DVĐH Khối 4

Chia sẻ bởi Vương Minh Phụng | Ngày 12/10/2018 | 109

Chia sẻ tài liệu: DVĐH Khối 4 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

ĐỐ VUI ĐỂ HỌC
G.trí
CT
THỂ LỆ CUỘC THI:
- Mỗi thí sinh tham gia phải trải qua 4 vòng thi, mỗi vòng gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với 4 phương án lựa chọn A, B, C, D thuộc các lĩnh vực: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lý.
- Mỗi câu hỏi tương ứng với thời gian là 20 giây để thí sinh suy nghĩ độc lập và chọn phương án trả lời ( bằng cách giơ bảng A, B, C hoặc D). Trong mỗi vòng, thí sinh nào trả lời sai thì bị loại khỏi vòng chơi đó. Trường hợp vòng thi đó không còn thí sinh chơi thì những câu hỏi còn lại sẽ dành cho khán giả ( gồm cổ động viên và những thí sinh đã bị loại).
Trong suốt 4 vòng chơi, thí sinh được quyền cứu trợ 2 lần do tập thể GV chủ nhiệm quyết định (khi thí sinh còn lại từ 6 em trở xuống). Mỗi thí sinh còn lại ngay thời điểm cứu trợ sẽ được cộng thêm số điểm bằng: “ 6 điểm chia cho tổng số thí sinh còn lại ngay thời điểm cứu trợ”.
-                  Tổng số điểm của mỗi thí sinh chính là tổng số điểm thành phần của 4 vòng thi.
 
 

Chúc các em
tự tin và thành công !
T.Về
CHƯƠNG TRÌNH
Xin kính chào:

Về chính
Câu 12_Đáp án
Câu 12 : Thủ đô nào không thuộc các nước khu vực Đông Nam Á ?
Đáp án:
C, Tô-ky-ô
Câu 12_Địa lý
Câu 12 : Thủ đô nào không thuộc các nước khu vực Đông Nam Á ?
A, Hà Nội B, Viêng – chăn
C, Tô-ky-ô D, Băng cốc
Câu 11_Đáp án
Câu 11 : Hoang mạc A-ta-ca-ma thuộc quốc gia nào ?
Đáp án:
C, Chi lê
Câu 11_Địa lý
Câu 11 : Hoang mạc A-ta-ca-ma thuộc quốc gia nào ?
A, Braxin
B, Hoa Kỳ
C, Chi lê
D, Tây Ban Nha
Câu 10_Đáp án
Câu 10 : Thuỷ điện Đa Nhim
thuộc tỉnh nào ?
Đáp án:
A, Lâm Đồng
Câu 10_Địa lý
Câu 10 : Thuỷ điện Đa Nhim thuộc tỉnh nào ?
A, Lâm Đồng
B, Khánh Hoà
C, Bình Định
D, Quảng Nam
Câu 9_Đáp án
Câu 9 : Nước nào có số cừu nhiều hơn số dân ?
Đáp án:
C, Niu-di-lân
Câu 9_Địa lý
Câu 9 : Nước nào có số cừu nhiều hơn số dân ?
A, Anh
B, Đức
C, Niu-di-lân
D, Pháp
Câu 8_Đáp án
Câu 8 : Tỉnh nào sau đây có nhiều khoáng sản sắt nhất ?
Đáp án:
B, Hà Tĩnh
Câu 8_Địa lý
Câu 8 : Tỉnh nào sau đây có nhiều khoáng sản sắt nhất ?
A, Quảng Ninh
B, Hà Tĩnh
C, Bình Định
D, Lào Cai
Câu 7_Đáp án
Câu 7 : Sông nào không thuộc miền trung ?
Đáp án:
C, Sông Hồng
Câu 7_Địa lý
Câu 7 : Sông nào không thuộc miền trung ?
A, Sông Mã
B, Sông Cả
C, Sông Hồng
D, Sông Đà Rằng
Câu 6_Đáp án
Câu 6 : Nông sản nào xuất khẩu nhiều nhất ở nước ta ?
Đáp án:
Gạo
Câu 6_Địa lý
Câu 6 : Nông sản nào xuất khẩu nhiều nhất ở nước ta ?
A, Ngô
B, Gạo
C, Mì
D, Đậu tương
Câu 5_Địa lý
Câu 5 : Dọc Miền Trung, Bình Định nằm giữa hai tỉnh nào ?
A, Quảng Nam-Khánh Hoà
B, Quảng Ngãi-Phú Yên
C, Đà Nẵng-Quảng Nam
D, Quảng Nam-Phú Yên
Câu 5_Đáp án
Câu 5 : Dọc Miền Trung, Bình Định nằm giữa hai tỉnh nào ?
Đáp án:
B, Quảng Ngãi - Phú Yên
Câu 4_Đáp án
Câu 4 : Đền Ăng-co-vát thuộc quốc gia nào ?
Đáp án:
B, Cam-pu-chia
Câu 4_Địa lý
Câu 4 : Đền Ăng-co-vát thuộc quốc gia nào ?
A, Lào
B, Cam-pu-chia
C, Thái Lan
D, Trung Quốc
Câu 3_Đáp án
Câu 3 : Trong số các nước sau, nước nào không thuộc Châu Á ?
Đáp án:
C, Cu-ba
Câu 3_Địa lý
Câu 3 : Trong số các nước sau, nước nào không thuộc Châu Á ?
A, Việt Nam
B, In-đô-nê-xi-a
C, Cu-ba
D, Ấn Độ
Câu 2_Đáp án
Câu 2 : Nước nào sau đây không chung đường biên giới với nước ta?
Đáp án:
Câu 2_Địa lý
Câu 2 : Nước nào sau đây không chung đường biên giới với nước ta?
A, Cam-pu-chia
B, Ma-lai-xi-a
C, Lào
D, Trung Quốc
Câu 1_Đáp án
Câu 1 : Đỉnh núi nào cao nhất nước ta ?
Đáp án: C, Pan xi păng
Câu 1_Địa lý
Câu 1 : Đỉnh núi nào cao nhất nước ta ?
A, Hồng Lĩnh
B, Bà Đen
C, Pan xi păng
D, Hòn Bồ
Câu 12 – Đáp án
Câu 12 : Đội Thiếu Niên Tiền Phong Hồ Chí Minh
do ai sáng lập ?
Đáp án:
B, Bác Hồ
Câu 12 _ Lịch sử
Câu 12 : Đội Thiếu Niên Tiền Phong Hồ Chí Minh do ai sáng lập ?
A, Đoàn Thanh Niên Cộng sản Hồ Chí Minh
B, Bác Hồ
C, Đảng cộng sản Việt Nam
D, Hội Liên Hiệp Thanh Niên Việt Nam
Câu 11 – Đáp án
Câu 11 : Ai đã lấy thân mình lấp lỗ châu mai ?
Đáp án:
B, Phan Đình Giót
Câu 11 _ Lịch sử
Câu 11 : Ai đã lấy thân mình lấp lỗ châu mai ?
A, Tô Vĩnh Diện
B, Phan Đình Giót
C, La Văn Cầu
D, Đặng Thuỳ Trâm
Câu 10 – Đáp án
Câu 10 : Hiệp định Giơ-ne-vơ được ký vào thời gian nào ?
Đáp án:
C, 21 / 7 / 1954
Câu 10 _ Lịch sử
Câu 10 : Hiệp định Giơ-ne-vơ được ký vào thời gian nào ?
A, 19/7/1954
B, 20/7/1954
C, 21/7/1954
D, 22/7/1954

