Du tru kinh phi lam chuan
Chia sẻ bởi Trần Sinh Long |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Du tru kinh phi lam chuan thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
PGD -ĐT hải hậu cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
trường th b hải Minh Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------------
Hải Minh, ngày 20 tháng 8 năm 2009
Bản dự trù kinh phí làm chuẩn I
1.Phòng học: Các trang thiết bị còn thiếu:
a. 12 phòng học 2 tầng:
-12 tủ đựng đồ dùng :12 tủ x 1600.000 đ = 19.200.000đ
- Bảng góc học tập : 12 chiếc x 300.000 đ = 3.600 000 đ
- Khung chủ đề năm học: 12 chiếc x 50.000 đ = 600 000 đ
- Trang trí khác: 12 phòng x 100.000 đ = 1.200 000 đ
Tổng : 24.600 000 đ
b. 4 phòng học cấp 4:
- Bảng góc học tập : 4 chiếc x 300.000 đ = 1.200 000 đ
- Khung chủ đề năm học: 4 chiếc x 50.000 đ = 200 000 đ
- Trang trí khác: 4 phòng x 100.000đ = 400.000đ
Tổng: 1.800 000 đ
c. 15 phòng học 3 tầng:
- Tủ đựng đồ dùng: 15 tủ x 1.600 000 đ = 24.000 000 đ
- Bảng góc học tập: 12 chiếc x 300.000 đ = 3.600 000 đ
- Khẩu hiệu, ảnh Bác : 15 phòng x 400.000 đ = 6.000. 000 đ
- Đồng hồ: 15 phòng x 100.000 đ = 1.500 000 đ
- Trang trí khác: 15 phòng x 100.000 đ = 1.500.000 đ
Tổng: 36.600. 000 đ
Tổng đầu tư cho phòng học : 63.000. 000 đ
2. Các phòng chức năng:
a. Phòng hội đồng:
- Sơ đồ quy hoạch trường, các biểu bảng: 4.000 000 đ
b. Phòng hiệu trưởng:
- Vách ngăn 2.000 000 đ
-Bàn ghế làm việc: 1.000 000 đ
c.Phòng hiệu phó:
- Vách ngăn 2.000 000 đ
- Biểu bảng, lịch công tác 500 000 đ
d. Phòng thư viện:
- Tủ, giá đựng sách báo: 5 tủ+ giá sách x 3.400 000 đ = 17.000 000 đ
- Tranh ảnh, biểu bảng bàn ghế: 13.000 000 đ
e. Phòng hoạt động đội:
- Giá trống, biểu bảng 4.000 000 đ
g. Phòng âm nhạc: -4 đàn oóc gan x 2100.000 đ = 8.400.000 đ
- Điện, ổ cắm, kết nối: 5.000 000 đ
- Tranh ảnh, biểu bảng 2.000 000 đ
- Ghế ngồi nhựa: 35 x 50 000 đ = 1.750 000 đ
h. Phòng mĩ thuật: - Giá vẽ 35 chiếc x 250.000 đ = 8.750.000 đ
- Tranh ảnh, biểu bảng 2.000 000 đ
Tổng đầu tư cho các phòng chức năng: 71.400. 000 đ
3. Sân trường, nhà xe học sinh:
a. Sân trường: Dài 48m x rộng 24 m = 1132 m2
- Đổ bê tông:
+ Chiều dài đông tây: 54m x 10m = 540 m2
+ Hành lang 20m x 4m = 80 m2
+ Đường giữa 20m x 5m = 100 m2
+ Cổng đường vào 45m2
+Lối vào nhà xe 3m x10 m = 30 m2
Tổng 795 m2 x 30.000 đ = 23.850.000 đ
+ Cát san lấp mặt bằng = 2.000.000 đ
+Công san sân+ Đổ sân: 50 công x 70.000 = 3.500 000 đ
Tổng cộng 29.350. 000 đ
b. Nhà xe: Dài
trường th b hải Minh Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------------
Hải Minh, ngày 20 tháng 8 năm 2009
Bản dự trù kinh phí làm chuẩn I
1.Phòng học: Các trang thiết bị còn thiếu:
a. 12 phòng học 2 tầng:
-12 tủ đựng đồ dùng :12 tủ x 1600.000 đ = 19.200.000đ
- Bảng góc học tập : 12 chiếc x 300.000 đ = 3.600 000 đ
- Khung chủ đề năm học: 12 chiếc x 50.000 đ = 600 000 đ
- Trang trí khác: 12 phòng x 100.000 đ = 1.200 000 đ
Tổng : 24.600 000 đ
b. 4 phòng học cấp 4:
- Bảng góc học tập : 4 chiếc x 300.000 đ = 1.200 000 đ
- Khung chủ đề năm học: 4 chiếc x 50.000 đ = 200 000 đ
- Trang trí khác: 4 phòng x 100.000đ = 400.000đ
Tổng: 1.800 000 đ
c. 15 phòng học 3 tầng:
- Tủ đựng đồ dùng: 15 tủ x 1.600 000 đ = 24.000 000 đ
- Bảng góc học tập: 12 chiếc x 300.000 đ = 3.600 000 đ
- Khẩu hiệu, ảnh Bác : 15 phòng x 400.000 đ = 6.000. 000 đ
- Đồng hồ: 15 phòng x 100.000 đ = 1.500 000 đ
- Trang trí khác: 15 phòng x 100.000 đ = 1.500.000 đ
Tổng: 36.600. 000 đ
Tổng đầu tư cho phòng học : 63.000. 000 đ
2. Các phòng chức năng:
a. Phòng hội đồng:
- Sơ đồ quy hoạch trường, các biểu bảng: 4.000 000 đ
b. Phòng hiệu trưởng:
- Vách ngăn 2.000 000 đ
-Bàn ghế làm việc: 1.000 000 đ
c.Phòng hiệu phó:
- Vách ngăn 2.000 000 đ
- Biểu bảng, lịch công tác 500 000 đ
d. Phòng thư viện:
- Tủ, giá đựng sách báo: 5 tủ+ giá sách x 3.400 000 đ = 17.000 000 đ
- Tranh ảnh, biểu bảng bàn ghế: 13.000 000 đ
e. Phòng hoạt động đội:
- Giá trống, biểu bảng 4.000 000 đ
g. Phòng âm nhạc: -4 đàn oóc gan x 2100.000 đ = 8.400.000 đ
- Điện, ổ cắm, kết nối: 5.000 000 đ
- Tranh ảnh, biểu bảng 2.000 000 đ
- Ghế ngồi nhựa: 35 x 50 000 đ = 1.750 000 đ
h. Phòng mĩ thuật: - Giá vẽ 35 chiếc x 250.000 đ = 8.750.000 đ
- Tranh ảnh, biểu bảng 2.000 000 đ
Tổng đầu tư cho các phòng chức năng: 71.400. 000 đ
3. Sân trường, nhà xe học sinh:
a. Sân trường: Dài 48m x rộng 24 m = 1132 m2
- Đổ bê tông:
+ Chiều dài đông tây: 54m x 10m = 540 m2
+ Hành lang 20m x 4m = 80 m2
+ Đường giữa 20m x 5m = 100 m2
+ Cổng đường vào 45m2
+Lối vào nhà xe 3m x10 m = 30 m2
Tổng 795 m2 x 30.000 đ = 23.850.000 đ
+ Cát san lấp mặt bằng = 2.000.000 đ
+Công san sân+ Đổ sân: 50 công x 70.000 = 3.500 000 đ
Tổng cộng 29.350. 000 đ
b. Nhà xe: Dài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Sinh Long
Dung lượng: 5,43KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)