GA ban thân
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Hoa |
Ngày 05/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: GA ban thân thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG MN SƠN CA
LỚP BÉ 1
CHỦ ĐỀ : BẢN THÂN.
( Từ ngày 19/ 09-14/10/2011).
Tuần
THỨ
Tuần 1:
Tôi là ai
( 19/09 - 24/09/2011 )
Tuần 2:
Cơ thể tôi
( 26/10 - 01/10/2011 )
Tuần 3:
Bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh (03/10 - 08/10/2011 )
Tuần 4:
Đồ dùng của bé trai, bé gái
( 10/10 - 15/10/2011 )
Hai
KPKH: Trò chuyện về đặc điểm của bạn trai, bạn gái
TD: Chạy nhanh 10-12m
KPKH: Bé cần ăn gì
ÂN: Hát “ Tập rửa mặt ”
Ba
ÂN: Hát " Mừng sinh nhật"
TH: Đồ hình bàn tay
Thơ " Cái lưỡi "
KPKH: Trò chuyện về đồ dùng của bạn trai, gái
Tư
Thơ “ Bé ơi ”
KPKH: Trò chuyện về các bộ phận trên cơ thể
TH: Dán các loại thực phẩm
TOÁN: Khoanh đồ dùng khác nhau của bạn trai, bạn gái.
Năm
TD: Đi, chạy bước qua 2-3 chướng ngại vật
Chuyện " Mỗi người một việc "
ÂN: Dạy hát " Mời bạn ăn "
TH: Tô màu đồ dùng của bạn trai, bạn gái.
Sáu
TH: Tô màu tóc bạn trai
ÂN: Vận động “Xòe bàn tay nắm ngón tay”
TD: Đi theo đường hẹp nhảy qua suối
Thơ “Bé và mèo ’’
TRƯỜNG MN SƠN CA
LỚP BÉ 1
MỤC TIÊU.
Chủ đề: BẢN THÂN.
Thời gian thực hiện: ( Từ ngày 19/ 09-14/10/2010).
I/ Phát triển thể chất:
*DDSK:
- Trẻ có một số thói quen vệ sinh trong ăn uống.
- Hình thành thói quen tự phục vụ chăm sóc bản thân.
* Vận động:
- Trẻ biết phối hợp các động tác cơ bản để rèn luyện cơ thể: Đi, chạy, nhảy, bò, trườn...
- Trẻ biết vận động theo cô khi thực hiện bài tập thể dục.
II/ Phát triển nhận thức:
*Làm quen với toán:
-Trẻ biết nối đồ dùng giống nhau của bạn trai, bạn gái..
- Đếm đồ dùng của bạn trai, bạn gái.
* Khám phá khoa học:
- Có một số hiểu biết về bản thân và giới tính của mình.
- Nhận biết được các bộ phận và chức năng các giác quan của cơ thể, biết bảo vệ cơ thể của mình.
- Biết phân biệt bạn trai, bạn gái và một số đồ dùng của bạn trai, bạn gái.
- Nhận biết và gọi tên một số món ăn thông thường mà trẻ biết.
III/ Phát triển ngôn ngữ:
-Biết trả lời câu hỏi ngắn gọn, diễn đạt bằng cử chỉ, điệu bộ, khi muốn thể hiện một điều gì đó.
-Biết sử dụng từ ngữ phù hợp để kể về bản thân, về bạn, về người thân, về cô giáo...
- Trẻ nhớ và thuộc các bài thơ, câu chuyện, đồng dao, ca dao trong chủ đề.
IV/Phát triển tình cảm-xã hội:
- Mạnh dạn, vui vẻ trong giao tiếp bằng lời nói với bạn bè.
- Trẻ biết tham gia chơi, hợp tác cùng bạn.
- Trẻ biết chào hỏi, lễ phép với mọi người.
- Biết giữ gìn, bảo vệ môi trường sạch đẹp và thực hiện nề nếp, nội qui ở trường, lớp và nơi công cộng.
V/ Phát triển thẩm mỹ:
*Tạo hình:
- Rèn kỹ năng cầm bút di màu.
- Rèn kỹ năng cầm bút và vạch trên giấy.
-Trẻ biết sử dụng màu tô để vẽ theo cảm xúc.
* Âm nhạc:
- Biết thể hiện cảm xúc qua lời ca điệu múa.
- Cảm nhận được vẻ đẹp của bản thân
- Thích được tham gia cùng bạn trong mọi hoạt động ở lớp.
