Fdhsgf

Chia sẻ bởi Đỗ Quang Huy | Ngày 12/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: fdhsgf thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:








I . Phần trắc nghiệm :
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình  là:
A.  và ; B.  và ; C.  hoặc ; D.  hoặc .
Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 6x + ( 0 B. 4x + 2x2 ( 0; C. 5x+3 ( 0 D.  ( 0
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x – 3  14 là
A. {x / x  11} B. {x / x 17} C. {x / x  11} D. {x / x  17}
Câu 5: Cho ABC có MN//BC . Khi đó ta có :
A.  B.  C.  D. 
Câu 6. Cho ΔABC có , , phân giác BD. Tính tỉ số .
A. ; B. ; C. ; D. 2.
II . Phần tự luận
Bài 1 Giải các phương trình và bất phương trình sau:
2x – 3 = x + 1
3(x – 1) > 2x + 2


Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8cm, đường phân giác AD.
Tính độ dài cạnh BC
Tính BD, DC
Kẻ AH vuông góc với BC chứng minh : ∆ABC ∽∆HCA
Tính SABC
Bài 3: Giải phương trình 24x3 -22x2 -30x = 0






I . Phần trắc nghiệm : (3đ)
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. (x – 1)(x + 4) = 0 ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc
một ẩn
A. 2x2 + 3 > 0 ; B. 3x ≥ 5 ; C. 0x – 4 < 0 ; D. .
Câu 3: Tìm khẳng định sai : Cho hình bên, biết DE // AC
A.  B. 
C.  D. 
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình  là:
A. x ≠ -1 và x ≠ 2 ; B. x ≠ 1 và x ≠ -2 ;
C. x ≠ -1 hoặc x ≠ 2 ; D. x ≠ 1 hoặc x ≠ -2.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2x – 1  9 là :
A. {x / x > 5} B. {x / x ≥ 4} C. {x / x  5} D. {x / x  5}.
Câu 6. Cho ΔABC có , , phân giác BD. Tính tỉ số .
A. 2; B. ; C. ; D. .
II . Phần tự luận (7đ)
Bài 1. (3đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
5(x – 2) = 3x + 10 ; b) 
2x – 3 ≤ 3x – 2 d) .
Bài 2. (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường cao AH,
phân giác BD .
a) Tính BC .
b) Tính độ dài đoạn thẳng AD .
b) Chứng minh ∆HAB ∽ ∆HCA.
d) Trên cạnh BC lấy CE = 4cm. Tính diện tích ∆CED.
Bài 3. (1đ) Giải phương trình : 2x3 + x2 – x + 3 = 0
I . Phần trắc nghiệm :
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 2x2 ; B. 5 – 3x = 0; C. ; D. .
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình  là:
A.  và ; B.  hoặc ;
C.  hoặc ; D.  và .
Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 5x + 2( 0 ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Quang Huy
Dung lượng: 365,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)