Câu 9 – Đáp án
Câu 9 : Chiến thắng nào được ví như “ sấm sét đêm giao thừa ” ?
Đáp án:
C, Chiến thắng năm 1968
Câu 9 _ Lịch sử
Câu 9 : Chiến thắng nào được ví như “ sấm sét đêm giao thừa ” ?
A, Chiến thắng thu đông
B, Chiến dịch Hồ Chí Minh
C, Chiến thắng năm 1968
D, Chiến thắng Việt Bắc
Câu 8 – Đáp án
Câu 8 : Chàng Lía quê ở đâu ?
Đáp án: B, Hoài Ân
Câu 8 _ Lịch sử
Câu 8 : Chàng Lía quê ở đâu ?
A, Phù Cát
B, Hoài Ân
C, Hoài Nhơn
D, Quy Nhơn
Câu 7 _ Đáp án
Câu 7 : Bình Tây Đại Nguyên Soái là danh hiệu của ai ?
Đáp án:
C, Trương Định
Câu 7 _ Lịch sử
Câu 7 : Bình Tây Đại Nguyên Soái là danh hiệu của ai ?
A, Trần Hưng Đạo
B, Nguyễn Huệ
C, Trương Định
D, Trần Quốc Toản
Câu 6_Lịch sử
Câu 6 : Tên nào sau đây không phải là tên của Bác Hồ ?
A, Anh Ba B, Nguyễn Ái Quốc
C, Anh Châu D, Nguyễn Tất Thành
Câu 6_Đáp án
Câu 6 : Tên nào sau đây không phải là tên của Bác Hồ ?
Đáp án:
C, Anh Châu
Câu 5_Đáp án
Câu 5 : Năm 2007 kỉ niệm bao nhiêu năm chiến thắng Điện Biên Phủ ?
Đáp án: C, 53 năm
Câu 5_Lịch sử
Câu 5 : Năm 2007 kỉ niệm bao nhiêu năm chiến thắng Điện Biên Phủ ?
A, 50 năm
B, 52 năm
C, 53 năm
D, 55 năm
Câu 4_Đáp án
Câu 4 : Phong trào Đồng khởi (1959-1960) gắn liền với địa danh nào ?
Đáp án: C, Bến Tre
Câu 4_Lịch sử
Câu 4 : Phong trào Đồng khởi (1959-1960) gắn liền với địa danh nào ?
A, Sài Gòn
B, Cần Thơ
C, Bến Tre
D, Hải Phòng
Câu 3_Đáp án
Câu 3 : Văn bản nào sau đây được xem là bản tuyên ngôn đầu tiên của nước ta ?
Đáp án:
“ Nam quốc sơn hà Nam đế cư,
Tiệt nhiên định phận tại thiên thư.
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm,
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư”.
(Kỷ mùi: 1019-Ất dậu: 1105)
C, Bài thơ Thần của Lý Thường Kiệt
Câu 3_Lịch sử
Câu 3 : Văn bản nào sau đây được xem là bản tuyên ngôn đầu tiên của nước ta ?
A, Bình Ngô Đại Cáo (của Nguyễn Trãi)
B, Tuyên ngôn năm 1945(của Bác Hồ)
C, Bài thơ Thần của Lý Thường Kiệt

