E KIEM TRA HOC KI I 2012 - 2013
Chia sẻ bởi Phạm Thông |
Ngày 16/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: E KIEM TRA HOC KI I 2012 - 2013 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
đề bài kiểm tra học kì i
Năm học 2012 - 2013
Môn : Lịch sử . Tiết PPCT :
Lớp : 6
Ngày kiểm tra : …………………
Người ra đề : Phạm Ngọc Thông . Kí tên………………
Ngày duyệt
Người duyệt : Trần Bình Thuận . Kí tên
đề bài
I/ Trắc nghiệm:(3đ)
Câu 1: Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm?
10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10.000 năm.
Câu 2: Thời gian hình thành các nước cổ đại phương Đông?
Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN.
Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN.
Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ I TCN.
Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN.
Câu 3: Về hình học các các dân tộc phương Đông thời cổ đại phát minh ra được điều gì?
Sáng tạo ra số điếm từ 1 đến 10, riêng ở Ấn Độ có thêm số 0
Tính được số pi bằng 3,16.
Sử dụng chữ tượng hình để mô phỏng vật thật.
Ấn Độ có thêm số 0.
Câu 4: Hình thái nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây?
Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước.
Dân chủ, chủ nô.
Chiếm hữu nô lệ.
Xã hội tư hữu tài sản.
Câu 5: Người tối được tìm thấy ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai thuộc tỉnh nào ngày nay?
Lạng Sơn. B. Thanh Hóa. C. Thái Nguyên. D. Đồng Nai.
Câu 6: Nền văn hóa phát triển Óc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, ở tỉnh nào?
Hòa Bình B. An Giang. C. Long An D. Quãng Ngãi.
Câu 7: Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là:
Sắc hơn và cho nâng suất lao động cao hơn.
Dể mang theo người để cắt gọt các vật khác.
Dể chế tạo hơn quí hơn.
Thô sơ hơn.
Câu 8: Cuộc sống của người tinh khôn có gì khác với Người tối cổ.
Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung là thị tộc.
Sống theo bầy đàn.
Sống đơn lẻ.
Sống theo cặp đôi.
Câu 9: Việc làm đồ gốm có gì khác so với việc làm công cụ bằng đá?
Biết mài đá và cưa đá.
Phải trải qua quá trình ghè đẽo.
Phải trải qua quá trình nhào nặn rồi đem đun cho khô cứng.
Phả trải qua quá trình phơi khô.
Câu 10: Vua Hùng đứng đầu nhà nước:
A.Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Văn Lang. D. Đại Ngu.
Câu 11: Trong các tư liêu sau đây, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật.
Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân. B. Trống đồng, bia đá.
C. Truyện Thánh Giống. D. Văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên.
Câu 12: Thời văn Lang vào ngày tết có tục gì?
Xăm mình. B. Thờ cúng tổ tiên. B. Nhuộm răng ăn trầu. D. Bánh trưng, bánh giầy.
II.Phần Tự Luận: ( 7 điểm )
Câu 1: Học lịch sử dể làm gì? (1.5đ)
Câu 2: Theo em những thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay? (2.5đ)
Câu 3: Những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ? (3đ)
ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
C
D
B
C
A
D
A
A
C
C
B
D
B . Phần Tự Luận: ( 7 điểm )
Câu 1: (1.5đ) Học lịch sử để:
- Hiểu được cội nguồn dân tộc.( 0,5đ)
- Biết được cội nguồn sống của dân tộc.( 0,5đ)
- Biết quí trọng những gì mà mình đang có, biết ơn tổ tiên, biết vận dụng vào hiện tại để làm giàu truyền thống dân tộc.( 0,5đ)
Câu 2: (2.5đ) Những thành tựu được sử dụng đến ngày nay:
- Thiên văn và lịch. (0, 5đ)
- Mẫu chữ cái a, b, c (26 chữ). (0, 5đ)
- Số học và hình học
Năm học 2012 - 2013
Môn : Lịch sử . Tiết PPCT :
Lớp : 6
Ngày kiểm tra : …………………
Người ra đề : Phạm Ngọc Thông . Kí tên………………
Ngày duyệt
Người duyệt : Trần Bình Thuận . Kí tên
đề bài
I/ Trắc nghiệm:(3đ)
Câu 1: Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm?
10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10.000 năm.
Câu 2: Thời gian hình thành các nước cổ đại phương Đông?
Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN.
Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN.
Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ I TCN.
Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN.
Câu 3: Về hình học các các dân tộc phương Đông thời cổ đại phát minh ra được điều gì?
Sáng tạo ra số điếm từ 1 đến 10, riêng ở Ấn Độ có thêm số 0
Tính được số pi bằng 3,16.
Sử dụng chữ tượng hình để mô phỏng vật thật.
Ấn Độ có thêm số 0.
Câu 4: Hình thái nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây?
Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước.
Dân chủ, chủ nô.
Chiếm hữu nô lệ.
Xã hội tư hữu tài sản.
Câu 5: Người tối được tìm thấy ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai thuộc tỉnh nào ngày nay?
Lạng Sơn. B. Thanh Hóa. C. Thái Nguyên. D. Đồng Nai.
Câu 6: Nền văn hóa phát triển Óc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, ở tỉnh nào?
Hòa Bình B. An Giang. C. Long An D. Quãng Ngãi.
Câu 7: Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là:
Sắc hơn và cho nâng suất lao động cao hơn.
Dể mang theo người để cắt gọt các vật khác.
Dể chế tạo hơn quí hơn.
Thô sơ hơn.
Câu 8: Cuộc sống của người tinh khôn có gì khác với Người tối cổ.
Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung là thị tộc.
Sống theo bầy đàn.
Sống đơn lẻ.
Sống theo cặp đôi.
Câu 9: Việc làm đồ gốm có gì khác so với việc làm công cụ bằng đá?
Biết mài đá và cưa đá.
Phải trải qua quá trình ghè đẽo.
Phải trải qua quá trình nhào nặn rồi đem đun cho khô cứng.
Phả trải qua quá trình phơi khô.
Câu 10: Vua Hùng đứng đầu nhà nước:
A.Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Văn Lang. D. Đại Ngu.
Câu 11: Trong các tư liêu sau đây, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật.
Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân. B. Trống đồng, bia đá.
C. Truyện Thánh Giống. D. Văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên.
Câu 12: Thời văn Lang vào ngày tết có tục gì?
Xăm mình. B. Thờ cúng tổ tiên. B. Nhuộm răng ăn trầu. D. Bánh trưng, bánh giầy.
II.Phần Tự Luận: ( 7 điểm )
Câu 1: Học lịch sử dể làm gì? (1.5đ)
Câu 2: Theo em những thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay? (2.5đ)
Câu 3: Những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ? (3đ)
ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
C
D
B
C
A
D
A
A
C
C
B
D
B . Phần Tự Luận: ( 7 điểm )
Câu 1: (1.5đ) Học lịch sử để:
- Hiểu được cội nguồn dân tộc.( 0,5đ)
- Biết được cội nguồn sống của dân tộc.( 0,5đ)
- Biết quí trọng những gì mà mình đang có, biết ơn tổ tiên, biết vận dụng vào hiện tại để làm giàu truyền thống dân tộc.( 0,5đ)
Câu 2: (2.5đ) Những thành tựu được sử dụng đến ngày nay:
- Thiên văn và lịch. (0, 5đ)
- Mẫu chữ cái a, b, c (26 chữ). (0, 5đ)
- Số học và hình học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thông
Dung lượng: 131,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)