Dung cam
Chia sẻ bởi Phan Huy |
Ngày 12/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: dung cam thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
End
Hãy chọn 1 loại trái cây mà em thích
Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì thường chỉ gì? Và nó trả lời cho câu hỏi nào?
Chủ ngữ thường do những từ ngữ nào tạo thành?
Đặt 1 câu kể Ai là gì? , xác định chủ ngữ trong câu vừa đặt.
BẠN NHẬN ĐƯỢC MỘT MÓN QUÀ NẾU TRẢ LỜI ĐƯỢC CÂU HỎI SAU
Hãy xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể sau:
Con cóc là cậu ông trời.
Mời các em cùng xem phim
Phim tư liệu
Bài: Mở rộng vốn từ
Dũng cảm
Mời các em cùng xem
một số hình ảnh sau
Anh bộ đội dũng cảm cứu em bé giữa dòng nước lũ.
Nhận xét về hành động của anh bộ đội.
Dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm :
Gan dạ, không sợ nguy hiểm.
1. Tìm những từ cùng nghĩa với từ
dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
dũng cảm
gan dạ,
anh hùng,
anh dũng,
can đảm,
can trường,
gan góc,
gan lì,
bạo gan,
quả cảm.
2. Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ ngữ có nghĩa:
... tinh thần ...
... hành động ...
... xông lên ...
... người chiến sĩ ...
... nữ du kích ...
... em bé liên lạc ...
... nhận khuyết điểm ...
... cứu bạn ...
... chống lại cường quyền ...
... trước kẻ thù ...
... nói lên sự thật ...
?
Chống lại cường quyền:
Chống lại sức mạnh, sự đàn áp.
dũng cảm
dũng cảm
tinh thần
hành động
xông lên
người chiến sĩ
nữ du kích
em bé liên lạc
nhận khuyết điểm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
cứu bạn
chống lại cường quyền
trước kẻ thù
nói lên sự thật
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
tinh thần
hành động
xông lên
người chiến sĩ
nữ du kích
em bé liên lạc
nhận khuyết điểm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
cứu bạn
chống lại cường quyền
dũng cảm
trước kẻ thù
dũng cảm
nói lên sự thật
dũng cảm
3. Tìm và nối từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B:
Anh Kim Đồng là một ... rất ... . Tuy không chiến đấu ở ... , nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức ... . Anh đã hi sinh, nhưng ... sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
4. Tìm từ ngữ hợp với chỗ trống ở đoạn văn sau:
người liên lạc
mặt trận
hiểm nghèo
can đảm
tấm gương
Hãy tìm hiểu thêm những tấm gương về lòng dũng cảm
Tạm biệt
Hãy chọn 1 loại trái cây mà em thích
Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì thường chỉ gì? Và nó trả lời cho câu hỏi nào?
Chủ ngữ thường do những từ ngữ nào tạo thành?
Đặt 1 câu kể Ai là gì? , xác định chủ ngữ trong câu vừa đặt.
BẠN NHẬN ĐƯỢC MỘT MÓN QUÀ NẾU TRẢ LỜI ĐƯỢC CÂU HỎI SAU
Hãy xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể sau:
Con cóc là cậu ông trời.
Mời các em cùng xem phim
Phim tư liệu
Bài: Mở rộng vốn từ
Dũng cảm
Mời các em cùng xem
một số hình ảnh sau
Anh bộ đội dũng cảm cứu em bé giữa dòng nước lũ.
Nhận xét về hành động của anh bộ đội.
Dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm
Dũng cảm :
Gan dạ, không sợ nguy hiểm.
1. Tìm những từ cùng nghĩa với từ
dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
dũng cảm
gan dạ,
anh hùng,
anh dũng,
can đảm,
can trường,
gan góc,
gan lì,
bạo gan,
quả cảm.
2. Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ ngữ có nghĩa:
... tinh thần ...
... hành động ...
... xông lên ...
... người chiến sĩ ...
... nữ du kích ...
... em bé liên lạc ...
... nhận khuyết điểm ...
... cứu bạn ...
... chống lại cường quyền ...
... trước kẻ thù ...
... nói lên sự thật ...
?
Chống lại cường quyền:
Chống lại sức mạnh, sự đàn áp.
dũng cảm
dũng cảm
tinh thần
hành động
xông lên
người chiến sĩ
nữ du kích
em bé liên lạc
nhận khuyết điểm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
cứu bạn
chống lại cường quyền
trước kẻ thù
nói lên sự thật
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
tinh thần
hành động
xông lên
người chiến sĩ
nữ du kích
em bé liên lạc
nhận khuyết điểm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
cứu bạn
chống lại cường quyền
dũng cảm
trước kẻ thù
dũng cảm
nói lên sự thật
dũng cảm
3. Tìm và nối từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B:
Anh Kim Đồng là một ... rất ... . Tuy không chiến đấu ở ... , nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức ... . Anh đã hi sinh, nhưng ... sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
4. Tìm từ ngữ hợp với chỗ trống ở đoạn văn sau:
người liên lạc
mặt trận
hiểm nghèo
can đảm
tấm gương
Hãy tìm hiểu thêm những tấm gương về lòng dũng cảm
Tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Huy
Dung lượng: 19,55MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)