Câu 2_Đáp án
Câu 2 : Ngô Quyền đã lãnh đạo quân và dân ta đánh thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng vào năm nào ?
Đáp án: B, 938
Câu 2_Sử
Câu 2 : Ngô Quyền đã lãnh đạo quân và dân ta đánh thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng vào năm nào ?
A, 937 B, 938 C, 939 D, 638
Câu 1_Đáp án
Câu 1 : Tên nước ta đầu tiên là gì ?
Đáp án:
B, Văn Lang
Câu 1_Lịch sử
Câu 1 : Tên nước ta đầu tiên là gì ?

A, Vạn Xuân B, Văn Lang
C, Đại Cồ Việt D, Việt Nam
Câu 12_Đáp án
Câu 12 : Ở sự sinh sản của thực vật có hoa, bầu nhụy phát triển thành gì ?
Đáp án:
B, Quả
Câu 12_Khoa học
Câu 12 : Ở sự sinh sản của thực vật có hoa, bầu nhụy phát triển thành gì ?
A, Hạt B, Quả C, Phôi D, Tiểu noãn
Câu 11_Đáp án
Câu 11 : Cây con được mọc lên từ :
Đáp án:
D, Hạt,
Thân,
Cành,
Lá, Rễ…
Câu 11_Khoa học
Câu 11 : Cây con được mọc lên từ :
A, Hạt B, Thân hoặc cành.
C, Lá hoặc rễ. D, Hạt, thân, cành, lá, rễ…
Câu 10_Đáp án
Câu 10 : Bệnh viêm gan A lây qua đường nào ?
Đáp án:
A, Đường tiêu hoá.
Câu 10_Khoa học
Câu 10 : Bệnh viêm gan A lây qua đường nào ?
A, Đường tiêu hóa. B, Đường hô hấp.
C, Bài tiết. D, Đường máu.
Câu 9_Đáp án
Câu 9 : Nó không có hình dạng nhất định, chiếm toàn bộ vật chứa nó, không ai có thể nhìn thấy được nó. Nó là ai ?
C, Chất khí.
Câu 9_Khoa học
Câu 9 : Nó không có hình dạng nhất định, chiếm toàn bộ vật chứa nó, không ai có thể nhìn thấy được nó. Nó là ai ?
A, Chất rắn. B, Chất lỏng.
C, Chất khí. D, Cac-bo-nic, ô-xi, ni-tơ.
Câu 8_Đáp án
Câu 8 : Con vật nào là trung gian truyền bệnh viêm não ?
Đáp án:
B, Muỗi
Câu 8_Khoa học
Câu 8 : Con vật nào là trung gian truyền bệnh viêm não ?
A, Ruồi, nhặn B, Muỗi
C, Kiến D, Ruồi nhặn, muỗi, kiến.
Câu 7_Đáp án
Câu 7 : Môi trường gồm : phố xá, cầu đường, nhà cửa, trường học, bệnh viện,…gọi là môi trường gì ?
Đáp án:
C, Môi trường nhân tạo.
Câu 7_Khoa học
Câu 7 : Môi trường gồm : phố xá, cầu đường, nhà cửa, trường học, bệnh viện,…gọi là môi trường gì ?

A, Môi trường đô thị. B, Môi trường sống.
C, Môi trường nhân tạo. D, Môi trường tự nhiên.
Câu 6_Đáp án
Câu 6 : Tôi không dẫn điện, không dẫn nhiệt. Tôi nhẹ nhưng tôi rất bền, khó bị vỡ. Tôi xuất thân từ dầu mỏ và than đá. Tôi là ai ?
Đáp án:
D, Chất dẻo.
Câu 6_Khoa học
Câu 6 : Tôi không dẫn điện, không dẫn nhiệt. Tôi nhẹ nhưng tôi rất bền, khó bị vỡ. Tôi xuất thân từ dầu mỏ và than đá. Tôi là ai ?
A, Cao su B, Xi măng
C, Thuỷ tinh D, Chất dẻo.
Câu 5_Đáp án
Câu 5 : Trường hợp nào có sự biến đổi hóa học của các chất ?
Đáp án:
D, Nướng cháy một miếng thịt lợn.
Câu 5_Khoa học
Câu 5 : Trường hợp nào có sự biến đổi hóa học của các chất ?
A, Chẻ một thanh gỗ thành nhiều mảnh nhỏ.
B, Xé một tờ giấy thành nhiều mẫu nhỏ.
C, Rắc đều xi măng vào cát khô.
D, Nướng cháy một miếng thịt lợn.
Câu 4_Đáp án
Câu 4 : HIV không lây qua đường nào ?
Đáp án:
B, Đường tiêu hoá
Câu 4_Khoa học
Câu 4 : HIV không lây qua đường nào ?
A, Đường máu B, Đường tiêu hoá
C, Đường tình dục D, Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc sinh con.
Câu 3_Đáp án
Câu 3 : Để biết một hòn đá có phải là đá vôi hay không, ta có thể làm gì ?
Đáp án:
D, Thực hiện cả 3 việc trên.
Câu 3_Khoa học
Câu 3 : Để biết một hòn đá có phải là đá vôi hay không, ta có thể làm gì ?
A, Cọ xát mạnh hòn đá đó với một hòn đá cuội và quan sát chỗ cọ xát..
B, Dùng vật cứng rạch lên hòn đá xem có vết hay không.
C, Nhỏ vài giọt giấm chua(hoặc a-xít loãng) lên hòn đá và quan sát hiện tượng xảy ra..
D, Thực hiện cả 3 việc trên.
Câu 2_Đáp án
Câu 2 : Con vật nào là trung gian truyền bệnh sốt rét :
Đáp án: B, Muỗi A-nô-phen
Câu 2_Khoa học
Câu 2 : Con vật nào là trung gian truyền bệnh sốt rét :
A, Ruồi, nhặn B, Muỗi A-nô-phen
C, Muỗi vằn D, Côn trùng và sâu bọ
Câu 1_Đáp án
Câu 1 : Để phân biệt nam và nữ, ta căn cứ vào dấu hiệu nào ?
Đáp án:
C, Cơ quan sinh dục

