Giáo án chiều

Chia sẻ bởi Lê Hà An | Ngày 08/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Giáo án chiều thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:





THỜI KHÓA BIỂU TUẦN 1


Thứ-ngày
 Môn
Tên bài dạy


Thứ Hai
15/8/ 2011


R.Toán

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số



Thứ Ba
16/8/ 2011

R.Đọc
R.Toán


Cậu bé thông minh
Cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ)



Thứ Tư
17/8/ 2011

RTViệt
RTViệt


Rèn chính tả : Chơi chuyền
Ôn các từ chỉ sự vật



Thứ Sáu
18/8/ 2011

R.Toán
RTViệt


Luyện tập
Nói về Đội TNTP Hồ Chí Minh















NS :11/8/2011
ND:16/82011
RÈN ĐỌC
CẬU BÉ THÔNG MINH
I/ Mục tiêu :
- Rèn đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần, thanh mà HS còn lẫn lộn.
- Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
II/ Chuẩn bị
- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần luyện đọc.
III/Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

1/ Ổn định
2/. Bài mới :
Gọi hs đọc cá nhân từng câu trong bài.
Cho HS đọc từng đoạn của bài .
Cho HS luyện đọc theo vai trong nhóm .
Gọi từng nhóm lên thi đọc .
GV nhận xét , tuyên dương .
Gọi học sinh giải nghĩa lại các từ khó: kinh dô, om sòm, trọng thưởng. Giải nghĩa thêm: sứ giả.
3. Củng cố:
Đọc lại bài.
Nêu ý nghĩa câu chuyện
4. Dặn dò:
Đọc lại bài ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
Cả lớp hát

HS nối tiếp nhau đọc từng câu.

- Từng HS đọc từng đoạn .
- HS đọc theo vai trong nhóm .

Từng nhóm lên thi đọc lại bài theo vai.

Học sinh giải nghĩa từ.



Hai học sinh đọc.


Học sinh tự nhận xét tiết học.












NS:11/8 /2011
ND: 15/8/2011
RÈN TOÁN
ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu :
Rèn cho học sinh:
Củng cố lại các kiến thức về đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
Làm được các bài tập trong vở bài tập
II/Phương tiện:
-Bảng phụ có ghi nội dung BT
-Bảng con, vở bài tập.
III/ Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

1/. Ổn định:
2/. Bài mới :
-Ôn tập về đọc viết số có 3 chữ số.
Bài 1 :
-Gọi 1 hs đọc yêu cầu BT.
-GV cho hs nêu miệng




-Giáo viên nhận xét

Bài 2 : Gọi HS đọc yc
Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau : 712,654,797,795,648
-GV nhận xét và tuyên dương
Bài 3 : Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện làn bài toán.
Nhận xét.


3/ Củng cố - dặn dò :
-Yêu cầu HS về nhà ôn tập thêm về đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.

- Cả lớp hát



Đọc số
Viết số

Hai trăm năm mươi
Bốn trăm hai mươi mốt
Tám trăm ba mươi mốt
Bảy trăm chín mươi tám
Chín trăm linh ba
Sáu trăm hai mươi bốn .
250
421
831
798
903
624


- HS đọc yc
-HS làm vào vở
-Số lớn nhất là 797
-Số bé nhất là 648
-HS khá giỏi
- Viết các số 125,486,352,754,625,108
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn;
108,125,352,486,625,754.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé;
754,625,486,352,125,108.
-Chuẩn bị bài sau, “Cộng trừ các số có 3 chữ số”.
- Học sinh tự nhận xét tiết học




RÈN TOÁN
CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (không nhớ)
I/ Mục tiêu :
Rèn cho học sinh:
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hà An
Dung lượng: 139,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)