ĐT KÌ I L3 Toán 2011-2012
Chia sẻ bởi Trần Đăng Uynh |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐT KÌ I L3 Toán 2011-2012 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học số 1 Quảng Phú ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 3... Năm học: 2011 – 2012
Họ và tên:………………………………... Môn: TOÁN – KHỐI 3
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
-Giám khảo 1:………………..
- Giám khảo 2:……………….
- Giám thị 1:……………………..
- Giám thị 2:……………………..
Bài 1: Tính nhẩm: (1điểm).
a/ 7 x 6 = 9 x 3 = b/ 63 : 7 = 40 : 8 =
6 x 5 = 8 x 4 = 48 : 6 = 54 : 6 =
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm).
a. 7643 + 1289 b. 103 x 6 c. 637 : 7 d. 35 : 3
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức : (1điểm).
a. 49 – 7 x 6 c. 49 : 7 x 5
b. 7 x 9 + 27 d. 54 : 6 : 3
Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? (1điểm)
A/ 8 giờ 20 phút C/ 8 giờ 30 phút
B/ 8 giờ 25 phút D/ 8 giờ 35 phút
Bài 5 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 30cm, chiều rộng là 20cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. (1điểm).
Bài giải:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 6: Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài là 5m.
Tính chu vi mảnh đất đó.(1điểm).
Bài giải:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 7: Trong hình bên có: (1điểm).
a/ Có … hình chữ nhật.
b/ Có … hình tam giác.
Bài 8: Một trường tiểu học có 521 học sinh nam, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 213 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ? (2 điểm).
Bài giải:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN KHỐI 3 CUỐI HỌC KÌ I
Bài 1: Tính nhẩm: (1 điểm).
7 x 6 = 42 63 : 7 = 9 40 : 8 = 5
6 x 5 = 30 48 : 6 = 8 54 : 6 = 9
Bài 2: Đặt tính rồi tính : ( 2điểm).
a. 7643 + 1289 b. 143 x 6 c. 637 : 7 d. 35 : 3
7643 103 637 7 35 3
+ x 63 91 3 11
1289 6 07 05
8932 (0,5đ) 618 (0,5đ) 0 (0,5đ) 3
2 (0,5đ)
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức: (1điểm)
a. 49 – 7 x 6 = 49 - 42 c. 49 : 7 x 5 = 7 x 5
= 7 (0,25đ) = 35 (0,25đ)
b. 7 x 9 + 27 = 63 + 27 d. 54 : 6 : 3 = 9 : 3
= 90 (0,25đ) = 3 (0,25đ)
Bài 4 : (1điểm).
B. 8 giờ 25 phút (1đ)
Bài 5: (1 điểm). Bài giải:
Chu vi hình chữ nhật là: (0,25đ)
(30 + 20 ) x 2 = 100 (cm) (0,5đ)
Đáp số: 100 cm (0,25đ)
Bài 6: (1 điểm). Bài giải:
Chu vi mảnh đất là: (0,25đ)
5 x 4 = 20 (m) (0,5đ)
Đáp số: 20 m (0,25đ)
Bài 7: Trong hình bên có: (1điểm).
a. Có 3 hình chữ nhật (0,5đ)
b. Có 4 hình tam giác (0,5đ)
Bài 8 (2 điểm). Bài giải:
Số học sinh nữ trường đó có là: (0,25đ)
521 – 213 = 308 (học sinh) (0,5đ)
Số học sinh trường đó có là: (0,25đ)
521 + 308 = 829 (học sinh) (0,5đ)
Đáp số: 829 học sinh (0,5đ)
Lớp: 3... Năm học: 2011 – 2012
Họ và tên:………………………………... Môn: TOÁN – KHỐI 3
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
-Giám khảo 1:………………..
- Giám khảo 2:……………….
- Giám thị 1:……………………..
- Giám thị 2:……………………..
Bài 1: Tính nhẩm: (1điểm).
a/ 7 x 6 = 9 x 3 = b/ 63 : 7 = 40 : 8 =
6 x 5 = 8 x 4 = 48 : 6 = 54 : 6 =
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm).
a. 7643 + 1289 b. 103 x 6 c. 637 : 7 d. 35 : 3
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức : (1điểm).
a. 49 – 7 x 6 c. 49 : 7 x 5
b. 7 x 9 + 27 d. 54 : 6 : 3
Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? (1điểm)
A/ 8 giờ 20 phút C/ 8 giờ 30 phút
B/ 8 giờ 25 phút D/ 8 giờ 35 phút
Bài 5 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 30cm, chiều rộng là 20cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. (1điểm).
Bài giải:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 6: Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài là 5m.
Tính chu vi mảnh đất đó.(1điểm).
Bài giải:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 7: Trong hình bên có: (1điểm).
a/ Có … hình chữ nhật.
b/ Có … hình tam giác.
Bài 8: Một trường tiểu học có 521 học sinh nam, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 213 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ? (2 điểm).
Bài giải:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN KHỐI 3 CUỐI HỌC KÌ I
Bài 1: Tính nhẩm: (1 điểm).
7 x 6 = 42 63 : 7 = 9 40 : 8 = 5
6 x 5 = 30 48 : 6 = 8 54 : 6 = 9
Bài 2: Đặt tính rồi tính : ( 2điểm).
a. 7643 + 1289 b. 143 x 6 c. 637 : 7 d. 35 : 3
7643 103 637 7 35 3
+ x 63 91 3 11
1289 6 07 05
8932 (0,5đ) 618 (0,5đ) 0 (0,5đ) 3
2 (0,5đ)
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức: (1điểm)
a. 49 – 7 x 6 = 49 - 42 c. 49 : 7 x 5 = 7 x 5
= 7 (0,25đ) = 35 (0,25đ)
b. 7 x 9 + 27 = 63 + 27 d. 54 : 6 : 3 = 9 : 3
= 90 (0,25đ) = 3 (0,25đ)
Bài 4 : (1điểm).
B. 8 giờ 25 phút (1đ)
Bài 5: (1 điểm). Bài giải:
Chu vi hình chữ nhật là: (0,25đ)
(30 + 20 ) x 2 = 100 (cm) (0,5đ)
Đáp số: 100 cm (0,25đ)
Bài 6: (1 điểm). Bài giải:
Chu vi mảnh đất là: (0,25đ)
5 x 4 = 20 (m) (0,5đ)
Đáp số: 20 m (0,25đ)
Bài 7: Trong hình bên có: (1điểm).
a. Có 3 hình chữ nhật (0,5đ)
b. Có 4 hình tam giác (0,5đ)
Bài 8 (2 điểm). Bài giải:
Số học sinh nữ trường đó có là: (0,25đ)
521 – 213 = 308 (học sinh) (0,5đ)
Số học sinh trường đó có là: (0,25đ)
521 + 308 = 829 (học sinh) (0,5đ)
Đáp số: 829 học sinh (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đăng Uynh
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)