Giáo án chu đề trường mầm non

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Thảo | Ngày 05/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: giáo án chu đề trường mầm non thuộc Lớp 4 tuổi

Nội dung tài liệu:



Thời gian thực hiện: 3 tuần từ 10/09 đến 30/9/2012


I. MỤC TIÊU
1. Phát triển thể chất
* Phát triển dinh dưỡng- sức khỏe.
1.1. Tham gia các hoạt động liên tục không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút ( Chỉ số 14)
1.2. Biết ăn uổng đủ chất để có một sức khỏe tốt.
* Phát triển vận động.
1.3. Bật xa tối thiểu 50cm (chỉ số 1.)
1.4. Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động: Tô màu, vẽ, nặn, xé, dán.
1.5. Phát triển các cơ lớn qua các bài tập vận động: Đi, chạy, tung bắt bóng, bò chui qua cổng, khả năng phối hợp với bạn bè.
1.6. Phát triển sự phối hợp giữa mắt và tay.
2. Phát triển nhận thức:
2.1. Hát đúng giai điệu bài hát của lứa tuổi( Chỉ số 100 )
2.2. Thể hiện được cảm xúc vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát(Chỉ số 101)
2.3. Trẻ biết trường mầm non của trẻ (Trường mầm non Tái Sơn), tên lớp (lớp 5 TA)
2.4.Biết trường mầm non Tái Sơn có nhiều lớp học, trong đó có lớp 5 T A. Trong lớp có nhiều đồ dùng, đồ chơi. Sân trường rộng, sạch có nhiều cây xanh. Trường có nhiều người và mỗi người đều có côn)g việc riêng.
2.5. Trẻ biết đến lớp, đến trường được học, được vui chơi nhiều trò chơi với nhiều đồ chơi, với cô giáo và các bạn.
2.6. Hay đặt câu hỏi(Chỉ số 112)
2.7. Biết phân loại đồ chơi theo kích thước, công dụng.
2.8. Phân biệt về số lượng bằng nhau, khác nhau, nhiều hơn, ít hơn giữa các loại đồ chơi.
2.9. Thể hiện ý tưởng bản thân thông qua các hoạt động(Chỉ số 119)
3. Phát triển ngôn ngữ:
3.1. Biết sử dụng lời nói để trao đổi với bạn bè trong hoạt động(Chỉ số 69)
3.2. Phát triển ở trẻ kỹ năng giao tiếp thông qua trò chuyện, kể chuyện, đọc thơ về trường lớp của bé.
3.3. Phát âm đúng, không nói ngọng, mạnh dạn qua giao tiếp bằng lời với cô giáo, các bạn và mọi người xung quanh.
3.4. Biết chào hỏi lễ phép ( Chỉ số 77)
3.5. Không nói tục, chửi bậy (Chỉ số 78)
3.6. Biểu lộ các trạng thái, cảm xúc của bản thân bằng ngôn ngữ.
4. Phát triển tình cảm - xã hội:
4.1. Biết hài hoà với bạn bè trong nhóm chơi (Chỉ số 42)
4.2. Mạnh dạn giao tiếp với bạn bè và người lớn gần gũi (Chỉ số 43. )
4.3. Có bạn thân thiết chơi thường xuyên ( Chỉ số 46)
4.4. Trẻ nhận biết mối quan hệ giữa trẻ với các bạn trong lớp, trong trường, giữa trẻ với cô giáo và các bác trong trường và giữa trẻ với đồ dùng, đồ chơi trong lớp, trong trường. Biết xưng hô lễ độ với các cô, các bác và mọi người trong trường.
4.5. Phát triển ở trẻ khả năng hợp tác với cô, với các bạn, vui chơi hoà thuận với các bạn, biết cùng chơi, cùng tham gia vào các hoạt động nhóm với bạn bè, quan tâm, chia sẻ với cô giáo, bạn bè và mọi người xung quanh.
4.6. Có khả năng kìm chế, biết lắng nghe người khác nói, biết thưa gửi lễ phép, biết cảm ơn, xin lỗi đúng lúc.
4.7. Yêu quý giữ gìn đồ dùng, đồ chơi của trường, lớp. Biết cất đồ dùng, đồ chơi vào đúng nơi quy định.
5. Phát triển thẩm mỹ:
5.1. Biết yêu quý, bảo vệ, giữ gìn sạch đẹp trường, lớp. Thích đến trường, đến lớp.
5.2. Thể hiện cảm xúc, tình cảm với trường, lớp, cô giáo, bạn bè qua tranh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 639,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)