Mạng chủ đề:
Lớp Bé 1
Tôi là ai
19/09 - 02/
LỚP BÉ 1
CHỦ ĐỀ : BẢN THÂN.
( Từ ngày 19/ 09-14/10/2011).
Tuần
THỨ
Tuần 1:
Tôi là ai
( 19/09 - 24/09/2011 )
Tuần 2:
Cơ thể tôi
( 26/10 - 01/10/2011 )
Tuần 3:
Bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh (03/10 - 08/10/2011 )
Tuần 4:
Đồ dùng của bé trai, bé gái
( 10/10 - 15/10/2011 )
Hai
KPKH: Trò chuyện về đặc điểm của bạn trai, bạn gái
TD: Chạy nhanh 10-12m
KPKH: Bé cần ăn gì
ÂN: Hát “ Tập rửa mặt ”
Ba
ÂN: Hát " Mừng sinh nhật"
TH: Đồ hình bàn tay
Thơ " Cái lưỡi "
KPKH: Trò chuyện về đồ dùng của bạn trai, gái
Tư
Thơ “ Bé ơi ”
KPKH: Trò chuyện về các bộ phận trên cơ thể
TH: Dán các loại thực phẩm
TOÁN: Khoanh đồ dùng khác nhau của bạn trai, bạn gái.
Năm
TD: Đi, chạy bước qua 2-3 chướng ngại vật
Chuyện " Mỗi người một việc "
ÂN: Dạy hát " Mời bạn ăn "
TH: Tô màu đồ dùng của bạn trai, bạn gái.
Sáu
TH: Tô màu tóc bạn trai
ÂN: Vận động “Xòe bàn tay nắm ngón tay”
TD: Đi theo đường hẹp nhảy qua suối
Thơ “Bé và mèo ’’
TRƯỜNG MN SƠN CA
LỚP BÉ 1
MỤC TIÊU.
Chủ đề: BẢN THÂN.
Thời gian thực hiện: ( Từ ngày 19/ 09-14/10/2010).
I/ Phát triển thể chất:
*DDSK:
- Trẻ có một số thói quen vệ sinh trong ăn uống.
- Hình thành thói quen tự phục vụ chăm sóc bản thân.
* Vận động:
- Trẻ biết phối hợp các động tác cơ bản để rèn luyện cơ thể: Đi, chạy, nhảy, bò, trườn...
- Trẻ biết vận động theo cô khi thực hiện bài tập thể dục.
II/ Phát triển nhận thức:
*Làm quen với toán:
-Trẻ biết nối đồ dùng giống nhau của bạn trai, bạn gái..
- Đếm đồ dùng của bạn trai, bạn gái.
* Khám phá khoa học:
- Có một số hiểu biết về bản thân và giới tính của mình.
- Nhận biết được các bộ phận và chức năng các giác quan của cơ thể, biết bảo vệ cơ thể của mình.
- Biết phân biệt bạn trai, bạn gái và một số đồ dùng của bạn trai, bạn gái.
- Nhận biết và gọi tên một số món ăn thông thường mà trẻ biết.
III/ Phát triển ngôn ngữ:
-Biết trả lời câu hỏi ngắn gọn, diễn đạt bằng cử chỉ, điệu bộ, khi muốn thể hiện một điều gì đó.
-Biết sử dụng từ ngữ phù hợp để kể về bản thân, về bạn, về người thân, về cô giáo...
- Trẻ nhớ và thuộc các bài thơ, câu chuyện, đồng dao, ca dao trong chủ đề.
IV/Phát triển tình cảm-xã hội:
- Mạnh dạn, vui vẻ trong giao tiếp bằng lời nói với bạn bè.
- Trẻ biết tham gia chơi, hợp tác cùng bạn.
- Trẻ biết chào hỏi, lễ phép với mọi người.
- Biết giữ gìn, bảo vệ môi trường sạch đẹp và thực hiện nề nếp, nội qui ở trường, lớp và nơi công cộng.
V/ Phát triển thẩm mỹ:
*Tạo hình:
- Rèn kỹ năng cầm bút di màu.
- Rèn kỹ năng cầm bút và vạch trên giấy.
-Trẻ biết sử dụng màu tô để vẽ theo cảm xúc.
* Âm nhạc:
- Biết thể hiện cảm xúc qua lời ca điệu múa.
- Cảm nhận được vẻ đẹp của bản thân
- Thích được tham gia cùng bạn trong mọi hoạt động ở lớp.
Mạng chủ đề:
Lớp Bé 1
Tôi là ai
19/09 - 02/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Hoa
Dung lượng: 342,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)