Giao an 14,15
Chia sẻ bởi Vũ Hồng Yến |
Ngày 05/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: giao an 14,15 thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ “ THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT” KHỐI 5 TUỔI
CĐ NHÁNH: Tuần 1: Một sô phương tiện giao thông
Tuần 2: Một số luật giao thông
Thời gian thực hiện 2 tuần: Từ ngày 10/12/2012 đến ngày 21/12/2012
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
1.Phát triển vận động và thể chất
* Dinh dưỡng và sức khỏe
- Trẻ có khả năng tự phục vụ bản thân và biết tự lực trong công việc vệ sinh cá nhân và sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày.
- CS16: Tự rửa mặt/chải răng hàng ngày
- CS18: Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng
- CS5: Tự mặc và cởi được áo quần
- CS15: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- CS19: Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
- Trẻ có khả năng phân biệt lợi ích của 4 nhóm thực phẩm, biết lựa chọn các sở thích của gia đình, kể được tên một số món ăn ở gia đình, ở trường học và cách chế biến đơn giản.
- Trẻ biết đề nghị với người lớn khi bị đau bụng, ốm đau
- CS21: Nhận ra và và không chơi một số vật dụng, nơi nguy hiểm
- Giáo dục trẻ biết sử dụng năng lượng có hiệu quả
- Biết giữ gìn vệ sinh chung trong gia đình, lớp học có thói quen chăm sóc những người thân trong gia đình, biết hỏi thăm, quan tâm mọi người trong gia đình.
* Phát triển thể chất
- Trẻ tấp các bài phát triển chung nhằm phát triển hô hấp và các cơ tay, chân, bụng, lườn.
- Trẻ thực hiện và phối hợp nhịp nhàng các vận động: Đi, chạy, nhảy, bò
2. Phát triển nhận thức
- Gọi tên nhóm phương tiện PTGT,đặc điểm , phân biệt theo đặc điểm chung
- Trẻ biết nơi ở của gia đình như thôn, bản, xóm
- Biết gia đình đang ở có nuôi 1 số con vật và cách giữ vệ sinh ngôi nhà
* Làm quen với toán
- CS104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 8
- CS105: Tách 8 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của 2 nhóm - 8
3. Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu mong muốn, suy nghĩ của mình bằng lời nói
- CS74: Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp.
- CS70: Kể lại một số sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu.
- CS64: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng giao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
- giải câu đố về một số con vật
- Biết sử dụng lời nói, có kỹ năng giao tiếp, chào hỏi lễ phép.
- CS 91: Nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
4. Phát triển tình cảm- xã hội
- Trẻ biết nhận vai chơi, thể hiện hành động đặc trưng của vai chơi.
- CS35: Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác.
- CS40: Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh.
- CS52: Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ cùng bạn, cùng người khác.
- Trẻ có ý thức về những điều nên làm như khóa nước khi rửa tay xong, tắt điện trước khi ra khỏi phòng, cất dọn đồ dùng đúng nơi quy định.
- Mạnh dạn, tự tin trong sinh hoạt hàng ngày.
5. Phát triển thẩm mỹ
- Trẻ biết gọi tên những sản phẩm do trẻ tạo ra, biết tạo ra các sản phẩm có bố cục cân đối, màu sắc hài hòa về sản phẩm 1 số nghề thể hiện cảm xúc với sản phẩm do mình tạo nên,
- Nhận ra cái đẹp của mộ số nghề và biết sắp xếp đồ dùng gọn gàng ngăn nắp
- Biết thể hiện cảm xúc phù hợp khi hát, vận động theo lời bài hát.
- Tự rửa mặt/chải răng hàng ngày
- Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng
- Tự mặc và cởi được áo quần
- Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
-Trẻ biết phân biệt lợi ích của 4 nhóm thực phẩm như: chất đạm, chất béo,chất bột đường, vitamin và chất khoáng.
