cần dùng ?
b, Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc ?
- GV cho HS nêu cách làm từng bước, gọi HS lên trình bày.
II. Bài tập:
* Bài tập 1:
Tên
CTHH
Phân loại
Kali cacbonat
Magie clorua
Đồng(II) oxit
Lưu huỳnh đioxit
Axit sunfuhiđric
Canxi hiđroxit
Magie cacbonat
Bari photphat
Axit nitric
Sắt(II) hiđroxit
Nhôm oxit
K2CO3
MgCl2
CuO
SO2
H2S
Ca(OH)2
Mg(NO3)2
Ba3(PO4)2
HNO3
Fe(OH)2
Al2O3
+Muối
+Muối
+Oxit bazơ
+Oxit axit
+Axit
+Bazơ
+Muối
+Muối
+Axit
+Bazơ
+Oxit bazơ
* Bài tập 2:
1. 4P + 5 O2
Tiết 1 : ÔN TẬP
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở chương trình lớp 8.
- Ôn lại các dạng bài tập cơ bản đã học.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, kỹ năng lập và viết CTHH.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH, về nồng độ dung dịch.
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
B. Chuẩn bị:
- GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập ôn tập.
- HS : Ôn tập các kiến thức đã học ở chương trình lớp 8
C. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động 1: ÔN TẬP CÁC KHÁI NIỆM, NỘI DUNG LÝ THUYẾT CƠ BẢN.
Hoạt động của GVvà HS:
Nội dung:
- GV nhắc lại cấu trúc chương trình Hóa học 8: gồm 6 chương…
- GV cho HS nhắc lại nhanh nội dung chính của từng chương.Gọi theo nhóm trả lời sau đó nhóm khác nhận xét.
- GV chốt kiến thức.
I. Ôn tập lý thuyết:
Hoạt động 2: ÔN TẬP MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP:
Hoạt động của GVvà HS:
Nội dung:
* Bài tập 1:
Em hãy viết CTHH và phân loại các hợp chất sau đây: kali cacbonat, magie clorua, đồng (II) oxit, lưu huỳnh đioxit, axit sunfuhiđric, canxi hiđroxit, magie nitrat, bari photphat, axit nitric, sắt (II) hiđroxit, nhôm oxit.
- GV gợi ý:
? Để làm được BT trên cần áp dụng những kiến thức nào?
+ ĐA: phải nhớ KHHH của các nguyên tố, nhóm nguyên tử và hóa trị của chúng. Vận dụng quy tắc hóa trị để lập CTHH. Cuối cùng phải dựa vào thành phần phân tử để phân loại chúng.
- HS thảo luận nhóm làm bài tập.
- GV cho HS nhắc lại các kiến thức đó. Gọi 2 HS lên làm.GV chốt đáp án chuẩn
- GV cho HS làm bài tập 2
* Bài tập 2:
Hãy hoàn thành các sơ đồ phản sau:
1. P + O2 ( ?
2. Fe + O2 ( ?
3. Zn + ? ( ? + H2 (
4. Na + ? ( ? + H2 (
5. CuO + ? ( Cu + ?
6. P2O5 + ? ( H3PO4
7. ? ( KCl + ? (
- GV nêu yêu cầu của dạng bài tập này:
+ Phải nhớ tính chất hóa học của các chất đã học, chọn chất thích hợp điền vào dấu ?
+ Cân bằng sơ đồ phản ứng.
- HS hoạt động cá nhân làm bài tập 2.
- GV gọi HS lên làm BT, yêu cầu HS khác nhận xét. GV sửa chữa.
- GV cho HS làm BT 3:
* Bài tập 3:
Hãy tính thành phần % các nguyên tố có trong hợp chất NH4NO3 ?
- GV yêu cầu HS nhắc lại các bước làm dạng BT này.
- HS nêu lài được 3 bước:
+ Tính KL mol của hợp chất
+ Xđ số mol nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 mol phân tử h/c
+ Tính thành phần % từng nguyên tố.
- GV gọi HS lên làm BT
- GV cho HS làm BT 4.
* Bài tập 4:
Hòa tan 28g Fe bằng dd HCl 2M vừa đủ.
a, Tính thể tích dd HCl cần dùng ?
b, Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc ?
- GV cho HS nêu cách làm từng bước, gọi HS lên trình bày.
II. Bài tập:
* Bài tập 1:
Tên
CTHH
Phân loại
Kali cacbonat
Magie clorua
Đồng(II) oxit
Lưu huỳnh đioxit
Axit sunfuhiđric
Canxi hiđroxit
Magie cacbonat
Bari photphat
Axit nitric
Sắt(II) hiđroxit
Nhôm oxit
K2CO3
MgCl2
CuO
SO2
H2S
Ca(OH)2
Mg(NO3)2
Ba3(PO4)2
HNO3
Fe(OH)2
Al2O3
+Muối
+Muối
+Oxit bazơ
+Oxit axit
+Axit
+Bazơ
+Muối
+Muối
+Axit
+Bazơ
+Oxit bazơ
* Bài tập 2:
1. 4P + 5 O2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Quỳnh
Dung lượng: 1,92MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)