GA 4 tuổi (ct mới) chủ đề bản thân
Chia sẻ bởi Võ Thị Kim Hương |
Ngày 05/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: GA 4 tuổi (ct mới) chủ đề bản thân thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ BẢN THÂN
I/ MỤC TIÊU
1. Phát triển thể chất:
Biết ăn uống đủ chất, ngủ đủ giấc là giúp cơ thể khỏe mạnh
Thực hiện được các VĐCB đúng tư thế: Bật xa 30-30cm. Định hướng trong không gian: Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. Trèo qua ghế dài. Phối hợp các giác quan: Tung và bắt bóng với người đối diện.
Thực hiện được các vận động tinh: Vo, vặn, xoáy…
Biết tên một số món ăn hàng ngày và 1 số thực phẩm cùng nhóm
Có một số thói quen tốt trong ăn uống và vệ sinh, sinh hoạt tự phục vụ: mời ăn, ăn hết suất, rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, đánh răng, rót nước vừa đủ uống, tự xúc cơm ăn. Cài, mở cúc áo, mặc quần áo, đội mũ nón phù hợp thời tiết, cất dọn đồ chơi
Biết 1 số nơi nguy hiểm và nơi không an toàn cho bản than và không đến gần: Lan can, cầu thang, hồ bơi, thang máy…đồ chơi sắc nhọn, các hành vi gây nguy hiểm: chạy, chảy nhảy, giựt đồ chơi…
2. Phát triển nhận thức:
Biết sử dụng các giác quan để xem xét sự vật hiện tượng kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm…. để tìm hiểu đặc điểm đối tượng.
Có thể quan sát, phân loại đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi. Mối liên hệ giữa đặc điểm cấu tạo. So sánh sự giống và khác nhau của 1 - 2 đồ dùng đồ chơi. Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1 dấu hiệu.
Có khả năng phát hiện và tạo sự bằng nhau về số lượng giữa 2 nhóm đồ vật. Xếp tương ứng 1-1. Ghép đôi
Có khả năng sử dụng lời nói hành động để chỉ vị trí đồ vật so với người khác. Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian (dự đoán thời tiết, các thứ trong tuần). Biết sử dụng 1 số từ toán học để diễn đạt về số lượng (bằng nhau)
Có 1 số hiểu biết về con người và sự vật hiện tương xung quanh: họ tên, giới tính của bản thân
3. Phát triển ngôn ngữ:
Có khả năng thực hiện được 2 yêu cầu. Các từ chỉ được đặc điểm, tính chất, công dụng
Có khả năng phát âm rõ các tiếng có chứa âm khó: th, ch
Biết bày tỏ nhu cầu, mong muốn, tình cảm của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép. Biết lắng nghe và trả lời lịch sự lễ phép với mọi người
Biết nói to, rõ sử dụng được các từ thông dụng: Cám ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. Có thể điều chỉnh giọng nói khi được nhắc nhở
Biết cảm nhận vần điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao về bản thân
Có 1 số kỹ năng cầm sách đúng chiều, nhận ra 1 số ký hiệu thông thường: nhà vệ sinh nam, nữ, nơi nguy hiểm: hành lang, cầu thang, hồ bơi, thang máy, đồ chơi sắc nhọn…
4. Phát triển tình cảm, quan hệ xã hội:
Có khả năng nói được điều bé thích, không thích.
Cảm nhận và biết bộc lộ trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt
Biết thực hiện công việc đơn giản được giao: (sắp xếp đồ chơi, tưới cây…)
Có 1 số kỹ năng sống; tôn trọng hợp tác và chú ý khi nghe cô và bạn nói, phối hợp với bạn khi tham gia hoạt động chung (chơi, trực nhật)
Thực hiện 1 số qui định ở lớp: cất đồ dùng đồ chơi, đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết chào hỏi ông bà, cha, mẹ cô giáo khi đến lớp và khi ra về, thích tham gia chăm sóc cây cùng cô
5. Phát triển thẩm mỹ:
Cảm nhận vẽ đẹp: vỗ tay, sử dụng từ nói lên cảm xúc, chú ý nghe, tỏ ra thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ, nếm, ngửi
Thể hiện cảm xúc phù hợp trong các hoạt động múa hát, âm nhạc
Biết sử dụng các màu sắc, đường nét, hình dạng để tạo ra các sản phẩm đơn giản: trang trí khuôn mặt, vẽ chân dung, nặn cơ thể bé.
II/ NỘI DUNG
1/ Phát triển thể chất:
Thực hiện bài tập thể dục sáng: bài tập 2
Thực hiện các vận động cơ bản: Bật xa 30-30cm. Tung và bắt bóng với người đối diện. Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. Trèo qua ghế dài
Thực hiện vận động tinh: Vo, xoáy, vặn giấy, đất nặn tạo đồ chơi búng ngón tay ...lắp ráp 2-3 chi tiết.