- Chọn rau, quả, thịt cá theo sở thích của gia đình trẻ
- Trong gia đình, ở trường học có các món
CĐ NHÁNH: Tuần 1: Một sô phương tiện giao thông
Tuần 2: Một số luật giao thông
Thời gian thực hiện 2 tuần: Từ ngày 10/12/2012 đến ngày 21/12/2012
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
1.Phát triển vận động và thể chất
* Dinh dưỡng và sức khỏe
- Trẻ có khả năng tự phục vụ bản thân và biết tự lực trong công việc vệ sinh cá nhân và sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày.
- CS16: Tự rửa mặt/chải răng hàng ngày
- CS18: Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng
- CS5: Tự mặc và cởi được áo quần
- CS15: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- CS19: Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
- Trẻ có khả năng phân biệt lợi ích của 4 nhóm thực phẩm, biết lựa chọn các sở thích của gia đình, kể được tên một số món ăn ở gia đình, ở trường học và cách chế biến đơn giản.
- Trẻ biết đề nghị với người lớn khi bị đau bụng, ốm đau
- CS21: Nhận ra và và không chơi một số vật dụng, nơi nguy hiểm
- Giáo dục trẻ biết sử dụng năng lượng có hiệu quả
- Biết giữ gìn vệ sinh chung trong gia đình, lớp học có thói quen chăm sóc những người thân trong gia đình, biết hỏi thăm, quan tâm mọi người trong gia đình.
* Phát triển thể chất
- Trẻ tấp các bài phát triển chung nhằm phát triển hô hấp và các cơ tay, chân, bụng, lườn.
- Trẻ thực hiện và phối hợp nhịp nhàng các vận động: Đi, chạy, nhảy, bò
2. Phát triển nhận thức
- Gọi tên nhóm phương tiện PTGT,đặc điểm , phân biệt theo đặc điểm chung
- Trẻ biết nơi ở của gia đình như thôn, bản, xóm
- Biết gia đình đang ở có nuôi 1 số con vật và cách giữ vệ sinh ngôi nhà
* Làm quen với toán
- CS104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 8
- CS105: Tách 8 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của 2 nhóm - 8
3. Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu mong muốn, suy nghĩ của mình bằng lời nói
- CS74: Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp.
- CS70: Kể lại một số sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu.
- CS64: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng giao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
- giải câu đố về một số con vật
- Biết sử dụng lời nói, có kỹ năng giao tiếp, chào hỏi lễ phép.
- CS 91: Nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
4. Phát triển tình cảm- xã hội
- Trẻ biết nhận vai chơi, thể hiện hành động đặc trưng của vai chơi.
- CS35: Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác.
- CS40: Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh.
- CS52: Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ cùng bạn, cùng người khác.
- Trẻ có ý thức về những điều nên làm như khóa nước khi rửa tay xong, tắt điện trước khi ra khỏi phòng, cất dọn đồ dùng đúng nơi quy định.
- Mạnh dạn, tự tin trong sinh hoạt hàng ngày.
5. Phát triển thẩm mỹ
- Trẻ biết gọi tên những sản phẩm do trẻ tạo ra, biết tạo ra các sản phẩm có bố cục cân đối, màu sắc hài hòa về sản phẩm 1 số nghề thể hiện cảm xúc với sản phẩm do mình tạo nên,
- Nhận ra cái đẹp của mộ số nghề và biết sắp xếp đồ dùng gọn gàng ngăn nắp
- Biết thể hiện cảm xúc phù hợp khi hát, vận động theo lời bài hát.
- Tự rửa mặt/chải răng hàng ngày
- Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng
- Tự mặc và cởi được áo quần
- Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
-Trẻ biết phân biệt lợi ích của 4 nhóm thực phẩm như: chất đạm, chất béo,chất bột đường, vitamin và chất khoáng.
- Chọn rau, quả, thịt cá theo sở thích của gia đình trẻ
- Trong gia đình, ở trường học có các món
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hồng Yến
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)