ĐT 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà | Ngày 08/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: ĐT 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Lý thuyết:
A. Số học:
- Các phép toán trên tập hợp số tự nhiên: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa.
- Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Số nguyên tố, hợp số.
- Ước, ước chung, ước chung lớn nhất. Bội, bội chung, bội chung nhỏ nhất.
- Số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Tập hợp các số nguyên; thứ tự trong tập hợp các số nguyên;
- Phép cộng,trừ hai số nguyên.
*Bài tập: chươngI: 21, 22, 23, 44, 47, 54,64, 73, 74, 77, 87, 88, 90,92, 97,102,104,105, 113, 119, 120, 130, 131, 136,145, 148, 160, 161, 166, 167
Chương II :12, 13, 18,20,21, 22, 31,32, 34, 36,37,39, 42,
B. Hình học:
- Điểm ,Đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
- Khi nào một điểm nằm giữa hai điểm khác.
- Trung điểm của đoạn thẳng.
*Bài tập: 3,4,6,9,10,13,17,18,20,23, 24,25,28,31,36,37,47,49,54,55,56,57,60,61,64,
II. Bài tập:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a/ 
f/ 

b/ 
g/ 

c/ 
h/ 

d/ 
i/ 

e/ 34.{[(216+184): 8] – 42}
k/ 15.(512-379) –(324+126) : 45 + (35.3 ): 34

Bài 2: Tìm x biết:
a/ 
e/ 42chia hết cho x và 5 < x< 25

b/ 
f/ 

c/ 
g/ 

d/ [102+(28-2x)] : 20-5 =1
đ/ 
h/ 3x – 121= 23.32 +2
i/ x chia hết cho 45 và x< 100

Bài 3: a/ Tìm BC(15;25) nhỏ hơn 400.
b/ Tìm ƯC(108;180) lớn hơn 15.
c/ Tìm a nhỏ nhất khác 0, biết rằng  và .
d/ Tìm a lớn nhất, biết rằng  và 
Bài 4: Tìm ƯCLN và BCNN của 40, 52, 70.
Bài 5: Cho A={}
a/Liệt kê các phần tử của tập A b/ Tính tổng các giá trị của tập A
bài 6: a/ viết tập hợp A các số có ba chữ số chia hết cho 5 được lập từ các chữ số 3; 0; 6; 1.
b/ viết tập hợp B các số có ba chữ số chia hết cho 9 được lập từ các chữ số 3; 0; 6; 1.
c/ Viết tập hợp M là giao của hai tập hợp A và B
d/ Tìm ƯCLN và BCNN của các phần tử thuộc tập hợp M.


Bài 7: Cho .
a/ Tìm các ước nguyên tố của a. b/ Tìm tất cả các ước của a.
Bài 8: Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số:
a/  b/ 
Bài 9: Tìm số đối của các số sau: 5; -8; |-5|; 0; -1; |4|; |+125|.
Bài 10: Một đội văn nghệ lớp 6 có 24 nam và 168 nữ. Có thể chia đội văn nghệ đó nhiều nhất thành mấy tổ để số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 11: Lớp 6A có 40 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh, lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được.
Bài 12: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều thừa 1 cuốn. Biết số sách trong khoảng từ 150 - 200 cuốn. Tính số sách.
Bài 13: Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 350 - 400. Khi xếp hàng 12, 15, 18 đều thừa 5 học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 91,00KB| Lượt tài: 17
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)