ề cương ôn tập ôn môn Toán L3 CHKII (2010-2011)

Chia sẻ bởi Võ Thị Phượng | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: ề cương ôn tập ôn môn Toán L3 CHKII (2010-2011) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Bài 1: Tính:
a. 30000 + 40000 - 50000 = …………….. b. 14523 – 24964 : 4 = ....................
= …………….. = …………….
80000 - (20000 + 30000) = …………….. 3000 x 2 : 3 = ………………..
=……………... = ………………..
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a. 39178 + 25706 b. 86271 - 43954 c. 412 x 5 d. 25968 : 6 e. 36083 : 4
…………….. ……………… ………….. ………… ………….
…………….. ……………… . ………… ………… ………….
…………….. ……………… ………….. …………. ………….
…………….. …………….. ………….. ………… …………
………… ………….
58427 + 4073 26883 – 7826 6247 x 2 36296 : 8 48729 : 6
…………….. ……………… ………….. ………… ………….
…………….. ……………… . ………… ………… ………….
…………….. ……………… ………….. …………. …………. …………….. …………….. ………….. ………… …………
………… ………….

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số liền sau của số 36522 là:
A. 36225 B. 36532 C. 36523 D. 36521
b. Số liền trước của số 40000 là:
A. 39998 B. 40001 C. 41000 D. 39999
c. Số bé nhất trong các số sau là:
A. 12453 B. 12543 C. 12435 D. 12354
d. Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 27898 B. 27989 C. 27899 D. 27998
e. Số lớn nhất có 5 chữ số là :
A. 10000 B. 99998 C. 100000 D. 99999
g. Số bé nhất có 5 chữ số là:
A. 00001 B. 00000 C. 10001 D. 10000
h. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 2935; 3914; 2945 B. 6840; 8640; 4860 C. 8763; 8843; 8853 D. 3689; 3699; 3690
Bài 4: a. Viết các số 69725, 70100, 59825, 67925 theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………………………
b. Viết các số 64900, 46900, 96400, 94600 theo thứ tự từ lớn đến bé
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Chu vi hình vuông có cạnh 7cm là:
A. 28cm B. 49cm C. 42cm D. 28cm2
b. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 12cm, chiều rộng bằng 1 chiều dài là:
2
A. 36cm2 B. 72cm2 C. 24cm2 D. 6cm2
Bài 6: Tìm x:
a. 1999 + x = 2005 b.  x 2 = 3998 c. ( - 4) x 6 = 130 – 70
………………… ………………… ………………………
………………….. ………………….. ………………………
…………………… …………………. ……………………...
…………………… …………………. ………………………
……………………...
d. ( + 4) x 2 = 400 : 4 – 88
……………………………
…………………………….
…………………………….
…………………………….
Bài 7: Có 40 quả cam thì xếp đều vào 8 đĩa. Hỏi 80 quả cam thì xếp được vào mấy đĩa ?
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Bài 8: Tùng có 75000 đồng, Tùng đem chia đều cho 3 bạn. Hỏi 2 bạn thí nhận được bao nhiêu tiền như thế ?
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Bài 9: Một hình vuông có chu vi 3dm 2cm. Tính diện tích hình vuông đó bằng mấy xăng-ti-mét vuông ?
Bài 10: Tính giá trị biểu thức sau:
A = 18 x 9 + 72 : 8 + 14 x 8 B = 192 : 6 - 29 + 16 x 9
A = ………………………. …………………………
…………………………… ………………………...
Bài 11: Cho hai số : 5 và 12 . Hỏi phải cùng thêm một số nào vào 5 và 12 để được một số lớn gấp đôi số kia ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 12: a. Tìm  của số bé nhất có hai chữ số là bao nhiêu ?
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
b. Tìm  của số  , biết rằng  bằng  của 18
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
c. 89156 … 98516 35276 … 35275
> 69731 … 69713 99999 … 100000
< 79650 … 79650 67628 … 67728
= 30000 … 29000 + 1000 89999 … 90000
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Phượng
Dung lượng: 38,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)