GA CON
Chia sẻ bởi hoathuytinh699 |
Ngày 05/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: GA CON thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
Tổ chức Hoạt Động Nhận Biết Tập Nói.
Chủ điểm: Động Vật
Đề tài: Gà trống – Gà mái – Con vịt
Nhóm lớp: 25-36 tháng
Thời gian: 15 -18phút
Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
_Dạy trẻ nhận biết và tập nói về con gà trống, gà mái, con vịt
_ Dạy trẻ biết được đặc điểm của gà, vịt như:
Gà trống: Gáy ò ó o o, không đẻ trứng, thích ăn thóc, chân có cựa, gà trống có mào đỏ.
Gà mái: Kêu cục tác, đẻ trứng
Con vịt: Chân có màng bơi dưới nước, mỏ dẹp, vịt kêu cạp cạp
2/ Kỹ năng:
_Trẻ biết quan sát bằng cách sử dụng nhiều giác quan như thị giác, thính giác, xúc giác để nhận biết các con vật.
_ Nhận ra sự khác nhau giữa gà trống , gà mái, con vịt qua tiếng kêu.
3/ Ngôn ngữ:
_ Trẻ phát triển ngôn ngữ, vốn từ mới cho trẻ. Dạy trẻ nói từ: gà trống, gà mái, con vịt, mào gà, mỏ gà, chân gà, chân vịt...
_ Các câu đơn giản: mỏ gà nhọn, mỏ vịt dẹp và dài, gà trống gáy ò ó o o, gà mái kêu tục tác, gà mái đẻ trứng, chân vịt có màng bơi được dưới nước.
Chuẩn bị:
1/ Học cụ
_Mô hình: gà trống, gà mái,vịt
_Tranh: gà trống, gà mái, vịt
_Băng nhạc : “Đàn gà trong sân”, “Một con vịt.”
2/ Nội dung:
_Âm nhạc: Bài hát “ Con gà trống” “Một con vịt” “Đàn gà trong sân”
Cách tiến hành
Hoạt động cô và trẻ
Hoạt động trẻ
Hoạt động 1: Giới thiệu và tạo cảm xúc cho trẻ
Cô và trẻ cùng chơi tạo dáng kêu tiếng kêu của các con vật: gà trống – gà mái – con vịt
Cô dẫn dắt trẻ đến xem mô hình, kết hợp cho trẻ quan sát và đàm thoại cùng trẻ:
Đố trẻ trong khu vườn này có con gì?
Con gì đang mổ thóc vậy con?
Thê scon gà mái đang làm gì?
Còn con gì đang bơi dưới nước?
_Giờ tạm bịêt gà trống, gà mái và vịt chúng mình đi chơi nhé!
_Cho trẻ vận động theo nhạc bài hát: “Con gà trống”
Trẻ chơi tạo dáng và làm tiếng kêu con gà trống, gà mái , con vịt
Trẻ trả lời
Trẻ quan sát và trả lời
Trẻ hát và vận động theo nhạc bài “Con gà trống”
Hoạt động hai: Cô hướng dẫn trẻ nhận biết tập nói.
_Cô để 3 tranh con vịt lên bảng nỉ và đó trẻ con nào là gà trống. ( sau đó cô cất tranh gà mái và vịt)
Gà trống:
_Đây là con gì?
_Đây là con gà trống, thế con gà trống có những phần gì nào? (Cô kết hợp đàm thoại và giới thiệu)
_Đây là đầu, mình, đuôi và Chân thành
_ Nhìn xem trên đầu gà trống có gì nữa?
_Đây là mào gà, con nói đi: “ Mào gà”
_Thế mào gà màu gì?
_Còn đây là gì?
_Đây là mỏ gà,mỏ gà như thế nào
_Mỏ gà nhọn để mổ thóc
_Đây là gì?
_Chân gà có móng nhọn để bới đất tìm giun. Các bạn nói đi “ Chân gà có cựa”
_Gà trống gáy sao vậy con
_Các con biết không, gà gáy vào buổi sáng để đánh thức mọi người dậy
_ Gà trống không đẻ được, vậy các con lặp lại cô nghe nào.
Gà mái:
_ Thế đây có phải là gà trống không? Nó là con gì?
_Đây là con gà mái, con gà mái kêu thế nào?
_ Cô tạo tình huống và kêu “ cục tác, cục tác” và hỏi trẻ con gì kêu? Gà đẻ trứng nên kêu “cục tác, cục tác – đố trẻ đây là gì? (cô đưa quả trứng)
Con vịt:
_Đố các con đây là con gì?
_Con vịt có đẻ trứng không? Con vịt có gì đây? (cô chỉ vào mỏ vịt)
_Mỏ vịt dài và dẹp
_Vịt đi như thế nào?mình bắt chước dáng đi của vịt nhé!
_Lạch bạch, lạch bạch
_Chỉ cho cô xem chân vịt ở đâu?
_Chân vịt có màng, vịt bơi dưới nước
_Vịt kêu như thế nào?