Câu 1_Khoa học
Câu 1 : Để phân biệt nam và nữ, ta căn cứ vào
dấu hiệu nào ?
A, Cách ăn mặc, trang phục B, Dáng đi, điệu bộ
C, Cơ quan sinh dục D, Lời nói, cách ứng xử với người khác.
Câu 22_Đáp án
Câu 22 : Câu : “ Còn lá buồm thì cứ căng phồng như ngực người khổng lồ đẩy thuyền đi đến chốn, về đến nơi, mọi ngả, mọi miền, cần cù, nhẫn nại, suốt năm, suốt tháng, bất kể ngày đêm ” tả :

Đáp án: A, Cánh buồm đang căng gió.
Câu 22_T.Việt
Câu 22 : Câu : “ Còn lá buồm thì cứ căng phồng như ngực người khổng lồ đẩy thuyền đi đến chốn, về đến nơi, mọi ngả, mọi miền, cần cù, nhẫn nại, suốt năm, suốt tháng, bất kể ngày đêm. ” tả :
A, Cánh buồm đang căng gió.
B, Cánh buồm đang vật lộn với bão gió.
C, Cánh buồm đang chờ gió.
D, Cánh buồm tả tơi sau cơn bão.
Câu 21_Đáp án
Câu 21 : Cho câu sau : “ Cái hình ảnh trong tôi về cô, đến bây giờ, vẫn còn rõ nét .”
Vị ngữ của câu trên là :
B, Vẫn còn rõ nét
Câu 21_T.Việt
Câu 21 : Cho câu sau : “ Cái hình ảnh trong tôi về cô, đến bây giờ, vẫn còn rõ nét .”
Vị ngữ của câu trên là :
A, Đến bây giờ B, Vẫn còn rõ nét
C, Cái hình ảnh trong tôi về cô D, Trong tôi về cô
Câu 20_Đáp án
Câu 20 : Có mấy từ láy trong các từ sau : Chót vót, lành mạnh, ấm áp, long lanh, anh em ?
A, 2 từ.
C, 4 từ. D, 5 từ
B, 3 từ.
Câu 20_T.Việt
Câu 20 : Có mấy từ láy trong các từ sau : Chót vót, lành mạnh, ấm áp, long lanh, anh em ?
A, 2 từ. B, 3 từ. C, 4 từ. D, 5 từ.
Câu 19_Đáp án
Câu 19 :
“ Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay
Vượn hót chim kêu suốt cả ngày.”
Có mấy động từ trong hai câu thơ trên ?

B – 2 Động từ
Câu 19_T.Việt
Câu 19 : “ Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay
Vượn hót chim kêu suốt cả ngày.”
Có mấy động từ trong hai câu thơ trên ?
A, 1 động từ B, 2 động từ
C, 3 động từ D, 4 động từ
Câu 18_Đáp án
Chủ ngữ trong câu : “Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều” là:
A- Rất đẹp

