Dsfsdf
Chia sẻ bởi Dsfdsff Dsfsdf |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: dsfsdf thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7
NĂM HỌC : 2011 – 2012 . Thời gian : 90 phút .
Câu I.( 2 điểm ) Tính .
1 .
2.
Câu II. ( 2 điểm ) Tìm hai số x , y biết : 2x + 3y = 102 và .
Câu III.( 2 điểm ) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận .
1) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x biết khi x = 2 thì y = - 4 .
2) Tìm các giá trị tương ứng của y khi x = - 2 ; - 4 ; 5 .
Câu IV . ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC có góc . Hai đường phân giác của góc B và C cắt nhau tại O . Tính số đo góc .
Câu V . ( 2 điểm ) Cho góc . Gọi Oz là tia phân giác . Trên các cạnh Ox , Oy lấy các điểm A và B sao cho OA = OB . Tia Oz cắt AB tại C .Chứng minh rằng :
1. C là trung điểm của AB .
2. AB vuông góc với OC .
----- HẾT -----
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7
NĂM HỌC 2011- 2012 . Thời gian 90’
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Câu I
2
1 .
1
2.
1
Câu II
2x + 3y = 102 và
2
Ta có : ;
Do đó :
Suy ra : x = 15 ; y = 24 .
0,5
1
0,5
Câu III
2
a) Gọi k là hệ số tỉ lệ của y đối với x . Ta có : y = k . x hay : - 4 = k . 2
suy ra k = - 2 .
0,5
b) khi x = - 2 ; - 4 ; 5 thì các giá trị tương ứng của y là : 4 ; 8 ; - 10
1,5
Câu IV
2
vẽ hình đúng được 0,5 điểm
0,5
Ta có : mà nên nên
Do đó :
1,5
Câu V
vẽ hình đúng được 0,5 điểm
0,5
xét hai tam giác: OAB và OBC . Ta có :
OA = OB ; ; OC - là cạnh chung .
Suy ra OAC = OBC ( c.g.c) suy ra : AC = BC . Vậy , C là trung điểm của AB .
1
2. Theo câu a ) ta có : mà nên , Chứng tỏ , OC vuông góc với AB .
0,5
MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 7
NĂM HỌC : 2011 – 2012 .
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
Số hữu tỉ . Lũy thừa .Các công thức về lũy thừa
Nắm vững quy tắc cộng , trừ , nhân chia các số hữu tỉ
Thực hiện thành thạo các công thức về lũy thừa .
Số câu 2
Số điểm2 Tỉ lệ 20 %
1
1
1
1
2
2điểm=20%
Tỉ lệ thức . Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x , y .. hoặc để giải bài toán thực tế .
Số câu 1
Số điểm 2 Tỉ lệ 20 %
1
2
1
2 điểm =20%
Đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch .
Tìm hệ số tỉ lệ
Tính các giá trị tương ứng của đại lượng này khi biết giá trị của đại lượng kia .
Số câu 2
Số điểm 2 Tỉ lệ10 %
1
0,5
1
1,5
2
2 điểm=20%
Tổng ba góc của tam giác
Tìm số đo các góc trong tam giác .
Số câu 2
Số điểm 2 Tỉ lệ 20 %
1
2
1
2 điểm=20%
Các trường hợp bằng nhau của tam giác .
Chứng minh hai tamgiác bằng nhau
Vận dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chứng minh các cạnh , góc của tam giác bằng nhau .
Số câu 2
Số điểm 2 Tỉ lệ 20 %
1
1
1
1,5
2
2 điểm=20%
Tổng số câu
NĂM HỌC : 2011 – 2012 . Thời gian : 90 phút .
Câu I.( 2 điểm ) Tính .
1 .
2.
Câu II. ( 2 điểm ) Tìm hai số x , y biết : 2x + 3y = 102 và .
Câu III.( 2 điểm ) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận .
1) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x biết khi x = 2 thì y = - 4 .
2) Tìm các giá trị tương ứng của y khi x = - 2 ; - 4 ; 5 .
Câu IV . ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC có góc . Hai đường phân giác của góc B và C cắt nhau tại O . Tính số đo góc .
Câu V . ( 2 điểm ) Cho góc . Gọi Oz là tia phân giác . Trên các cạnh Ox , Oy lấy các điểm A và B sao cho OA = OB . Tia Oz cắt AB tại C .Chứng minh rằng :
1. C là trung điểm của AB .
2. AB vuông góc với OC .
----- HẾT -----
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7
NĂM HỌC 2011- 2012 . Thời gian 90’
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Câu I
2
1 .
1
2.
1
Câu II
2x + 3y = 102 và
2
Ta có : ;
Do đó :
Suy ra : x = 15 ; y = 24 .
0,5
1
0,5
Câu III
2
a) Gọi k là hệ số tỉ lệ của y đối với x . Ta có : y = k . x hay : - 4 = k . 2
suy ra k = - 2 .
0,5
b) khi x = - 2 ; - 4 ; 5 thì các giá trị tương ứng của y là : 4 ; 8 ; - 10
1,5
Câu IV
2
vẽ hình đúng được 0,5 điểm
0,5
Ta có : mà nên nên
Do đó :
1,5
Câu V
vẽ hình đúng được 0,5 điểm
0,5
xét hai tam giác: OAB và OBC . Ta có :
OA = OB ; ; OC - là cạnh chung .
Suy ra OAC = OBC ( c.g.c) suy ra : AC = BC . Vậy , C là trung điểm của AB .
1
2. Theo câu a ) ta có : mà nên , Chứng tỏ , OC vuông góc với AB .
0,5
MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 7
NĂM HỌC : 2011 – 2012 .
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
Số hữu tỉ . Lũy thừa .Các công thức về lũy thừa
Nắm vững quy tắc cộng , trừ , nhân chia các số hữu tỉ
Thực hiện thành thạo các công thức về lũy thừa .
Số câu 2
Số điểm2 Tỉ lệ 20 %
1
1
1
1
2
2điểm=20%
Tỉ lệ thức . Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x , y .. hoặc để giải bài toán thực tế .
Số câu 1
Số điểm 2 Tỉ lệ 20 %
1
2
1
2 điểm =20%
Đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch .
Tìm hệ số tỉ lệ
Tính các giá trị tương ứng của đại lượng này khi biết giá trị của đại lượng kia .
Số câu 2
Số điểm 2 Tỉ lệ10 %
1
0,5
1
1,5
2
2 điểm=20%
Tổng ba góc của tam giác
Tìm số đo các góc trong tam giác .
Số câu 2
Số điểm 2 Tỉ lệ 20 %
1
2
1
2 điểm=20%
Các trường hợp bằng nhau của tam giác .
Chứng minh hai tamgiác bằng nhau
Vận dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chứng minh các cạnh , góc của tam giác bằng nhau .
Số câu 2
Số điểm 2 Tỉ lệ 20 %
1
1
1
1,5
2
2 điểm=20%
Tổng số câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dsfdsff Dsfsdf
Dung lượng: 32,58KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)