Giao an 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Hiếu |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: giao an 3 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN DẠY TỐT
Ngày soạn 9/10/2010
Ngày dạy 11/10/2010
GV:Dương Thị Liêm
Trường tiểu học Nguyễn Tri Phương lớp dạy:3A2
Toán. Tiết 39
Bài : TÌM SỐ CHIA.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: .
- gọi các thành phần và kết quả trong phép tính chia.
- Biết tìm chia chưa biết. ( còn thời gian cho HS làm BT 3)
b) Kĩõ năng: Tính toán chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1. Khởi động: .(1’)
2. Bài cũ: .(5’)Luyện tập.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài .
- HS 1 làm bài 6 gấp 4 lần và giảm 3 lần.
- HS 2 làm bài 30 giảm 5 lần gấp 3 lần.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề. .(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động. .(30’)
* Hoạt động 1: (10’)
+ Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 6 hình vuông, xếp như hình vẽ trong SGK
+ Có 6 sao, xếp đều thành hai hàng, mỗi hàng có mấy ngôi sao?
+ Hãy nêu tên gọi của thành phần và kết quả trong phép tính 6 : 2 = 3
+ Giáo viên nêu: Có 6 ngôi sao, chia đều thành các hàng, mỗi hàng có 3 ngôi sao. Hỏi chia được mấy hàng như thế ?
+ Hãy nêu phép tính tìm số nhóm chưa được
+ 2 là gì trong phép chia? y/c hs nhắc lại
+ 6 và 3 là gì trong phép chia? 6 : 2 = 3
+ Vậy số chia trong phép chia bằng số bị chia chia cho thương
+ Viết lên bảng 30 : X = 5 và hỏi X là gì trong phép chia trên
+ Y/c học sinh suy nghĩ để tìm số chia X
+ Hướng dẫn học sinh trình bày
+ Vậy trong phép chia hết muốn tìm số chia chúng ta làm như thế nào?
Hoạt động 2: Luyện tập –thực hành.
* Bài 1: Tính
+ Bài toán yêu cầu tính gì?
+ Y/c học sinh tự làm bài.
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
35 : 5 = 7 ; 24 : 6 = 4
35 : 7 = 5 ; 24 : 4 = 6
28 : 7 = 4 ; 21 : 3 = 7
28 : 4 = 7 ; 21 : 7 = 3
* Bài 2:
+ Y/c học sinh nêu cách tìm số bị chia, số chia, sau đó làm bài.
+ GV chốt lại
Tìm X
12 : x = 2 42: x = 6 27 : x = 3
x = 12 : 2 x = 42 : 6 x = 27 : 3
x = 6 x = 7 x = 9
36 : x = 4 x : 5 = 4 x : 7 = 70
x = 36 : 4 x = 5 x 4 x = 70 : 7
x = 9 x = 20 x = 10
* Bài 3:
+ Gọi học sinh đọc đề bài.
+ Trong phép chia hết, số bị chia là 7, vậy thương lớn nhất là mấy?
+ Vậy 7 chia cho mấy thì được 7?
+ Vậy trong phép chia hết, 7 chia cho mấy sẽ được thương lớn nhất ?
+ Trong phép chia hết, số bị chia là 7, vậy thương bé nhất là mấy?
+ Vậy 7 chia cho mấy được 1
+ Vậy trong phép chia hết, 7 chia cho mấy sẽ được thương bé nhất?
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
+ Hôm nay cô dạy bài gì?
+ Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
+ Về làm bài trong vở bài tập ,xem trước bài luyện tập.
+ Nhận xét tiết học
-Hát.
-2 học sinh lên bảng làm bài .
4 lần 3 lần
6 24 8
30 6 lần 6 4 lần 18
- HS xét bài.
+ Học sinh xếp như hình vẽ trong sgk
+ Mỗi hàng có 6 : 2 = 3 (sao)
+ Trong phép chia; 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương
+ Chia được hai hàng như thế?