Tập trẻ tự cởi, mặc áo quần
I/ MỤC TIÊU
1. Phát triển thể chất:
Biết ăn uống đủ chất, ngủ đủ giấc là giúp cơ thể khỏe mạnh
Thực hiện được các VĐCB đúng tư thế: Bật xa 30-30cm. Định hướng trong không gian: Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. Trèo qua ghế dài. Phối hợp các giác quan: Tung và bắt bóng với người đối diện.
Thực hiện được các vận động tinh: Vo, vặn, xoáy…
Biết tên một số món ăn hàng ngày và 1 số thực phẩm cùng nhóm
Có một số thói quen tốt trong ăn uống và vệ sinh, sinh hoạt tự phục vụ: mời ăn, ăn hết suất, rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, đánh răng, rót nước vừa đủ uống, tự xúc cơm ăn. Cài, mở cúc áo, mặc quần áo, đội mũ nón phù hợp thời tiết, cất dọn đồ chơi
Biết 1 số nơi nguy hiểm và nơi không an toàn cho bản than và không đến gần: Lan can, cầu thang, hồ bơi, thang máy…đồ chơi sắc nhọn, các hành vi gây nguy hiểm: chạy, chảy nhảy, giựt đồ chơi…
2. Phát triển nhận thức:
Biết sử dụng các giác quan để xem xét sự vật hiện tượng kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm…. để tìm hiểu đặc điểm đối tượng.
Có thể quan sát, phân loại đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi. Mối liên hệ giữa đặc điểm cấu tạo. So sánh sự giống và khác nhau của 1 - 2 đồ dùng đồ chơi. Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1 dấu hiệu.
Có khả năng phát hiện và tạo sự bằng nhau về số lượng giữa 2 nhóm đồ vật. Xếp tương ứng 1-1. Ghép đôi
Có khả năng sử dụng lời nói hành động để chỉ vị trí đồ vật so với người khác. Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian (dự đoán thời tiết, các thứ trong tuần). Biết sử dụng 1 số từ toán học để diễn đạt về số lượng (bằng nhau)
Có 1 số hiểu biết về con người và sự vật hiện tương xung quanh: họ tên, giới tính của bản thân
3. Phát triển ngôn ngữ:
Có khả năng thực hiện được 2 yêu cầu. Các từ chỉ được đặc điểm, tính chất, công dụng
Có khả năng phát âm rõ các tiếng có chứa âm khó: th, ch
Biết bày tỏ nhu cầu, mong muốn, tình cảm của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép. Biết lắng nghe và trả lời lịch sự lễ phép với mọi người
Biết nói to, rõ sử dụng được các từ thông dụng: Cám ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. Có thể điều chỉnh giọng nói khi được nhắc nhở
Biết cảm nhận vần điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao về bản thân
Có 1 số kỹ năng cầm sách đúng chiều, nhận ra 1 số ký hiệu thông thường: nhà vệ sinh nam, nữ, nơi nguy hiểm: hành lang, cầu thang, hồ bơi, thang máy, đồ chơi sắc nhọn…
4. Phát triển tình cảm, quan hệ xã hội:
Có khả năng nói được điều bé thích, không thích.
Cảm nhận và biết bộc lộ trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt
Biết thực hiện công việc đơn giản được giao: (sắp xếp đồ chơi, tưới cây…)
Có 1 số kỹ năng sống; tôn trọng hợp tác và chú ý khi nghe cô và bạn nói, phối hợp với bạn khi tham gia hoạt động chung (chơi, trực nhật)
Thực hiện 1 số qui định ở lớp: cất đồ dùng đồ chơi, đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết chào hỏi ông bà, cha, mẹ cô giáo khi đến lớp và khi ra về, thích tham gia chăm sóc cây cùng cô
5. Phát triển thẩm mỹ:
Cảm nhận vẽ đẹp: vỗ tay, sử dụng từ nói lên cảm xúc, chú ý nghe, tỏ ra thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ, nếm, ngửi
Thể hiện cảm xúc phù hợp trong các hoạt động múa hát, âm nhạc
Biết sử dụng các màu sắc, đường nét, hình dạng để tạo ra các sản phẩm đơn giản: trang trí khuôn mặt, vẽ chân dung, nặn cơ thể bé.
II/ NỘI DUNG
1/ Phát triển thể chất:
Thực hiện bài tập thể dục sáng: bài tập 2
Thực hiện các vận động cơ bản: Bật xa 30-30cm. Tung và bắt bóng với người đối diện. Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. Trèo qua ghế dài
Thực hiện vận động tinh: Vo, xoáy, vặn giấy, đất nặn tạo đồ chơi búng ngón tay ...lắp ráp 2-3 chi tiết.
Tập trẻ tự cởi, mặc áo quần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Kim Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)