C- Lúc nắng chiều
D- Rất đẹp hình anh
B, Hình anh lúc nắng chiều
Câu 18_T.Việt
Câu 18 :Chủ ngữ trong câu : “Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều” là:
A- Rất đẹp B- Hình anh lúc nắng chiều
C- Lúc nắng chiều D- Rất đẹp hình anh
Câu 17_Đáp án
Câu 17 : Trong câu ca dao sau, “mẫu từ” được dùng để chỉ ai ?
“ Lên non mới biết non cao
Nuôi con mới biết công lao mẫu từ”
A, Cha
C, Cha mẹ D, Ông bà
B, Mẹ
Câu 17_T.Việt
Câu 17 : Trong câu ca dao sau, “mẫu từ”được dùng để chỉ ai ?
“ Lên non mới biết non cao
Nuôi con mới biết công lao mẫu từ”
A, Cha B, Mẹ
C, Cha mẹ D, Ông bà
Câu 16_Đáp án
Câu 16 : Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ “ hoà bình ” ?
D, Yên tĩnh
Câu 16_T.Việt
Câu 16 : Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ “ hoà bình ” ?
A, Bình yên B, Thanh bình
C, Thái bình D, Yên tĩnh
Câu 15_Đáp án
Câu 15 : “ Gió nâng tiếng hát chói chang
Long lanh lưỡi hái liếm ngang chân trời. ”
Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì nổi bật ở hai câu thơ trên ?
A, Hoán dụ. B, So sánh.
D, Ẩn dụ.
C, Nhân hoá.
Câu 15_T.việt
Câu 15 : “ Gió nâng tiếng hát chói chang
Long lanh lưỡi hái liếm ngang chân trời. ”
Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì nổi bật ở hai câu thơ trên ?
A, Hoán dụ. B, So sánh.
C, Nhân hoá. D, Ẩn dụ.
Câu 14_Đáp án
Câu 14 : Dòng nào chưa thành câu ?
D, Qua bài thơ bộc lộ tình yêu quê hương đất nước sâu nặng
Câu 14_T.việt
Câu 14 : Dòng nào chưa thành câu ?
A, Ồ, có tiếng con chim gì nghe hay lắm
B, Khi mặt trời lên, nó mới về
C, Ngày tháng đi thật chậm mà cũng thật nhanh
D, Qua bài thơ bộc lộ tình yêu quê hương đất nước sâu nặng
Câu 13_Đáp án
Câu 13 : Từ “đi ” trong câu nào được hiểu theo nghĩa gốc ?
B, Nó đi còn tôi thì chạy.
Câu 13_T.việt
Câu 13 : Từ “đi ” trong câu nào được hiểu theo nghĩa gốc ?
A, Cụ ốm nặng, đã đi hôm qua rồi.
B, Nó đi còn tôi thì chạy.
C, Ca nô đi nhanh hơn thuyền.
D, Tôi đi con tốt.
Câu 12_Đáp án
Câu 12 : Dấu thanh của tiếng được đặt ở đâu ?
A, Đặt trên âm đệm. B, Đặt trên âm chính.
C, Đặt dưới âm chính. D, Đặt trên hoặc dưới âm chính.
D, Đặt trên hoặc dưới âm chính.
Câu 12_T.Việt
Câu 12 : Dấu thanh của tiếng được đặt ở đâu ?
A, Đặt trên âm đệm. B, Đặt trên âm chính.
C, Đặt dưới âm chính. D, Đặt trên hoặc dưới âm chính.
Câu 11_Đáp án
Câu 11 : Các câu thơ sau thuộc kiểu câu gì ?
“Đẹp lắm anh ơi ! Con sông ngàn phố!
Sáng cả đôi bờ hoa bưởi trắng phau!”
A, Câu hỏi.
C, Câu kể. D, Câu khiến
B, Câu cảm
Câu 11_T.Việt
Câu 11 : Các câu thơ sau thuộc kiểu câu gì ?
“Đẹp lắm anh ơi ! Con sông ngàn phố!
Sáng cả đôi bờ hoa bưởi trắng phau!”
A, Câu hỏi. B, Câu cảm.
C, Câu kể. D, Câu khiến
Câu 10_Đáp án
Câu 10 : Cho câu sau : “ Một không khí nhộn nhịp bao phủ thành phố. ”
Từ dùng sai trong câu trên là :
Đáp án: C, Bao phủ.
Câu 10_T.Việt
Câu 10 : Cho câu sau :
“ Một không khí nhộn nhịp bao phủ thành phố. ”
Từ dùng sai trong câu trên là : .
A, Không khí.
B, Nhộn nhịp.
C, Bao phủ.
D, Thành phố
Câu 9_T.Việt
Câu 9 : “ Nòi tre đâu chịu mọc cong
Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường
Lưng trần phơi nắng phơi sương
Có manh áo cộc tre nhường cho con ”
Đoạn thơ trên có mấy hình ảnh đẹp ?
A, 2 hình ảnh. B, 3 hình ảnh.
C, 4 hình ảnh. D, 5 hình ảnh.
Câu 9_Đáp án
Câu 9 :
“ Nòi tre đâu chịu mọc cong
Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường
Lưng trần phơi nắng phơi sương
Có manh áo cộc tre nhường cho con ”
Đoạn thơ trên có mấy hình ảnh đẹp ?
Đáp án: B, 3 hình ảnh.
Câu 8_T.Việt
Câu 8 : Cặp quan hệ từ “nếu-thì” trong câu thơ sau biểu thị quan hệ gì ?
“ Nếu hoa có ở trời cao
Thì bầy ong cũng mang vào mật thơm. ”
A, Quan hệ nguyên nhân-kết quả.
B, Quan hệ tăng tiến.
C, Quan hệ tương phản.
D, Quan hệ điều kiện/giả thiết-kết quả.
Câu 8_Đáp án
Câu 8 : Cặp quan hệ từ “nếu-thì” trong câu thơ sau biểu thị quan hệ gì ?
“ Nếu hoa có ở trời cao
Thì bầy ong cũng mang vào mật thơm. ”
Đáp án:
D, Quan hệ điều kiện/giả thiết-kết quả.
Câu 07_Đáp án
Câu 7 : Cho hai câu thơ sau :
“ Núi xa lúp xúp chân mây
Bờ sông khép lại,hàng cây thấp dần. ”
Từ “ Lúp xúp ” thuộc từ :
D, Từ gợi tả hình dáng.
Câu 07_T.Việt
Câu 7 : Cho hai câu thơ sau :
“ Núi xa lúp xúp chân mây
Bờ sông khép lại,hàng cây thấp dần. ”
Từ “ Lúp xúp ” thuộc từ :
A, Hai từ đơn.
B, Từ ghép.
C, Từ gợi tả âm thanh.
D, Từ gợi tả hình dáng.
Câu 06_T.Việt
Câu 6 : Làng Hồ trong bài văn “ Tranh làng Hồ ” thuộc tỉnh nào ?
A, Bắc Giang B, Bắc Ninh
C, Bắc Kạn D, Hà Tây
Câu 06_Đáp án
Câu 6 : Làng Hồ trong bài văn “ Tranh làng Hồ ” thuộc tỉnh nào ?
Đáp án: B, Bắc Ninh
Câu 05_Đáp án
Câu 5 : “ Con tàu là đất nước
Đưa ta tới bến xa ”
Biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong hai câu thơ trên là :
Đáp án: A, So sánh.
Câu 05_T.Việt
Câu 5 : “ Con tàu là đất nước
Đưa ta tới bến xa ”
Biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong hai câu thơ trên là :
A, So sánh. B, Nhân hoá.
C, Hoán dụ. D, Ẩn dụ.
Câu 04_Đáp án
Câu 4 : Trong hai câu thơ sau sau, có mấy từ phức ?
“ Bác lo bao việc trên đời
Ngày ngày Bác vẫn tươi cười với em ”
B, Có 3 từ phức.
C, Có 4 từ phức. D, Có 5 từ phức.
A, Có 2 từ phức.
Câu 04_T.Việt
Câu 4 : Trong hai câu thơ sau sau, có mấy từ phức ?
“ Bác lo bao việc trên đời
Ngày ngày Bác vẫn tươi cười với em ”
A, Có 2 từ phức. B, Có 3 từ phức.
C, Có 4 từ phức. D, Có 5 từ phức.
Câu 03_Đáp án
Câu 3 : “ Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo,
Cho nên tôi phải đâm bèo, thái khoai. ”
Cặp từ chỉ quan hệ trong câu trên là :
A, Bởi – cho B, Chưng-nên

