Giáo án hóa 8 trọn bộ đã sửa rất hay
Chia sẻ bởi Hà Mạnh Liêm |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Giáo án hóa 8 trọn bộ đã sửa rất hay thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM )
Câu 1 ( 1,5 điểm ) Hãy chọn những từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống :
a) Khí oxi là một đơn chất .......................... có tính oxi hoá mạnh, rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao dễ dàng tham gia phản ứng hoá học với nhiều phi kim, nhiều ........................... và hợp chất.
b) Oxit là hợp chất gồm hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là ....................................
c) Phản ứng hoá hợp là ................................ trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ .............................................. chất ban đầu.
d) ........................................... là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
Câu 2 ( 2 điểm ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ứng với một kết luận đúng nhất :
1- Hãy chỉ ra dãy các công thức gồm công thức hoá học của oxit
A. SO2, SO3, NO, Fe2O3 , H2SO4 B. SO2, SO3, NO, Fe2O3 , HCl
C. SO2, SO3, NO, Fe2O3 , CuO D. SO2, SO3, NO, Fe2O3 , NaHCO3
2- Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân huỷ
A. SO3 + H2O H2SO4 B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
C. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
3- Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hoá hợp
A. CaCO3 CaO + CO2 B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
C. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
4- Thành phần của không khí là :
A. 78% khí Nitơ, 21% các chất khác ( CO, CO2 , các khí hiếm...) , 1% khí Oxi
B. 78% khí Oxi, 21% khí Nitơ, 1% các chất khác ( CO, CO2 , các khí hiếm...)
C. 78% khí Nitơ, 21% khí Oxi, 1% các chất khác ( CO, CO2 , các khí hiếm...)
D. 78% khí Oxi, 21% các chất khác ( CO, CO2 , các khí hiếm...), 1% khí Nitơ
II/ TỰ LUẬN ( 6,5 ĐIỂM) Làm phần tự luận vào mặt sau của đề kiểm tra
Câu 3 ( 1,5 điểm ) Nêu tính chất hoá học của khí oxi, viết các phương trình phản ứng minh họa ?
Câu 4 ( 1 điểm ) Cho các chất sau : Cu, KClO3 ; viết các phương trình hoá học minh hoạ để điều chế được hợp chất CuO.
Câu 5 ( 2,5 điểm ) Cho 16,8 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với khí oxi tạo ra oxit sắt từ
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn vừa đủ dùng cho phản ứng
c) Tính khối lượng của oxit sắt từ tạo thành.
Câu 6 ( 1,5 điểm ) Lập công thức hoá học của hợp chất gồm Photpho ( V ) và oxi ? cho biết oxit vừa lập được thuộc loại oxit nào ? đọc tên ?
ĐÁP ÁN BIỂU BIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,5 ĐIỂM )
Câu 1 ( 1,5 điểm ) Điền mỗi ý đúng được 0,25 điểm : 6 x 0,25 = 1,5 điểm
Lần lượt là : Phi kim, kim loại, oxi, phản ứng hoá học, hai hay nhiều, phản ứng hoá hợp
Câu 2 ( 2 điểm ) Chọn đúng được 0,5 điểm : 0,5 x 4 = 2 điểm
1- C. 2- D. 3- B. 4. C.
II/ TỰ LUẬN ( 6,5 ĐIỂM)
Câu 3 ( 1,5 điểm ) Mỗi tính chất, viết phương trình hoá học đúng được 0,5điểm : 0,5 x 3 = 1,5điểm
Tác dụng với phi kim : SO2 + O2 SO2 0,5 điểm
Tác dụng với kim loại: 3Fe + 2O2 Fe3O4 0,5 điểm
Tác dụng với hợp chất: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 0,5 điểm
Câu 4 ( 2 điểm ) Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm : 0,5 x 2 = 1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 5 ( 2,5 điểm )
0,5 điểm
3Fe + 2O2 Fe3O4 0,5 điểm
(mol) 3 2 1
0,3 0,2 0,1 0,5 điểm
Câu 1 ( 1,5 điểm ) Hãy chọn những từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống :
a) Khí oxi là một đơn chất .......................... có tính oxi hoá mạnh, rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao dễ dàng tham gia phản ứng hoá học với nhiều phi kim, nhiều ........................... và hợp chất.