_Cô cho trẻ làm tiếng vịt kêu “ Cạp, cạp cạp”
Trẻ
Chủ điểm: Động Vật
Đề tài: Gà trống – Gà mái – Con vịt
Nhóm lớp: 25-36 tháng
Thời gian: 15 -18phút
Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
_Dạy trẻ nhận biết và tập nói về con gà trống, gà mái, con vịt
_ Dạy trẻ biết được đặc điểm của gà, vịt như:
Gà trống: Gáy ò ó o o, không đẻ trứng, thích ăn thóc, chân có cựa, gà trống có mào đỏ.
Gà mái: Kêu cục tác, đẻ trứng
Con vịt: Chân có màng bơi dưới nước, mỏ dẹp, vịt kêu cạp cạp
2/ Kỹ năng:
_Trẻ biết quan sát bằng cách sử dụng nhiều giác quan như thị giác, thính giác, xúc giác để nhận biết các con vật.
_ Nhận ra sự khác nhau giữa gà trống , gà mái, con vịt qua tiếng kêu.
3/ Ngôn ngữ:
_ Trẻ phát triển ngôn ngữ, vốn từ mới cho trẻ. Dạy trẻ nói từ: gà trống, gà mái, con vịt, mào gà, mỏ gà, chân gà, chân vịt...
_ Các câu đơn giản: mỏ gà nhọn, mỏ vịt dẹp và dài, gà trống gáy ò ó o o, gà mái kêu tục tác, gà mái đẻ trứng, chân vịt có màng bơi được dưới nước.
Chuẩn bị:
1/ Học cụ
_Mô hình: gà trống, gà mái,vịt
_Tranh: gà trống, gà mái, vịt
_Băng nhạc : “Đàn gà trong sân”, “Một con vịt.”
2/ Nội dung:
_Âm nhạc: Bài hát “ Con gà trống” “Một con vịt” “Đàn gà trong sân”
Cách tiến hành
Hoạt động cô và trẻ
Hoạt động trẻ
Hoạt động 1: Giới thiệu và tạo cảm xúc cho trẻ
Cô và trẻ cùng chơi tạo dáng kêu tiếng kêu của các con vật: gà trống – gà mái – con vịt
Cô dẫn dắt trẻ đến xem mô hình, kết hợp cho trẻ quan sát và đàm thoại cùng trẻ:
Đố trẻ trong khu vườn này có con gì?
Con gì đang mổ thóc vậy con?
Thê scon gà mái đang làm gì?
Còn con gì đang bơi dưới nước?
_Giờ tạm bịêt gà trống, gà mái và vịt chúng mình đi chơi nhé!
_Cho trẻ vận động theo nhạc bài hát: “Con gà trống”
Trẻ chơi tạo dáng và làm tiếng kêu con gà trống, gà mái , con vịt
Trẻ trả lời
Trẻ quan sát và trả lời
Trẻ hát và vận động theo nhạc bài “Con gà trống”
Hoạt động hai: Cô hướng dẫn trẻ nhận biết tập nói.
_Cô để 3 tranh con vịt lên bảng nỉ và đó trẻ con nào là gà trống. ( sau đó cô cất tranh gà mái và vịt)
Gà trống:
_Đây là con gì?
_Đây là con gà trống, thế con gà trống có những phần gì nào? (Cô kết hợp đàm thoại và giới thiệu)
_Đây là đầu, mình, đuôi và Chân thành
_ Nhìn xem trên đầu gà trống có gì nữa?
_Đây là mào gà, con nói đi: “ Mào gà”
_Thế mào gà màu gì?
_Còn đây là gì?
_Đây là mỏ gà,mỏ gà như thế nào
_Mỏ gà nhọn để mổ thóc
_Đây là gì?
_Chân gà có móng nhọn để bới đất tìm giun. Các bạn nói đi “ Chân gà có cựa”
_Gà trống gáy sao vậy con
_Các con biết không, gà gáy vào buổi sáng để đánh thức mọi người dậy
_ Gà trống không đẻ được, vậy các con lặp lại cô nghe nào.
Gà mái:
_ Thế đây có phải là gà trống không? Nó là con gì?
_Đây là con gà mái, con gà mái kêu thế nào?
_ Cô tạo tình huống và kêu “ cục tác, cục tác” và hỏi trẻ con gì kêu? Gà đẻ trứng nên kêu “cục tác, cục tác – đố trẻ đây là gì? (cô đưa quả trứng)
Con vịt:
_Đố các con đây là con gì?
_Con vịt có đẻ trứng không? Con vịt có gì đây? (cô chỉ vào mỏ vịt)
_Mỏ vịt dài và dẹp
_Vịt đi như thế nào?mình bắt chước dáng đi của vịt nhé!
_Lạch bạch, lạch bạch
_Chỉ cho cô xem chân vịt ở đâu?
_Chân vịt có màng, vịt bơi dưới nước
_Vịt kêu như thế nào?
_Cô cho trẻ làm tiếng vịt kêu “ Cạp, cạp cạp”
Trẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoathuytinh699
Dung lượng: 48,52KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)