Giao an dia moi
Chia sẻ bởi Trịnh Hồng Hạnh |
Ngày 17/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: giao an dia moi thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 13/8/2010
Ngày giảng : /8/2010
Phần môt : Thiên nhiên
và con người ở các châu lục
( tiếp )
Chương 11: Châu á.
Tiết 1, Bài 1:
Vị trí địa lí - địa hình và khoáng sản.
A. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức.
- Giúp học sinh hiểu rõ đặc điểmvị trí địa lí , kích thước, đặc điểm địa hình và khoáng sản của châu
2.Kĩ năng
- Củng cố phát triển kĩ năng đọc, phân tích, so sánh các yếu tố địa lí trên bản đồ và trên lược đồ
3. Giao ý thuc bảo vệ môi trường, bảo vệ khoáng sản
B. Phương tiện dạy- học.
- Bản đồ tự nhiên châu
- Bản đồ thế giới (Quả địa cầu).
- Bảng phụ.
- Lược đồ H1.1 , H1.2/sgk .
C.Các bước lên lớp .
1. định tổ chức lớp:
Kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra sách vở của HS.
3.Bài mới.
a. Giới thiệu bài .
- Nhắc lại chương trình Địa lí lớp 7 .
- Giới thiệu chương trình Địa lí lớp 8: Tiếp tục tìm hiểu về thiên nhiên , con người ở châu á và dừng lại ở phần địa lí tự nhiên Việt Nam .
b. Tiến trình tổ chức các hoạt động.
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:(15’) Xác định vị trí địa lí và kích thước của Châu á
- ĐD: BĐ tự nhiên thế giới, BĐTN châu á, H1.1
- P2: Trực quan, hoạt động cá nhân
1. Xác định vị trí Châu á.
* Yêu cầu: Quan sát BĐTG.
* Gv: Chỉ VTĐL Châu á
* Yêu cầu : Hs quan sát LĐ H1.1.
H: Xác định địa lí và vùng tiếp giáp của châu á?
H: Kích thước chiều dài từ đỉnh cực B --> cực N? Chiều rộng từ bờ biển Tây -> bờ biển Đông?
H: Diện tích đất liền ? Cả đảo?
H: Nhận xét về VTĐL, kích thước của Châu
H: Vị trí địa lí & kích thước như vậy sẽ ảnh hưởng gì đến khí hậu và sự phát triển kinh tế của châu lục?
*Gv chuyển ý: Vấn đề này sẽ tìm hiểu sâu hơn ở các bài sau…..p2
- Quan sát B ĐTG.
- Quan sát H1.1
- Chỉ vị trí các điểm cực
Cực B: mũi sêliukin:77044’B
Cực N:mũi Piai:1016’B
Cực Đ:169040’Đ
CựcT:2503’Đ
Giáp:BBD, TBD, ÂDD, châu âu
- Dài 8500 km.
Rộng 9200km.
- 41,5trkm2 (44,4trkm2)
-> là châu lục rộng lớn
- Từ cực Bắc -> XĐ & trải dài nhiều kinh độ.
=> Châu lục rộng lớn nhất TG.
- ảnh hưởng: Nhận năng lượng mặt trời không đồng đều.
-> Tạo thành đới khí hậu và nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
=> động thực vật …….
Là cầu nối và nơi giao lưu về KT-VH-XH
- Vị trí địa lí.
:77043’B-1016’B
25003’Đ-169040’Đ
-Tiếp giáp:
+PhíaB- BBD
+ T- Châu Âu.
+ Đ- TBD
Ngày giảng : /8/2010
Phần môt : Thiên nhiên
và con người ở các châu lục
( tiếp )
Chương 11: Châu á.
Tiết 1, Bài 1:
Vị trí địa lí - địa hình và khoáng sản.
A. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức.
- Giúp học sinh hiểu rõ đặc điểmvị trí địa lí , kích thước, đặc điểm địa hình và khoáng sản của châu
2.Kĩ năng
- Củng cố phát triển kĩ năng đọc, phân tích, so sánh các yếu tố địa lí trên bản đồ và trên lược đồ
3. Giao ý thuc bảo vệ môi trường, bảo vệ khoáng sản
B. Phương tiện dạy- học.
- Bản đồ tự nhiên châu
- Bản đồ thế giới (Quả địa cầu).
- Bảng phụ.
- Lược đồ H1.1 , H1.2/sgk .
C.Các bước lên lớp .
1. định tổ chức lớp:
Kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra sách vở của HS.
3.Bài mới.
a. Giới thiệu bài .
- Nhắc lại chương trình Địa lí lớp 7 .
- Giới thiệu chương trình Địa lí lớp 8: Tiếp tục tìm hiểu về thiên nhiên , con người ở châu á và dừng lại ở phần địa lí tự nhiên Việt Nam .
b. Tiến trình tổ chức các hoạt động.
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:(15’) Xác định vị trí địa lí và kích thước của Châu á
- ĐD: BĐ tự nhiên thế giới, BĐTN châu á, H1.1
- P2: Trực quan, hoạt động cá nhân
1. Xác định vị trí Châu á.
* Yêu cầu: Quan sát BĐTG.
* Gv: Chỉ VTĐL Châu á
* Yêu cầu : Hs quan sát LĐ H1.1.
H: Xác định địa lí và vùng tiếp giáp của châu á?
H: Kích thước chiều dài từ đỉnh cực B --> cực N? Chiều rộng từ bờ biển Tây -> bờ biển Đông?
H: Diện tích đất liền ? Cả đảo?
H: Nhận xét về VTĐL, kích thước của Châu
H: Vị trí địa lí & kích thước như vậy sẽ ảnh hưởng gì đến khí hậu và sự phát triển kinh tế của châu lục?
*Gv chuyển ý: Vấn đề này sẽ tìm hiểu sâu hơn ở các bài sau…..p2
- Quan sát B ĐTG.
- Quan sát H1.1
- Chỉ vị trí các điểm cực
Cực B: mũi sêliukin:77044’B
Cực N:mũi Piai:1016’B
Cực Đ:169040’Đ
CựcT:2503’Đ
Giáp:BBD, TBD, ÂDD, châu âu
- Dài 8500 km.
Rộng 9200km.
- 41,5trkm2 (44,4trkm2)
-> là châu lục rộng lớn
- Từ cực Bắc -> XĐ & trải dài nhiều kinh độ.
=> Châu lục rộng lớn nhất TG.
- ảnh hưởng: Nhận năng lượng mặt trời không đồng đều.
-> Tạo thành đới khí hậu và nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
=> động thực vật …….
Là cầu nối và nơi giao lưu về KT-VH-XH
- Vị trí địa lí.
:77043’B-1016’B
25003’Đ-169040’Đ
-Tiếp giáp:
+PhíaB- BBD
+ T- Châu Âu.
+ Đ- TBD
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Hồng Hạnh
Dung lượng: 1,55MB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)