b) Oxit là hợp chất gồm hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là ....................................
c) Phản ứng hoá hợp là ................................ trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ .............................................. chất ban đầu.
d) ........................................... là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
Câu 2 ( 2 điểm ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ứng với một kết luận đúng nhất :
1- Hãy chỉ ra dãy các công thức gồm công thức hoá học của oxit
A. SO2, SO3, NO, Fe2O3 , H2SO4 B. SO2, SO3, NO, Fe2O3 , HCl
C. SO2, SO3, NO, Fe2O3 , CuO D. SO2, SO3, NO, Fe2O3 , NaHCO3
2- Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân huỷ
A. SO3 + H2O H2SO4 B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
C. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
3- Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hoá hợp
A. CaCO3 CaO + CO2 B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
C. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
4- Thành phần của không khí là :
A. 78% khí Nitơ, 21% các chất khác ( CO, CO2 , các khí hiếm...) , 1% khí Oxi
B. 78% khí Oxi, 21% khí Nitơ, 1% các chất khác ( CO, CO2 , các khí hiếm...)
C. 78% khí Nitơ, 21% khí Oxi, 1% các chất khác ( CO, CO2 , các khí hiếm...)
D. 78% khí Oxi, 21% các chất khác ( CO, CO2 , các khí hiếm...), 1% khí Nitơ
II/ TỰ LUẬN ( 6,5 ĐIỂM) Làm phần tự luận vào mặt sau của đề kiểm tra
Câu 3 ( 1,5 điểm ) Nêu tính chất hoá học của khí oxi, viết các phương trình phản ứng minh họa ?
Câu 4 ( 1 điểm ) Cho các chất sau : Cu, KClO3 ; viết các phương trình hoá học minh hoạ để điều chế được hợp chất CuO.
Câu 5 ( 2,5 điểm ) Cho 16,8 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với khí oxi tạo ra oxit sắt từ
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn vừa đủ dùng cho phản ứng
c) Tính khối lượng của oxit sắt từ tạo thành.
Câu 6 ( 1,5 điểm ) Lập công thức hoá học của hợp chất gồm Photpho ( V ) và oxi ? cho biết oxit vừa lập được thuộc loại oxit nào ? đọc tên ?
ĐÁP ÁN BIỂU BIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,5 ĐIỂM )
Câu 1 ( 1,5 điểm ) Điền mỗi ý đúng được 0,25 điểm : 6 x 0,25 = 1,5 điểm
Lần lượt là : Phi kim, kim loại, oxi, phản ứng hoá học, hai hay nhiều, phản ứng hoá hợp
Câu 2 ( 2 điểm ) Chọn đúng được 0,5 điểm : 0,5 x 4 = 2 điểm
1- C. 2- D. 3- B. 4. C.
II/ TỰ LUẬN ( 6,5 ĐIỂM)
Câu 3 ( 1,5 điểm ) Mỗi tính chất, viết phương trình hoá học đúng được 0,5điểm : 0,5 x 3 = 1,5điểm
Tác dụng với phi kim : SO2 + O2 SO2 0,5 điểm
Tác dụng với kim loại: 3Fe + 2O2 Fe3O4 0,5 điểm
Tác dụng với hợp chất: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 0,5 điểm
Câu 4 ( 2 điểm ) Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm : 0,5 x 2 = 1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 5 ( 2,5 điểm )
0,5 điểm
3Fe + 2O2 Fe3O4 0,5 điểm
(mol) 3 2 1
0,3 0,2 0,1 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Mạnh Liêm
Dung lượng: 333,46KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)