đs1
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: đs1 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD huyện Tiền Hải
Trường THCS Nam Thịnh
Đề kiểm tra học kì I - năm học 2008 – 2009
Môn: Vật lí 6
Phần I: Trắc nghiệm (6,5điểm)
Câu1: (4đ) Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu1: (3,5đ): Chọn đáp án đúng:
1. Đơn vị chính để đo độ dài là:
A. Mét (m);
B. Đềximét (dm);
C. Kilômét (km);
D. Centimét (cm);
2. Người ta dùng 1 thước đo độ dài có ĐCNN là 2cm để đo chiều dài cuốn sách giáo khoa Vật lí 6. Trong các kết quả ưới đây, cách nào ghi đúng:
A. 240mm;
B. 23cm;
C.24 cm;
D.24,0 cm;
3. Dùng bình chia độ có ĐCNN là 1cm3 và chứa 45cm3 nước để đo thể tích của 1 vật. Khi thả vật ngập vào nước trong bình thì mực nước dâng lên đến vạch 80cm3. Trong các kết quả ghi sau kết quả nào là đúng:
A. 80cm3
B. 35cm3
C. 34,5cm3
D. 135cm3
4. Trên 1 hộp kẹo có ghi 250g:
A. Khối lượng của hộp kẹo.
B. Trọng lượng của kẹo trong gói.
C. Khối lượng của kẹo trong hộp.
5. Lấy ngón tay cái và tay trỏ ép 2 đầu 1 lò xo xoắn. Nhận xét về tác dụng của ngón tay lên lò xo và của lò xo lên ngón tay.
A. Lực mà ngón cái tác dụng lên lò xo và lực mà lò xo tác dụng lên ngón trỏ là 2 lực cân bằng.
B. Lực mà ngón trỏ tác dụng lên lò xo và lực mà lò xo tác dụng lên ngón trỏ là 2 lực cân bằng.
C. Lực mà 2 ngón tay tác dụng lên lò xo là 2 lực cân bằng.
D. Các câu A,B,C đều đúng.
6. Một học sinh đá 1 quả bóng thì lực của chân tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả nào?
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động quả bóng.
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. Không làm biến dạng, cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. Vừa làm biến đổi chuyển động, vừa làm biến dạng quả bóng.
7. Đơn vị lực là gì?
A. Kilôgam (Kg);
B. Niutơn (N);
C. Mét (m);
D. Cả 3 ý A,B,C đều sai;
Câu 2: (3đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1. Đặt thước...........................................độ dài cần đo sao cho 1 đầu của vật ..................................................vạch số 0 của thước.
2. Để đo thể tích chất lỏng dùng..........................................................................................................................................................
3. Khối lượng của 1 vật chỉ ........................................................................................................................................ chứa trong vật.
4. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là .....................................................................................................................
5. Lực mà vật A tác dụng lên vật B có thể làm .................. vật A hoặc làm .................... vật B. Hai kết quả này có thể cùng xẩy ra.
6. Trái đất tác dụng lực hút lên mọi vật, lực này gọi là .......................................................................................................................
Phần II: Tự luận (3,5điểm)
Câu1:(2đ): Treo quả nặng vào đầu 1 dây dọi. Tại sao vật đứng yên.
Câu2: (1,5đ): Vì sao mang vác các vật khác nhau lại có cảm giác nặng, nhẹ khác nhau?
Bài làm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Nam Thịnh
Đề kiểm tra học kì I - năm học 2008 – 2009
Môn: Vật lí 6
Phần I: Trắc nghiệm (6,5điểm)
Câu1: (4đ) Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu1: (3,5đ): Chọn đáp án đúng:
1. Đơn vị chính để đo độ dài là:
A. Mét (m);
B. Đềximét (dm);
C. Kilômét (km);
D. Centimét (cm);
2. Người ta dùng 1 thước đo độ dài có ĐCNN là 2cm để đo chiều dài cuốn sách giáo khoa Vật lí 6. Trong các kết quả ưới đây, cách nào ghi đúng:
A. 240mm;
B. 23cm;
C.24 cm;
D.24,0 cm;
3. Dùng bình chia độ có ĐCNN là 1cm3 và chứa 45cm3 nước để đo thể tích của 1 vật. Khi thả vật ngập vào nước trong bình thì mực nước dâng lên đến vạch 80cm3. Trong các kết quả ghi sau kết quả nào là đúng:
A. 80cm3
B. 35cm3
C. 34,5cm3
D. 135cm3
4. Trên 1 hộp kẹo có ghi 250g:
A. Khối lượng của hộp kẹo.
B. Trọng lượng của kẹo trong gói.
C. Khối lượng của kẹo trong hộp.
5. Lấy ngón tay cái và tay trỏ ép 2 đầu 1 lò xo xoắn. Nhận xét về tác dụng của ngón tay lên lò xo và của lò xo lên ngón tay.
A. Lực mà ngón cái tác dụng lên lò xo và lực mà lò xo tác dụng lên ngón trỏ là 2 lực cân bằng.
B. Lực mà ngón trỏ tác dụng lên lò xo và lực mà lò xo tác dụng lên ngón trỏ là 2 lực cân bằng.
C. Lực mà 2 ngón tay tác dụng lên lò xo là 2 lực cân bằng.
D. Các câu A,B,C đều đúng.
6. Một học sinh đá 1 quả bóng thì lực của chân tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả nào?
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động quả bóng.
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. Không làm biến dạng, cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. Vừa làm biến đổi chuyển động, vừa làm biến dạng quả bóng.
7. Đơn vị lực là gì?
A. Kilôgam (Kg);
B. Niutơn (N);
C. Mét (m);
D. Cả 3 ý A,B,C đều sai;
Câu 2: (3đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1. Đặt thước...........................................độ dài cần đo sao cho 1 đầu của vật ..................................................vạch số 0 của thước.
2. Để đo thể tích chất lỏng dùng..........................................................................................................................................................
3. Khối lượng của 1 vật chỉ ........................................................................................................................................ chứa trong vật.
4. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là .....................................................................................................................
5. Lực mà vật A tác dụng lên vật B có thể làm .................. vật A hoặc làm .................... vật B. Hai kết quả này có thể cùng xẩy ra.
6. Trái đất tác dụng lực hút lên mọi vật, lực này gọi là .......................................................................................................................
Phần II: Tự luận (3,5điểm)
Câu1:(2đ): Treo quả nặng vào đầu 1 dây dọi. Tại sao vật đứng yên.
Câu2: (1,5đ): Vì sao mang vác các vật khác nhau lại có cảm giác nặng, nhẹ khác nhau?
Bài làm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)