ĐTHKII Toan 7 tu luan-mt-đa

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Thu Hiền | Ngày 12/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: ĐTHKII Toan 7 tu luan-mt-đa thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:


Phòng GD& ĐT VĂN CHẤN
Trường THCS Minh An
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 7
Năm học 2012-2013
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)



Cấp độ
Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1. Thống kê


-Trình bày được các số liệu thống kê bằng bảng tần số và tính được số trung bình cộng của dấu hiệu



Số câu
Số điểm
%


1 (C4)
2,5đ = 25%

1
2,5 = 25%

2. Biểu thức đại số
- Biết khái niệm đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn thức đồng dạng

- Kiểm tra được một số có là nghiệm của đa thức hay không?
- Cộng, trừ hai đa thức một biến



Số câu
Số điểm – tỉ lệ
1(C1)
1đ = 10%

1 (C5)
2đ = 20%

2
3 = 30%

3. Các kiến thức về tam giác
định lý Pytago thuận .
các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân .

-Vẽ hình, ghi giả thiết – kết luận
-Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
Xác định dạng đặc biệt của tam giác


Số câu

Số điểm – tỉ lệ
1 (C2)

1đ = 10%
(C6)
0,5đ = 5%
(C6)
0,5đ = 5%
(C6)
1đ = 10%

3đ = 30%

4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác

Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
-Vận dụng mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác



Số câu

Số điểm – tỈ lệ

1 (C3)

1đ = 10%
(C6)
0,5đ = 5%


1
1,5đ = 15%

Tổng số câu

T. Số điểm – tỈ lệ
2

2đ = 20%
1
1,5đ = 15%

5,5đ = 55%

1đ = 10%
6

10 = 100%

Phòng GD& ĐT VĂN CHẤN
Trường THCS Minh An
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 7
Năm học 2012-2013
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)


Câu 1: (1 điểm)
a. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
b. Tìm các đơn thức đồng dạng với đơn thức – 3x2y trong các đơn thức sau:
2x2y ;  (xy)2 ; – 5xy2 ; 8xy ; x2y
Câu 2: (1 điểm)
a. Phát biểu định lý Pytago thuận ?
b. Nêu các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân ?
Câu 3: (1 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 8cm; BC = 6cm; CA = 9cm. Hãy so sánh các góc trong tam giác ABC
Câu 4: (2,5đ) : Một xạ thủ bắn súng . Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn được ghi vào bảng sau:
10
9
10
9
9
9
8
9
9
10

9
10
10
7
8
10
8
9
8
9

9
8
10
8
8
9
7
9
10
9

 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
b. Lập bảng tần số . Nêu nhận xét
c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu ?
Câu 5: (2 điểm) Cho các đa thức:
A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12
B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18
a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x)
b. Chứng tỏ rằng x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 6: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DH vuông góc với BC tại H và DH cắt AB tại K.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Thu Hiền
Dung lượng: 133,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)