D, Chỉ có 1 từ chỉ quan hệ.
C, Bởi chưng- cho nên
Câu 03_T.Việt
Câu 3 : “ Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo,
Cho nên tôi phải đâm bèo, thái khoai. ”
Cặp từ chỉ quan hệ trong câu trên là :
A, Bởi – cho B, Chưng-nên
C, Bởi chưng- cho nên D, Chỉ có 1 từ chỉ quan hệ.
Câu 02_T.Việt
Câu 2 : Các từ : Trẻ nhỏ, trẻ thơ, trẻ con, ranh con, nhóc con ” thuộc loại từ nào ?
A, Từ đơn. B, Từ trái nghĩa.
C, Từ đồng âm. D, Từ đồng nghĩa
Câu 02_Đáp án
Câu 2 : Các từ : Trẻ nhỏ, trẻ thơ, trẻ con, ranh con, nhóc con ” thuộc loại từ nào ?
A, Từ đơn. B, Từ trái nghĩa.
C, Từ đồng âm.
D, Từ đồng nghĩa
Câu 01_T.Việt
Câu 1 : Loài chim nào được nhắc đến nhiều nhất trong thành ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam ?
A, Con Vạc. B, Bồ Nông
C, Chim Én D, Con Cò
Câu 01_Đáp án
Câu 1 : Loài chim nào được nhắc đến nhiều nhất trong thành ngữ, ca dao, dân ca Việt Nam ?
A, Con Vạc. B, Bồ Nông
C, Chim Én
D, Con Cò
Câu 22_Toán
Câu 22 : Có bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số :
A, 90 số B, 45 số C, 50 số
D, 180 số
Câu 22_Đáp án
Câu 22 : Có bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số :
A, 90 số
C, 50 số D, 180 số

B, 45 số
Câu 21_Toán
Câu 21 : Một hình vuông được chia thành 2 hình chữ nhật có tổng chu vi là 30 dm. Diện tích hình vuông là bao nhiêu ?
A, 20 dm B, 20 dm2 C, 25 dm
D, 25 dm2
Câu 21_Đáp án
Câu 21 : Một hình vuông được chia thành 2 hình chữ nhật có tổng chu vi là 30 dm. Diện tích hình vuông là bao nhiêu ?
A, 20 dm B, 20 dm2 C, 25 dm
D, 25 dm2
Câu 20_Đáp án
Câu 20 : Số tiếp theo của dãy số : 1; 8; 27; 64; … là số nào ?
A, 350 B, 458

