GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7_HAY
Chia sẻ bởi nguyễn thi hồng vân |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7_HAY thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TUẦN : I Ngày soạn : 6/ 9/ 2007
Tiết : 1
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC
Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : SGK, trục số .
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động1: Giới thiệu bài mới
Gv giới thiệu tổng quát về nội dung chính của chương I.
Giới thiệu nội dung của bài 1.
Hoạt động 2: Số hữu tỷ
Viết các số sau dưới dạng phân số : 2 ; -2 ; -0,5 ;
Gv giới thiệu khái niệm số hữu tỷ thông qua các ví dụ vừa nêu.
Yêu cầu HS làm câu ?1và ?2.
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
Yêu cầu HS làm ?3.
Dự đoán xem số 0,5 được biểu diễn trên trục số ở vị trí nào ?
Giải thích ?
Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn.
Bài tập: Biễu diễn các số sau trên trục số :
Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm.
Gv kiểm tra và đánh giá kết quả.
Lưu ý cho Hs cách giải quyết trường hợp số có mẫu là số âm.
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỷ
Yêu cầu HS làm ?4.
Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y,ta có : hoặc x = y , hoặc x < y , hoặc x > y.
Gv nêu ví dụ 1? yêu cầu hs so sánh ?
Gv kiểm tra và nêu kết luận chung về cách so sánh.
Nêu ví dụ 2?
Qua ví dụ 2, em có nhận xét gì về các số đã cho với số 0?
GV nêu khái niệm số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm.
Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số hữu tỷ.
Yêu cầu HS làm ?5.
Hoạt động 5 : Củng cố
Làm bài tập 1; 2; 3 tr7 SGK.
HS nghe GV hướng dẫn.
Hs viết các số đã cho dưới dạng phân số :
-3 Hs làm câu ?1ø
- 1 HS trả lời?2.
Hs vẽ trục số vào giấy nháp Biểu diễn các số ở ?3.
Hs nêu dự đoán của mình.
vàgiải thích
Các nhóm thực hiện biểu diễn các số đã cho trên trục số .
Một hS lên bảng làm ?4.
Cả lớp làm vào vở.
Hs viết được : -0,4 = và
=> kq.
Thực hiện ví dụ 2.
Hs nêu nhận xét:
Các số có mang dấu trừ đều nhỏ hơn số 0, các số không mang dấu trừ đều lớn hơn 0.
Hs xác định các số hữu tỷ âm.
Gv kiểm tra kết quả và sửa sai nếu có.
1/ Số hữu tỷ :
Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ( Z, b # 0.
Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q.
?1.
?2
2/ Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số :
?3.
VD : Biểu diễn các số sau trên trục số : 0,5
3/ So sánh hai số hữu tỷ :
?4.
VD1 : So sánh hai số hữu tỷ sau
-0,4 và
Ta có :
VD2: So sánh hai số hữu tỉ
Ta có :
Nhận xét :
1/ Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
2/ Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỷ dương.
Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỷ âm.
Số 0 không là số hữu tỷ âm, cũng không là số hữu tỷ dương.
IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Học thuộc bài và giải các bài tập
Tiết : 1
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC
Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : SGK, trục số .
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động1: Giới thiệu bài mới
Gv giới thiệu tổng quát về nội dung chính của chương I.
Giới thiệu nội dung của bài 1.
Hoạt động 2: Số hữu tỷ
Viết các số sau dưới dạng phân số : 2 ; -2 ; -0,5 ;
Gv giới thiệu khái niệm số hữu tỷ thông qua các ví dụ vừa nêu.
Yêu cầu HS làm câu ?1và ?2.
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
Yêu cầu HS làm ?3.
Dự đoán xem số 0,5 được biểu diễn trên trục số ở vị trí nào ?
Giải thích ?
Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn.
Bài tập: Biễu diễn các số sau trên trục số :
Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm.
Gv kiểm tra và đánh giá kết quả.
Lưu ý cho Hs cách giải quyết trường hợp số có mẫu là số âm.
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỷ
Yêu cầu HS làm ?4.
Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y,ta có : hoặc x = y , hoặc x < y , hoặc x > y.
Gv nêu ví dụ 1? yêu cầu hs so sánh ?
Gv kiểm tra và nêu kết luận chung về cách so sánh.
Nêu ví dụ 2?
Qua ví dụ 2, em có nhận xét gì về các số đã cho với số 0?
GV nêu khái niệm số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm.
Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số hữu tỷ.
Yêu cầu HS làm ?5.
Hoạt động 5 : Củng cố
Làm bài tập 1; 2; 3 tr7 SGK.
HS nghe GV hướng dẫn.
Hs viết các số đã cho dưới dạng phân số :
-3 Hs làm câu ?1ø
- 1 HS trả lời?2.
Hs vẽ trục số vào giấy nháp Biểu diễn các số ở ?3.
Hs nêu dự đoán của mình.
vàgiải thích
Các nhóm thực hiện biểu diễn các số đã cho trên trục số .
Một hS lên bảng làm ?4.
Cả lớp làm vào vở.
Hs viết được : -0,4 = và
=> kq.
Thực hiện ví dụ 2.
Hs nêu nhận xét:
Các số có mang dấu trừ đều nhỏ hơn số 0, các số không mang dấu trừ đều lớn hơn 0.
Hs xác định các số hữu tỷ âm.
Gv kiểm tra kết quả và sửa sai nếu có.
1/ Số hữu tỷ :
Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ( Z, b # 0.
Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q.
?1.
?2
2/ Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số :
?3.
VD : Biểu diễn các số sau trên trục số : 0,5
3/ So sánh hai số hữu tỷ :
?4.
VD1 : So sánh hai số hữu tỷ sau
-0,4 và
Ta có :
VD2: So sánh hai số hữu tỉ
Ta có :
Nhận xét :
1/ Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
2/ Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỷ dương.
Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỷ âm.
Số 0 không là số hữu tỷ âm, cũng không là số hữu tỷ dương.
IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Học thuộc bài và giải các bài tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thi hồng vân
Dung lượng: 395,64KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)