GA day them- Cong tru so nguyen
Chia sẻ bởi Hoàng Mạnh Thái |
Ngày 12/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: GA day them- Cong tru so nguyen thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN
BÀI 2: PHÉP CỘNG, TRỪ SỐ NGUYÊN
I. Kiến thức cần nhớ
- Cộng hai số nguyên dương: Như cộng hai số tự nhiên.
- Cộng hai số nguyên âm: Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả.
- Cộng hai số nguyên khác dấu: ta tìm hiệu các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của hai số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
- Trừ 2 số nguyên: a - b = a + (-b)
II. Bài tập
Bài 1: Tính:
a) 26 + (-6); b) (-75) + 50; c) 80 + (-220).
d) (-73) + 0; e) |-18| + (-12); f) 102 + (-120).
Bài 2: Tính và nhận xét kết quả của:
a) 23 + (-13) và (-23) + 13; b) (-15) + (+15) và 27 + (-27).
Bài 3: Tính:
a) (-30) + (-5); b) (-7) + (-13); c) (-15) + (-235).
d) 16 + (-6); e) 14 + (-6); f) (-8) + 12.
Bài 4: Tính:
a) 2763 + 152; b) (-7) + (-14); c) (-35) + (-9).
d) (-5) + (-248) e) 17 + |-33| ; f) |-37| + |15|
Bài 5: Tính:
a/ -95+(-105) b/ 218+282 c/ 38+(-85) d/ 107 +( -47)
e/ 25 + (-8) + (-25)+(-2) g/ 5-7 h/ 18-(-2) i/ (- 16) – 5 – (- 21)
Bài 6: Tính:
a) 2 - 7; b) 1 - (-2); c) (-3) - 4; d) (-3) - (-4).
Bài 7: Tính
a) 48. 0 - 7 = ?; b) 7 - 0 = ?; c) a - 0 = ?; d) 0 - a = ?.
Bài 8: Tính:
a) 5 - (7 - 9); b) (-3) - (4 - 6). c) (-25) + 30 - 15.
Bài 9: Tính:
a) (-37) + (-112); b) (-42) + 52; c) 13 - 31; d) 14 - 24 - 12;
Bài 10: Tính
a/ (-23) + (-17) b/ (+37) + (+ 81) c/ (- 38) + 27 d/ 273 +( -123)
e/ (-1)+ 2 +(- 3) + 4 + (-5) + 6 g/ ( -1).(-2).(-3) h/ (-2).(-3).(- 4) .(-5) i/
k/ m/ n/ p/
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức:
a/ x + (-16), biết x = -4 ; 0 ; 4 b/(- 102)+y,biết y = -100;2;100
c/ x - 13, biết x= 0 ; 13 ; 2013
Bài 12: Tính nhanh:
a) 217 + [43 + (-217) + (-231)]; b) Tổng của tất cả các số tự nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10.
Bài 13: Tính các tổng sau một cách hợp lí:
a) 3784 + 23 - 3785 + 15; b) 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14.
Bài 14: Tính nhanh:
a) -2001 + (1999 + 2001); b) (43 - 863) - (137 - 57).
Bài 15: Tính tổng:
a) (-17) + 5 + 8 + 17; b) 30 + 12 + (-20) + (-12);
c) (-4) + (-440) + (-6) + 440; d) (-5) + (-10) + 16 + (-1).
Bài 16: Đơn giản biểu thức:
a) x + 22 + (-14) + 52; b) (-90) - (p + 10)
BÀI 2: PHÉP CỘNG, TRỪ SỐ NGUYÊN
I. Kiến thức cần nhớ
- Cộng hai số nguyên dương: Như cộng hai số tự nhiên.
- Cộng hai số nguyên âm: Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả.
- Cộng hai số nguyên khác dấu: ta tìm hiệu các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của hai số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
- Trừ 2 số nguyên: a - b = a + (-b)
II. Bài tập
Bài 1: Tính:
a) 26 + (-6); b) (-75) + 50; c) 80 + (-220).
d) (-73) + 0; e) |-18| + (-12); f) 102 + (-120).
Bài 2: Tính và nhận xét kết quả của:
a) 23 + (-13) và (-23) + 13; b) (-15) + (+15) và 27 + (-27).
Bài 3: Tính:
a) (-30) + (-5); b) (-7) + (-13); c) (-15) + (-235).
d) 16 + (-6); e) 14 + (-6); f) (-8) + 12.
Bài 4: Tính:
a) 2763 + 152; b) (-7) + (-14); c) (-35) + (-9).
d) (-5) + (-248) e) 17 + |-33| ; f) |-37| + |15|
Bài 5: Tính:
a/ -95+(-105) b/ 218+282 c/ 38+(-85) d/ 107 +( -47)
e/ 25 + (-8) + (-25)+(-2) g/ 5-7 h/ 18-(-2) i/ (- 16) – 5 – (- 21)
Bài 6: Tính:
a) 2 - 7; b) 1 - (-2); c) (-3) - 4; d) (-3) - (-4).
Bài 7: Tính
a) 48. 0 - 7 = ?; b) 7 - 0 = ?; c) a - 0 = ?; d) 0 - a = ?.
Bài 8: Tính:
a) 5 - (7 - 9); b) (-3) - (4 - 6). c) (-25) + 30 - 15.
Bài 9: Tính:
a) (-37) + (-112); b) (-42) + 52; c) 13 - 31; d) 14 - 24 - 12;
Bài 10: Tính
a/ (-23) + (-17) b/ (+37) + (+ 81) c/ (- 38) + 27 d/ 273 +( -123)
e/ (-1)+ 2 +(- 3) + 4 + (-5) + 6 g/ ( -1).(-2).(-3) h/ (-2).(-3).(- 4) .(-5) i/
k/ m/ n/ p/
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức:
a/ x + (-16), biết x = -4 ; 0 ; 4 b/(- 102)+y,biết y = -100;2;100
c/ x - 13, biết x= 0 ; 13 ; 2013
Bài 12: Tính nhanh:
a) 217 + [43 + (-217) + (-231)]; b) Tổng của tất cả các số tự nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10.
Bài 13: Tính các tổng sau một cách hợp lí:
a) 3784 + 23 - 3785 + 15; b) 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14.
Bài 14: Tính nhanh:
a) -2001 + (1999 + 2001); b) (43 - 863) - (137 - 57).
Bài 15: Tính tổng:
a) (-17) + 5 + 8 + 17; b) 30 + 12 + (-20) + (-12);
c) (-4) + (-440) + (-6) + 440; d) (-5) + (-10) + 16 + (-1).
Bài 16: Đơn giản biểu thức:
a) x + 22 + (-14) + 52; b) (-90) - (p + 10)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Mạnh Thái
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)