Giao an
Chia sẻ bởi Vũ Văn Dương |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: giao an thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP VỀ LŨY THỪA (Phần 1)
A.Kiến thức bổ sung:
1. (an)m = am.n 2. (a.b)n = anbn 3. am:an = am-n (a (0; m ( n)
B. Bài tập :
Bài 1: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 84.165 b)274.8110 c) 540.1252.6253
d) 103.1005.10004.10000002 e)
Bài 2:Tính :
a) 410.815 b) 415.530 c) 540.1252.6253
d) 103.1005.10004 e) 1253:254 f g
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a b) (1+2+3+ . . . . +100)(12+22+32+. . . .+102)(65.111-13.15.37)
Bài 4: Tính các lũy thừa tầng sau:
a b
Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a) 2x.4 = 128; b) x15 = x c) (2x+1)3 = 125; d) (x-5)4 = (x-5)6
Bài 6:Cho A = 3+32+33+. . . +3100. Tìm số tự nhiên n ,biết rằng 2A + 3 = 3n
Bài 7:So sánh các lũy thừa sau:
a) 2100 và 10249 b) 12580 và 25118
Bài 8:So sánh:
a) 1030 và 2100 b) 540 và 62010 c) 333444 và 444333
Bài 9:So sánh :
a) 1340 và 2161 b) 5300 và 3453
A.Kiến thức bổ sung:
1. (an)m = am.n 2. (a.b)n = anbn 3. am:an = am-n (a (0; m ( n)
B. Bài tập :
Bài 1: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 84.165 b)274.8110 c) 540.1252.6253
d) 103.1005.10004.10000002 e)
Bài 2:Tính :
a) 410.815 b) 415.530 c) 540.1252.6253
d) 103.1005.10004 e) 1253:254 f g
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a b) (1+2+3+ . . . . +100)(12+22+32+. . . .+102)(65.111-13.15.37)
Bài 4: Tính các lũy thừa tầng sau:
a b
Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a) 2x.4 = 128; b) x15 = x c) (2x+1)3 = 125; d) (x-5)4 = (x-5)6
Bài 6:Cho A = 3+32+33+. . . +3100. Tìm số tự nhiên n ,biết rằng 2A + 3 = 3n
Bài 7:So sánh các lũy thừa sau:
a) 2100 và 10249 b) 12580 và 25118
Bài 8:So sánh:
a) 1030 và 2100 b) 540 và 62010 c) 333444 và 444333
Bài 9:So sánh :
a) 1340 và 2161 b) 5300 và 3453
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Dương
Dung lượng: 26,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)