Ngày soạn 9/10/2010
Ngày dạy 11/10/2010
GV:Dương Thị Liêm
Trường tiểu học Nguyễn Tri Phương lớp dạy:3A2
Toán. Tiết 39
Bài : TÌM SỐ CHIA.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: .
- gọi các thành phần và kết quả trong phép tính chia.
- Biết tìm chia chưa biết. ( còn thời gian cho HS làm BT 3)
b) Kĩõ năng: Tính toán chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1. Khởi động: .(1’)
2. Bài cũ: .(5’)Luyện tập.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài .
- HS 1 làm bài 6 gấp 4 lần và giảm 3 lần.
- HS 2 làm bài 30 giảm 5 lần gấp 3 lần.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề. .(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động. .(30’)
* Hoạt động 1: (10’)
+ Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 6 hình vuông, xếp như hình vẽ trong SGK
+ Có 6 sao, xếp đều thành hai hàng, mỗi hàng có mấy ngôi sao?
+ Hãy nêu tên gọi của thành phần và kết quả trong phép tính 6 : 2 = 3
+ Giáo viên nêu: Có 6 ngôi sao, chia đều thành các hàng, mỗi hàng có 3 ngôi sao. Hỏi chia được mấy hàng như thế ?
+ Hãy nêu phép tính tìm số nhóm chưa được
+ 2 là gì trong phép chia? y/c hs nhắc lại
+ 6 và 3 là gì trong phép chia? 6 : 2 = 3
+ Vậy số chia trong phép chia bằng số bị chia chia cho thương
+ Viết lên bảng 30 : X = 5 và hỏi X là gì trong phép chia trên
+ Y/c học sinh suy nghĩ để tìm số chia X
+ Hướng dẫn học sinh trình bày
+ Vậy trong phép chia hết muốn tìm số chia chúng ta làm như thế nào?
Hoạt động 2: Luyện tập –thực hành.
* Bài 1: Tính
+ Bài toán yêu cầu tính gì?
+ Y/c học sinh tự làm bài.
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
35 : 5 = 7 ; 24 : 6 = 4
35 : 7 = 5 ; 24 : 4 = 6
28 : 7 = 4 ; 21 : 3 = 7
28 : 4 = 7 ; 21 : 7 = 3
* Bài 2:
+ Y/c học sinh nêu cách tìm số bị chia, số chia, sau đó làm bài.
+ GV chốt lại
Tìm X
12 : x = 2 42: x = 6 27 : x = 3
x = 12 : 2 x = 42 : 6 x = 27 : 3
x = 6 x = 7 x = 9
36 : x = 4 x : 5 = 4 x : 7 = 70
x = 36 : 4 x = 5 x 4 x = 70 : 7
x = 9 x = 20 x = 10
* Bài 3:
+ Gọi học sinh đọc đề bài.
+ Trong phép chia hết, số bị chia là 7, vậy thương lớn nhất là mấy?
+ Vậy 7 chia cho mấy thì được 7?
+ Vậy trong phép chia hết, 7 chia cho mấy sẽ được thương lớn nhất ?
+ Trong phép chia hết, số bị chia là 7, vậy thương bé nhất là mấy?
+ Vậy 7 chia cho mấy được 1
+ Vậy trong phép chia hết, 7 chia cho mấy sẽ được thương bé nhất?
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
+ Hôm nay cô dạy bài gì?
+ Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
+ Về làm bài trong vở bài tập ,xem trước bài luyện tập.
+ Nhận xét tiết học
-Hát.
-2 học sinh lên bảng làm bài .
4 lần 3 lần
6 24 8
30 6 lần 6 4 lần 18
- HS xét bài.
+ Học sinh xếp như hình vẽ trong sgk
+ Mỗi hàng có 6 : 2 = 3 (sao)
+ Trong phép chia; 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương
+ Chia được hai hàng như thế?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Hiếu
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)