Este 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Tài |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Este 1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CÁC LƯU Ý CỦA ESTE
I/ Công thức tổng quát.
-No, đơn chức: CTPT: CnH2nO2
chứa một liên kết đôi: CnH2n-2O2
-CTT: R-COO-R/ : R là gốc axit, R/ là gốc ancol
-Đv este đơn của phenol: RCOOR*: R* là gốc phenol
-Ngoài ra có este đơn kín: R CO
O
.* Như vậy các em chú ý, khi gặp chất hữu cơ mà tác dụng được với NaOH hoặc KOH thì chất đó là: Phenol, Axit, Este
- este thường; RCOOR/ + NaOH RCOONa + R/OH
este R CO + NaOH RCOONa
O OH
RCOOR* + 2NaOH RCCNa + R/ONa +H2O
nNaOH/neste = số chức este hoặc số chức axit.
II/ Vận dụng
1. Đặt cttq của este tạo bởi ancol 3 chức và axit đơn.
2. Đặt cttq, ctpt tq của este tạo bởi ancol no 3 chức và axit đơn chứa 1 liên kết đôi.
3. Xác định ctpt của của este tạo bởi ancol no 3 chức và axit đơn chứa 1 liên kết đôi có %C=56,69. Tổng số nguyên tử trong (X) bằng?
4. Đốt cháy hoàn toàn este rồi cho sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam và xuất hiện 20 gam kết tủa. Xác định cttq của este?
A. CnH2nO2 B. CnH2n-2O2
C. CnH2n-2O4 D. CnH2n-4O4
5. Cho axit R-(COOH)x tác dụng với ancol R/-(OH)y tạo ra este là
6. Cho 0,1 mol(A): C7H6O2( đủ với 0,2 mol KOH ( có thể có muối gì ?
(A) mạch hở
A. HCOOK B. CH3COOK
C. C2H5COOK D. C7H5O2K
7. C4H6O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo este là ?
A. HCOOH B. CH2=CH-COOH
C. CH3COOH D. C2H5COOH
8. Cho 20 gam chất hữu cơ (X) với 300ml dd NaOH 1M. Sau pứ cô cạn dd thu được 22,8 gam rắn. ctct X là ?( nhận xét đáp án)
A. CH3COOCH=CH-CH3
B. CH2=CH-COOCH2CH3
C. CH3CH=CHCOO-CH3
D. C2H5-COOCH=CH2
9. Cho 7,04 gam một este đơn chức xà phòng hóa hoàn toàn trong 500 ml dd KOH 0,2 M và NaOH 0,1 M. Sau pứ cô cạn dung dịch thu được 12,08 gam chất rắn. CTCT este là ?
A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH2CH2CH3
10. Cho 0,12 mol este đơn chức (X) pứ hết dd NaOH. Sau pứ thu được 11,52 g muối . CTCT (X) là ?
A. CH3-COO-CH=CH-CH3
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3
C. CH3-CH=CH-COO-CH3
D. C2H5-COO-CH=CH2
11. Cho 0,15 mol este đơn X pứ hết với dd NaOH. Sau pứ thu được 21 g muối. CTPT X là ?
A. C2H4O2 B. C4H8O2
C. C3H6O2 D. C5H8O2
12. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo là ?
A. C15H31COOH và C17H35COOH
B. C17H33COOH và C15H31COOH
C. C17H31COOH và C17H33COOH
D. C17H33COOH và C17H35COOH
13. Cho 0,1 mol glixerol tác dụng với 0,15 mol axit acrylic với H= 60%. Thu được m gam este B( ko chứa chức nào khác). Tính m
A. 15,24 B. 7,62
C. 9,62 D. 21,167
14. Cho 0,1 mol glixerol tác dụng với 0,15 mol axit axetic vớI H= 60%. Thu được m gam este B. Tín m
A. 6,56 B. 7,92
C. 8,16 D. 9,72
15. Cho 0,1 mol glixerin pứ với 0,15 mol axit đơn H=60% thu được 7,92 gam este B. CTPT của axit là ?
A. HCOOH B. CH2=CHCOOH
C. CH3COOH D. C2H5COOH
16. Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và 7,56g H2O, thể tích oxi cần dùng là 11,76 lít (thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và rượu đơn chức tạo nên. Hãy cho biết công thức phân tử của este ?
