Giáo án chu đề bản thân
Chia sẻ bởi mai mai ly |
Ngày 05/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: giáo án chu đề bản thân thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
Trường MN Sen Hồng CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Lớp Chích Bông Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
**** ************
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC CHỦ ĐỀ
BẢN THÂN
Thời gian thực hiện: 3 tuần (từ ngày 19/09 đến 07/10/2016)
tháng
chủ đề
Mục tiêu
Nội dung giáo dục
Dự kiến hoạt động giáo dục
Ghi chú
Tháng 09-10/ 2016
Chủ đề: BẢN THÂN
(3 tuần)
1/. Tôi là ai
(19- 23/09)
2/. Cơ thể bé (26/09 – 30/09 )
3/.Tôi cần gì để lớn lên
(3 – 07/10)
Phát triển vận động
MT2: Trẻ biết giữ thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động
MT3: Trẻ kiểm soát được vận động
MT8: Trẻ biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe
- Bước đi liên tục trên nghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m
- Bật nhảy.
- Đi / chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn ( 4-5 vật chuẩn đặt dích dắc).
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm: Đạm, chất béo, tinh bột, vitamin và chất khoáng…
- Trẻ biết tên và dạng chế biến đơn giản của một số món ăn hàng ngày.
- TDBS: HH: làm còi tàu. Tay 3. Bụng 3. Chân3 . Bật 3
- HĐ học:
+ Ném xa bằng 1 tay
+ nhảy lò cò
+ Bò chui qua cổng
- Chơi ngoài trời, MLMN: dạy trẻ một số kỹ năng vệ sinh cá nhân, tiêu tiểu đúng nơi quy định, trật tự khi thay quần áo.
Phát triển nhận thức
MT19. Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau.
MT21. Trẻ có thể nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và đưa ra phươn án giải quyết vấn đề đơn giản.
MT24: Trẻ quan tâm đến chữ số và số lượng, đếm các vật ở xung quanh.
MT 36: Trẻ nói được họ tên, tuổi, giới tính… của bản thân.
- Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách như xem tranh ảnh, trò chuyện…
- Sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản: Biết dùng ghế để lấy đồ vật ở trên cao,…
- Quan sát,phán đoán mối quan hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống.
- Trẻ đếm các bạn trong lớp
- Đặt các câu hỏi: Bao nhiêu,là số mấy…
- Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.
- Hoạt động học:
+ Xác định vị trí phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau
+ SO SÁNH SỰ GIỐNG VÀ KHÁC NHAU CHIỀU CAO 2 ĐỐI TƯỢNG
+ ĐẾM ĐẾN 2 NHẬN BIẾT NHÓM CÓ 1-2 ĐỐI TƯỢNG
- Hoạt động chơi ở góc phân vai: cho trẻ đóng cô giáo dạy học trò ngoan, nghe lời ông bà cha mẹ….
Phát triển ngôn ngữ
MT 42 : Trẻ có thể nghe hiểu lời nói của người khác.
MT 47: Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao…
- Hiểu và làm theo được 2,3 yêu cầu liên tiếp.
- Hiểu nghĩa các từ khái quát chỉ tên gọi, đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm.
- Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại.
Nghe, hiểu các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
- Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao…trong chương trình
- Hoạt động học:
+ Thơ “Tâm sự của cái mũi”
+ Thơ “Thỏ Bông bị ốm”
+ chuyện “Vì sao Thỏ cụt đuôi”
+ chuyện “Gấu con bị sâu rang”
- MLMN: trò chuyện về ngôi nhà, gia đình bé
Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
MT 63:Trẻ nhận biết cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, lời nói, tranh, ảnh.
MT 64: Trẻ biết biểu lộ 1 số cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi,…
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (Vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên,..) qua nét mặt, cử chỉ
Lớp Chích Bông Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
**** ************
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC CHỦ ĐỀ
BẢN THÂN
Thời gian thực hiện: 3 tuần (từ ngày 19/09 đến 07/10/2016)
tháng
chủ đề
Mục tiêu
Nội dung giáo dục
Dự kiến hoạt động giáo dục
Ghi chú
Tháng 09-10/ 2016
Chủ đề: BẢN THÂN
(3 tuần)
1/. Tôi là ai
(19- 23/09)
2/. Cơ thể bé (26/09 – 30/09 )
3/.Tôi cần gì để lớn lên
(3 – 07/10)
Phát triển vận động
MT2: Trẻ biết giữ thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động
MT3: Trẻ kiểm soát được vận động
MT8: Trẻ biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe
- Bước đi liên tục trên nghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m
- Bật nhảy.
- Đi / chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn ( 4-5 vật chuẩn đặt dích dắc).
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm: Đạm, chất béo, tinh bột, vitamin và chất khoáng…
- Trẻ biết tên và dạng chế biến đơn giản của một số món ăn hàng ngày.
- TDBS: HH: làm còi tàu. Tay 3. Bụng 3. Chân3 . Bật 3
- HĐ học:
+ Ném xa bằng 1 tay
+ nhảy lò cò
+ Bò chui qua cổng
- Chơi ngoài trời, MLMN: dạy trẻ một số kỹ năng vệ sinh cá nhân, tiêu tiểu đúng nơi quy định, trật tự khi thay quần áo.
Phát triển nhận thức
MT19. Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau.
MT21. Trẻ có thể nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và đưa ra phươn án giải quyết vấn đề đơn giản.
MT24: Trẻ quan tâm đến chữ số và số lượng, đếm các vật ở xung quanh.
MT 36: Trẻ nói được họ tên, tuổi, giới tính… của bản thân.
- Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách như xem tranh ảnh, trò chuyện…
- Sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản: Biết dùng ghế để lấy đồ vật ở trên cao,…
- Quan sát,phán đoán mối quan hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống.
- Trẻ đếm các bạn trong lớp
- Đặt các câu hỏi: Bao nhiêu,là số mấy…
- Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.
- Hoạt động học:
+ Xác định vị trí phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau
+ SO SÁNH SỰ GIỐNG VÀ KHÁC NHAU CHIỀU CAO 2 ĐỐI TƯỢNG
+ ĐẾM ĐẾN 2 NHẬN BIẾT NHÓM CÓ 1-2 ĐỐI TƯỢNG
- Hoạt động chơi ở góc phân vai: cho trẻ đóng cô giáo dạy học trò ngoan, nghe lời ông bà cha mẹ….
Phát triển ngôn ngữ
MT 42 : Trẻ có thể nghe hiểu lời nói của người khác.
MT 47: Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao…
- Hiểu và làm theo được 2,3 yêu cầu liên tiếp.
- Hiểu nghĩa các từ khái quát chỉ tên gọi, đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm.
- Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại.
Nghe, hiểu các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
- Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao…trong chương trình
- Hoạt động học:
+ Thơ “Tâm sự của cái mũi”
+ Thơ “Thỏ Bông bị ốm”
+ chuyện “Vì sao Thỏ cụt đuôi”
+ chuyện “Gấu con bị sâu rang”
- MLMN: trò chuyện về ngôi nhà, gia đình bé
Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
MT 63:Trẻ nhận biết cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, lời nói, tranh, ảnh.
MT 64: Trẻ biết biểu lộ 1 số cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi,…
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (Vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên,..) qua nét mặt, cử chỉ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: mai mai ly
Dung lượng: 155,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)