C, 567


D, 125
Câu 20_Toán
Câu 20 : Số tiếp theo của dãy số : 1; 8; 27; 64; … là số nào ?
A, 350 B, 458 C, 567 D, 125
Câu 19_Đáp án
Câu 19 : Mẹ mua không quá 100 cây bút chì. Mẹ xếp thành mỗi bó 10 bút thì vừa đủ, nếu mẹ xếp thành mỗi bó 1 tá cũng không thừa, không thiếu cây bút nào. Số bút chì mẹ mua là :
A, 30 cây C, 72 cây D, 120 cây
B, 60 cây
Câu 19_Toán
Câu 19 : Mẹ mua không quá 100 cây bút chì. Mẹ xếp thành mỗi bó 10 bút thì vừa đủ, nếu mẹ xếp thành mỗi bó 1 tá cũng không thừa, không thiếu cây bút nào. Số bút chì mẹ mua là :
A, 30 cây B, 60 cây C, 72 cây D, 120 cây
Câu 18_Đáp án
Câu 18 : Có bao nhiêu số thập phân Y thoả mãn : 0,23 < Y< 0,25
A, 1 số B, 2 số C, 25 số
D, Có vô số
Câu 18_Toán
Câu 18 : Có bao nhiêu số thập phân Y thoả mãn : 0,23 < Y< 0,25
A, 1 số B, 2 số C, 25 số D, Có vô số
Câu 17_Đáp án
Sên trèo cây cau Sên cố lê người
Trong 4 phút đầu, Leo 2 phút nữa
2 phút, 1 mét. Đã được một nửa
Đến khi Sên mệt Cây cau bên thềm.
Trèo chậm gấp đôi Em thử tính xem
Cau cao mấy mét?

A. 3 mét B. 4 mét D. 6mét

C, 5 mét
Câu 17_Toán
Câu 17 : Sên trèo cây cau Sên cố lê người
Trong 4 phút đầu, Leo 2 phút nữa
2 phút, 1 mét. Đã được một nửa
Đến khi Sên mệt Cây cau bên thềm.
Trèo chậm gấp đôi, Em thử tính xem
Cau cao mấy mét?

A. 3 mét B. 4 mét C. 5 mét D. 6mét
Câu 16_Đáp án
Câu 16 : Chia đều 6 cái bánh bằng nhau cho 10 em bằng cách nhanh và chính xác nhất. Hỏi mỗi em được nhận mấy mẩu bánh?
A, 1 mẩu
C, 3 mẩu D, 4 mẩu
B, 2 mẩu
Câu 16_Toán
Câu 16 : Chia đều 6 cái bánh bằng nhau cho 10 em bằng cách nhanh và chính xác nhất. Hỏi mỗi em được nhận mấy mẩu bánh?
A, 1 mẩu B, 2 mẩu
C, 3 mẩu D, 4 mẩu
Câu 15_Đáp án
Câu 15 : Dãy số thập phân sau có bao nhiêu số hạng ?
0,1 ; 0,2 ; 0,3 ; 0,4 ;…11,1
A, 110 số
C, 100 số D, 101 số
B, 111 số
Câu 15_Toán
Câu 15 : Dãy số thập phân sau có bao nhiêu số hạng ?
0,1 ; 0,2 ; 0,3 ; 0,4 ;…11,1
A, 110 số B, 111 số C, 100 số D, 101 số
Câu 14_Đáp án
Câu 14 : Diện tích một hình tam giác đều là 45 dm2, chiều cao là 9 dm. Chu vi của hình tam giác là bao nhiêu ?
A, 45 dm
C, 15 dm D, 20 dm
B, 30 dm
Câu 14_Toán
Câu 14 : Diện tích một hình tam giác đều là 45 dm2, chiều cao là 9 dm. Chu vi của hình tam giác là bao nhiêu ?
A, 45 dm B, 30 dm C, 15 dm D, 20 dm
Câu 13_Đáp án
Câu 13 : Trung bình cộng của 10 số là 10. Nếu bỏ đi 1 số thì trung bình cộng của các số còn lại là 10. Số bỏ đi là :
A, 10 B, 100 C, 1 D, Cả A, B,C đều sai
Đáp án: A, 10
Câu 13_Toán
Câu 13 : Trung bình cộng của 10 số là 10. Nếu bỏ đi 1 số thì trung bình cộng của các số còn lại là 10. Số bỏ đi là :
A, 10
B, 100
C, 1
D, Cả A, B,C đều sai
Câu 12_Đáp án
Câu 12 : Có bao nhiêu phân số có giá trị bằng 2007 ?
A, 1 phân số B, 2007 phân số
C, Không có phân số nào D, Có vô số phân số
Đáp án: D, Có vô số phân số
Câu 11_Đáp án
Dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?
A/ 20 hình B/ 25 hình
D/ 35 hình
C/ 30 hình
Câu 12_Toán
Câu 12 : Có bao nhiêu phân số có giá trị bằng 2007 ?
A, 1 phân số B, 2007 phân số
C, Không có phân số nào D, Có vô số phân số
Câu 11_Toán
Dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?
A/ 20 hình B/ 25 hình C/ 30 hình
D/ 35 hình
Câu 10_Đáp án
Câu 10 : Một hình đa giác có 8 đỉnh thì có bao nhiêu đường chéo ?
A, 8 đường chéo B, 12 đường chéo
C, 16 đường chéo D, 20 đường chéo
Đáp án: D, 20 đường chéo

