GAhoa 9

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hồng Đăng | Ngày 17/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: GAhoa 9 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS XUÂN LỘC
Chào mừng
Quý Thầy cô
cùng các em
về dự giờ
môn Hóa học
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
Đáp án:
(1) C(r) + O2(k) → CO2(k)
(2) CO2(k) + CaO(r) → CaCO3(r)
(3) CaCO3(r)+2HCl(dd)→ CaCl2(dd)+H2O(l) +CO2(k)
(4) CO2(k) + NaOH(dd) → NaHCO3(dd)
(5) NaHCO3(dd)+NaOH(dd)→Na2CO3(dd)+H2O(dd)
Tiết 38: Baøi 30
SILIC - CÔNG NGHIỆP SILICAT
?
I) Silic :
Kí hiệu hóa học : Si
Nguyên tử khối : 28
Silic là chất rắn, màu xám, khó nóng chảy, có vẻ sáng kim loại, dẫn điện kém.
Silic là phi kim hoạt động hoá học yếu hơn cacbon
* Silic đioxit là oxit axit.
?
II) Silic đioxit (SiO2)
III) Sơ lược về công nghiệp silicat:
Sản xuất đồ gốm, sứ :
Đất sét (Al2O3.2SiO2.2H2O)
?
a) Nguyên liệu chính :
b) Một số dạng đồ gốm :
- Gốm sứ gia dụng :
Gạch ngói (800oC – 9500C)
Đồ sành (1000oC – 12000C)
Đồ sứ (12500C – 14000C)
- Gốm sứ kỹ thuật: Chủ yếu dùng trong kỹ thuật điện.
?
c) Qui trình sản xuất
2. Sản xuất xi măng :
a) Nguyên liệu :
Đất sét
+
Đá vôi,…
?
b) Các giai đoạn sản xuất
b) Các giai đoạn sản xuất
?
-Đất sét
-Đá vôi, cát
-Nước
Bùn xi măng
Clinke + quặng sắt + thạch cao
Xi măng bột
3. Sản xuất thủy tinh
a) Nguyên liệu :
Na2CO3
CaCO3
SiO2
?
b) Các phản ứng :
Na2SiO3 và CaSiO3 là thành phần chính
của thủy tinh thường.
?
Củng cố
Đáp án:
(2) SiO2(r) + 2NaOH(dd) → Na2SiO3(dd) + H2O(l)
(3) SiO2(r) + CaO(r) → CaSiO3(r)
(1) SiO2 + CO2
(2) SiO2 + NaOH
(3) SiO2 + CaO
(4) SiO2 + H2SO4
(5) SiO2 + H2O
Đáp án:
(1) Na2CO3(r) + SiO2(r) → Na2SiO3(dd) + CO2(k)
(2) SiO3(r) + Na2O(r) → Na2SiO3(r)
(1) Na2CO3(r) + . . . . → . . . . + CO2(k)
(2) . . . . + . . . . → Na2SiO3(r)
3) Trong thành phần của thủy tinh chịu nhiệt có 18,43% K2O; 10,98% CaO và 70,59% SiO2 (theo khối lượng). Hãy biểu diễn công thức hóa học của loại thủy tinh này dưới dạng các oxit.
Giải:
MK2O MCaO MSiO2
Gọi công thức của thủy tinh là : (K2O)x . (CaO)y . (SiO2)z

x : y : z = : :

= : :

= 0,196 : 0,196 : 1,177
= 1 : 1 : 6
Công thức thủy tinh chịu nhiệt được biểu diễn :
K2O . CaO . 6SiO2
%K2O
%CaO
%SiO2
MK2O
MCaO
MSiO2
18,43
10,98
70,59
94
56
60
= 94 g ;
= 56 g ;
= 60 g
Học bài theo vở ghi.
Xem trước bài 31: Sơ lược hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Mang theo bảng hệ thống tuần hoàn để học vào tiết sau.
Dặn dò
Trường THCS XUÂN LỘC
Chào thân ái
Quý Thầy cô
cùng các em
học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Hồng Đăng
Dung lượng: 3,95MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)