A.
I/ Công thức tổng quát.
-No, đơn chức: CTPT: CnH2nO2
chứa một liên kết đôi: CnH2n-2O2
-CTT: R-COO-R/ : R là gốc axit, R/ là gốc ancol
-Đv este đơn của phenol: RCOOR*: R* là gốc phenol
-Ngoài ra có este đơn kín: R CO
O
.* Như vậy các em chú ý, khi gặp chất hữu cơ mà tác dụng được với NaOH hoặc KOH thì chất đó là: Phenol, Axit, Este
- este thường; RCOOR/ + NaOH RCOONa + R/OH
este R CO + NaOH RCOONa
O OH
RCOOR* + 2NaOH RCCNa + R/ONa +H2O
nNaOH/neste = số chức este hoặc số chức axit.
II/ Vận dụng
1. Đặt cttq của este tạo bởi ancol 3 chức và axit đơn.
2. Đặt cttq, ctpt tq của este tạo bởi ancol no 3 chức và axit đơn chứa 1 liên kết đôi.
3. Xác định ctpt của của este tạo bởi ancol no 3 chức và axit đơn chứa 1 liên kết đôi có %C=56,69. Tổng số nguyên tử trong (X) bằng?
4. Đốt cháy hoàn toàn este rồi cho sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam và xuất hiện 20 gam kết tủa. Xác định cttq của este?
A. CnH2nO2 B. CnH2n-2O2
C. CnH2n-2O4 D. CnH2n-4O4
5. Cho axit R-(COOH)x tác dụng với ancol R/-(OH)y tạo ra este là
6. Cho 0,1 mol(A): C7H6O2( đủ với 0,2 mol KOH ( có thể có muối gì ?
(A) mạch hở
A. HCOOK B. CH3COOK
C. C2H5COOK D. C7H5O2K
7. C4H6O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo este là ?
A. HCOOH B. CH2=CH-COOH
C. CH3COOH D. C2H5COOH
8. Cho 20 gam chất hữu cơ (X) với 300ml dd NaOH 1M. Sau pứ cô cạn dd thu được 22,8 gam rắn. ctct X là ?( nhận xét đáp án)
A. CH3COOCH=CH-CH3
B. CH2=CH-COOCH2CH3
C. CH3CH=CHCOO-CH3
D. C2H5-COOCH=CH2
9. Cho 7,04 gam một este đơn chức xà phòng hóa hoàn toàn trong 500 ml dd KOH 0,2 M và NaOH 0,1 M. Sau pứ cô cạn dung dịch thu được 12,08 gam chất rắn. CTCT este là ?
A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH2CH2CH3
10. Cho 0,12 mol este đơn chức (X) pứ hết dd NaOH. Sau pứ thu được 11,52 g muối . CTCT (X) là ?
A. CH3-COO-CH=CH-CH3
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3
C. CH3-CH=CH-COO-CH3
D. C2H5-COO-CH=CH2
11. Cho 0,15 mol este đơn X pứ hết với dd NaOH. Sau pứ thu được 21 g muối. CTPT X là ?
A. C2H4O2 B. C4H8O2
C. C3H6O2 D. C5H8O2
12. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo là ?
A. C15H31COOH và C17H35COOH
B. C17H33COOH và C15H31COOH
C. C17H31COOH và C17H33COOH
D. C17H33COOH và C17H35COOH
13. Cho 0,1 mol glixerol tác dụng với 0,15 mol axit acrylic với H= 60%. Thu được m gam este B( ko chứa chức nào khác). Tính m
A. 15,24 B. 7,62
C. 9,62 D. 21,167
14. Cho 0,1 mol glixerol tác dụng với 0,15 mol axit axetic vớI H= 60%. Thu được m gam este B. Tín m
A. 6,56 B. 7,92
C. 8,16 D. 9,72
15. Cho 0,1 mol glixerin pứ với 0,15 mol axit đơn H=60% thu được 7,92 gam este B. CTPT của axit là ?
A. HCOOH B. CH2=CHCOOH
C. CH3COOH D. C2H5COOH
16. Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và 7,56g H2O, thể tích oxi cần dùng là 11,76 lít (thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và rượu đơn chức tạo nên. Hãy cho biết công thức phân tử của este ?
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Tài
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)