Câu 10_Toán
Câu 10 : Một hình đa giác có 8 đỉnh thì có bao nhiêu đường chéo ?
A, 8 đường chéo B, 12 đường chéo
C, 16 đường chéo D, 20 đường chéo
Câu 9_Đáp án
Câu 9 : Lan đã ăn hết 6 viên kẹo thì Lan còn lại 2/3 số kẹo của mình. Vậy lúc đầu Lan có bao nhiêu viên kẹo ?
A, 4 viên B, 9 viên C, 18 viên D, 24 viên
Đáp án: C, 18 viên
Câu 9_Toán
Câu 9 : Lan đã ăn hết 6 viên kẹo thì Lan còn lại 2/3 số kẹo của mình. Vậy lúc đầu Lan có bao nhiêu viên kẹo ?
A, 4 viên B, 9 viên
C, 18 viên D, 24 viên
Câu 8_Đáp án
Câu 8 : Có mấy cách xếp 4 tờ giấy chồng lên nhau ?
A, 4 cách B, 12 cách C, 24 cách
D, 36 cách
Đáp án: C, 24 cách
Câu 8_Toán
Câu 8 : Có mấy cách xếp 4 tờ giấy chồng lên nhau ?
A, 4 cách B, 12 cách C, 24 cách
D, 36 cách
Câu 7_Đáp án
Câu 7 : Số có 12 trăm, 12chục và 12 đơn vị được viết là :
A, 121212 B, 121122 C, 1232 D, 1332
Đáp án đúng: D, 1332
Câu 7_Toán
Câu 7 : Số có 12 trăm, 12chục và 12 đơn vị được viết là :
A, 121212 B, 121122 C, 1232
D, 1332
Câu 6_Toán
Câu 6 : Có 20 người bước vào phòng họp và họ bắt tay nhau, cứ 2 người thì chỉ bắt tay 1 lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay ?
A/ 190 cái bắt tay B/ 380 cái bắt tay
C/ 400 cái bắt tay D/ 420 cái bắt tay.
Câu 6_Đáp án
Câu 6 :Câu 6 : Có 20 người bước vào phòng họp và họ bắt tay nhau, cứ 2 người thì chỉ bắt tay 1 lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay ?
B/ 380 cái bắt tay
C/ 400 cái bắt tay D/ 420 cái bắt tay.
A/ 190 cái bắt tay
Câu 5_Toán
Câu 5 : 3 con mèo vờn chết 3 con chuột trong 1 phút. Vậy 9 con mèo vờn chết 9 con chuột trong bao lâu ?
A, 1 phút B, 3 phút C, 6 phút
D, 9 phút
Câu 5_Đáp án
Câu 5 : 3 con mèo vờn chết 3 con chuột trong 1 phút. Vậy 9 con mèo vờn chết 9 con chuột trong bao lâu ?
A, 1 phút B, 3 phút C, 6 phút
D, 9 phút
Đáp án đúng: A, 1 phút
Câu 4_Toán
Câu 4 : Biết (2007 + a ) chia hết cho 5. Vậy a có tận cùng là chữ số nào ?
A, 1 hoặc 3 B, 3 hoặc 8 C, 5 hoặc 3
D, 0 hoặc 8
Câu 4_Đáp án
Câu 4 : Biết (2007 + a ) chia hết cho 5. Vậy a có tận cùng là chữ số nào ?
A, 1 hoặc 3 B, 3 hoặc 8 C, 5 hoặc 3
D, 0 hoặc 8
Đáp án đúng: B, 3 hoặc 8
Câu 3_Đáp án
Câu 3 :Dưới đây có bao nhiêu hình tam giác ?
A, 10 B, 12 C, 15 D, 30
Đáp án: C, 30
Câu 3_Toán
Câu 3 : Dưới đây có bao nhiêu hình
tam giác ?
A, 10 B, 12 C, 15 D, 30
Câu 2_Toán
Câu 2 : Số A chia cho 4 thì có số dư là lớn nhất, số B chia cho 4 thì có số dư bé nhất. Vậy (A+B): 4 thì có số dư là bao nhiêu?
A, 1 B, 2 C, 3 D, Không dư
Câu 2_Đáp án
Câu 2 : Số A chia cho 4 thì có số dư là lớn nhất, số B chia cho 4 thì có số dư bé nhất. Vậy (A+B): 4 thì có số dư là bao nhiêu ?
A, 1 B, 2 C, 3 D, Không dư
Đáp án: D, Không dư
Câu 1 _ Toán
Câu 1 : Tổng của số lẻ nhỏ nhất và số chẵn lớn nhất (đều có 3 chữ số) là bao nhiêu ?
A, 1000
B, 1099
C, 1001
D, 1100
Câu 1 _Đáp án
Câu 1 : Tổng của số lẻ nhỏ nhất và số chẵn lớn nhất (đều có 3 chữ số) là bao nhiêu ?
A, 1000 B, 1099 C, 1001 D, 1100

Đáp án: B, 1099
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Minh Phụng
Dung lượng: 3,52MB| Lượt tài: 5
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)