Gia đinh 4 5 tuổi
Chia sẻ bởi DƯƠNG THỊ KIỀU OANH |
Ngày 25/04/2019 |
233
Chia sẻ tài liệu: gia đinh 4 5 tuổi thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
MỤC TIÊU – NỘI DUNG THEO 5 LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN KHỐI CHỒI
Chủ đề:Gia Đình
…………..o0o…………
MỤC TIÊU
NỘI DUNG GIÁO DỤC
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
A/ Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
* Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt – có 1 số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.
5./ Thực hiện được một số thói quen tốt trong ăn uống, sinh hoạt
- Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn, nhai kĩ. Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại trái cây khác nhau…Không uống nước lã
- Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. (MT5)
- Rèn luyện cho trẻ thói quen tốt trong ăn uống, phép lịch sự trong khi ăn uống, sinh hoạt.
- Biết mời ông bà, cha mẹ trước khi ăn
- Biết 1 số kỹ năng trong ăn, uống
- HĐ ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: Rèn luyện thói quen:
+ Tập rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh
+Biết ngồi trật tự và ngay ngắn trong giờ ăn
+ Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn, nhai kĩ. Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại trái cây khác nhau…Không uống nước lã
+ Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn.
* Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh
9./ Biết vật dụng nguy hiểm, nơi an toàn và không an toàn (MT9)
- Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm ( bàn là, phích nước nóng…)
- HĐH:Trò chuyện về 1 số đồ dùng trong gia đình.
- HĐG: Tô màu 1 số đồ dùng trong gia đình.
B./ Phát triển vận động
14./ Kiểm soát được vận động (MT14)
- Đi thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn ( 4 – 5 vật chuẩn đặt dích dắc).
- Thực hiện tốt các vận động cơ bản:
+ Đi qua chướng ngại vật
+ Đi trên đường hẹp đầu đội túi cát
+ Đi nối bàn chân tiến, lùi
- Thể dục sáng: tập các động tác cơ bản cùng cô và các bạn.
- HĐH: VĐCB
+ Trẻ biết đi bước qua chướng ngại vật.
+ Trẻ biết đội túi cát và giữ thăng bằng khi đi trên đường hẹp.
+ Trẻ biết đi nối bàn chân tiến, lùi.
15./ Phối hợp được tay – mắt trong vận động.(MT15)
- Thực hiện tốt các vận động:
+ Chuyền và bắt bóng qua đầu.
+ Chuyền và bắt bóng qua chân.
- HĐH: VĐCB
+ Trẻ biết chuyền và bắt bóng qua đầu.
+ Trẻ biết chuyền và bắt bóng qua chân.
17./ Trẻ khả năng thực hiện các trò chơi vận động, trò chơi dân gian trong các hoạt động (MT17)
- Dạy trẻ cách chơi, không vi phạm luật chơi và chơi một cách thuần thục theo sự hướng dẫn của cô
-HĐ chơi ngoài trời, HĐ chơi theo ý thích
- Trò chơi vận động, DG :
+ Thi xem ai nhanh, chuyền bóng sang bên phải,; Mèo đuổi chuột ; kéo co , …
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
A./ Khám phá xã hội
* Nhận biết bản thân, gia đình, trường Mầm non, cộng đồng...
21./ Biết nói họ, tên, tuổi, gia đình của bản thân khi được hỏi trò chuyện.(MT21)
- Nói tên công việc của bố mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh gia đình.
- Đón, trả trẻ, trò chuyện hằng ngày:Trò chuyện với trẻ về gia đình của trẻ.
- HĐ học:
+ Trò chuyện về gia đình thân yêu
22./ Biết địa chỉ của gia đình như : Nói được số nhà, tổ, ấp, xã…(MT22)
- Nói địa chỉ của gia đình mình ( số nhà, đường phố/ thôn xóm khi được hỏi, trò chuyện)
- Đón, trả trẻ, trò chuyện hằng ngày: Trò chuyện với trẻ về địa chỉ của gia đình: số nhà, tổ, ấp, xã,…
B./ Khám phá khoa học
31./ Phân loạicác đặc trưng theo 1 – 2 dấu hiệu. (MT31)
- Phân loại đồ dùng gia đình theo 1 – 2 dấu hiệu. So sánh sự giống, khác nhau của đồ dùng và sự đa dạng của chúng.
HĐH: Trò chuyện về 1 số đồ dùng trong gia đình.
34./ Kể tên được các thành viên trong gia
Chủ đề:Gia Đình
…………..o0o…………
MỤC TIÊU
NỘI DUNG GIÁO DỤC
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
A/ Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
* Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt – có 1 số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.
5./ Thực hiện được một số thói quen tốt trong ăn uống, sinh hoạt
- Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn, nhai kĩ. Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại trái cây khác nhau…Không uống nước lã
- Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. (MT5)
- Rèn luyện cho trẻ thói quen tốt trong ăn uống, phép lịch sự trong khi ăn uống, sinh hoạt.
- Biết mời ông bà, cha mẹ trước khi ăn
- Biết 1 số kỹ năng trong ăn, uống
- HĐ ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân: Rèn luyện thói quen:
+ Tập rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh
+Biết ngồi trật tự và ngay ngắn trong giờ ăn
+ Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn, nhai kĩ. Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại trái cây khác nhau…Không uống nước lã
+ Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn.
* Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh
9./ Biết vật dụng nguy hiểm, nơi an toàn và không an toàn (MT9)
- Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm ( bàn là, phích nước nóng…)
- HĐH:Trò chuyện về 1 số đồ dùng trong gia đình.
- HĐG: Tô màu 1 số đồ dùng trong gia đình.
B./ Phát triển vận động
14./ Kiểm soát được vận động (MT14)
- Đi thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn ( 4 – 5 vật chuẩn đặt dích dắc).
- Thực hiện tốt các vận động cơ bản:
+ Đi qua chướng ngại vật
+ Đi trên đường hẹp đầu đội túi cát
+ Đi nối bàn chân tiến, lùi
- Thể dục sáng: tập các động tác cơ bản cùng cô và các bạn.
- HĐH: VĐCB
+ Trẻ biết đi bước qua chướng ngại vật.
+ Trẻ biết đội túi cát và giữ thăng bằng khi đi trên đường hẹp.
+ Trẻ biết đi nối bàn chân tiến, lùi.
15./ Phối hợp được tay – mắt trong vận động.(MT15)
- Thực hiện tốt các vận động:
+ Chuyền và bắt bóng qua đầu.
+ Chuyền và bắt bóng qua chân.
- HĐH: VĐCB
+ Trẻ biết chuyền và bắt bóng qua đầu.
+ Trẻ biết chuyền và bắt bóng qua chân.
17./ Trẻ khả năng thực hiện các trò chơi vận động, trò chơi dân gian trong các hoạt động (MT17)
- Dạy trẻ cách chơi, không vi phạm luật chơi và chơi một cách thuần thục theo sự hướng dẫn của cô
-HĐ chơi ngoài trời, HĐ chơi theo ý thích
- Trò chơi vận động, DG :
+ Thi xem ai nhanh, chuyền bóng sang bên phải,; Mèo đuổi chuột ; kéo co , …
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
A./ Khám phá xã hội
* Nhận biết bản thân, gia đình, trường Mầm non, cộng đồng...
21./ Biết nói họ, tên, tuổi, gia đình của bản thân khi được hỏi trò chuyện.(MT21)
- Nói tên công việc của bố mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh gia đình.
- Đón, trả trẻ, trò chuyện hằng ngày:Trò chuyện với trẻ về gia đình của trẻ.
- HĐ học:
+ Trò chuyện về gia đình thân yêu
22./ Biết địa chỉ của gia đình như : Nói được số nhà, tổ, ấp, xã…(MT22)
- Nói địa chỉ của gia đình mình ( số nhà, đường phố/ thôn xóm khi được hỏi, trò chuyện)
- Đón, trả trẻ, trò chuyện hằng ngày: Trò chuyện với trẻ về địa chỉ của gia đình: số nhà, tổ, ấp, xã,…
B./ Khám phá khoa học
31./ Phân loạicác đặc trưng theo 1 – 2 dấu hiệu. (MT31)
- Phân loại đồ dùng gia đình theo 1 – 2 dấu hiệu. So sánh sự giống, khác nhau của đồ dùng và sự đa dạng của chúng.
HĐH: Trò chuyện về 1 số đồ dùng trong gia đình.
34./ Kể tên được các thành viên trong gia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: DƯƠNG THỊ KIỀU OANH
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)