đơn chất, hợp chất và phân tử
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Duyên |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: đơn chất, hợp chất và phân tử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐƠN CHẤT HỢP CHẤT PHÂN TỬ
GV: NGUYỄN THỊ THANH DUYÊN
+Chất được phân chia thành hai loại lớn là : ……………….và………………Đơn chất được tạo nên từ một……………………., còn ………………… được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
+Đơn chất chia thành ………… và ………….Kim loại có ánh kim,dẫn điện và nhiệt , khác với
……………không có những tính chất này( trừ than chì dẫn được điện yếu.)
+Có hai loại hợp chất là: hợp chất …………………. và hợp chất……………………..
Kiểm tra bài cũ :
Đơn chất
Hợp chất
Hợp chất
Nguyên tố hóa học
Kim loại
Phi kim
Phi kim
Vô cơ
Hữu cơ
Bài tập: Chỉ ra đơn chất và hợp chất trong các chất sau:
a/ Khí ozon được tạo nên từ 3O
b/ Axit photphoric tạo nên từ 3H, 1P, 4O
c/ Chất natri cacbonat tạo nên từ 2Na, 1C, 3O
b/ Chất bạc do nguyên tố Ag tạo nên.
? Hãy cho biết, đồng, khí hiđro, muồi ăn ,khí cacbonic, có hạt hợp thành từ những nguyên tử naøo? (HS trao đổi nhóm bàn 2’)
Cu
C
O
O
Na
Cl
khí cacbonic
NGUYÊN TỬ HIĐRO
PHÂN TỬ HIĐRO
NGUYÊN TỬ HIĐRO
NGUYÊN TỬ OXY
PHÂN TỬ NƯỚC
( 2H và 1O)
1
3
2
(Đơn vị đvC )
1
16
18
PHIẾU HỌC TẬP: Cho HS thảo luận nhóm 3’
Tính PTK cuûa:
a. Khí oxi biết phaân tử goàm 2O
b. Khí cacbonic biết phaân tử goàm 2O vaø 1C
c. Muoái aên phaân tử goàm 1Na vaø 1Cl
d. Khí hiđro sunfua, biết phân tử gồm 2H và 1S.
e. Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S và 3O.
g. Kali clorat, biết phân tử gồm 1K, 1Cl và 3O.
h. Sắt từ oxit, biết phân tử gồm 3Fe và 4O.
( Biết NTK của S= 32, O=16, Cl= 35,5, Fe=56 , Na = 23, C= 12, K = 39),
Phân tử khối của:
a. PTK cuûa khí oxi: 2O = 16 x 2 = 32 ñv C
b. PTK muoái aên (Na+ Cl) = 23 + 35,5 = 58,5 ñv C
c. PTK của khí cacbonic ( C+ 2O) = (12) +( 2x 16) = 18 đvC
d. Khí hiđro sunfua: 2H + 1S = (2x1) + 32 = 34đvC
e. Axit sunfurơ: 2H + 1S + 3O = (2x1) + 32 + (3x16 ) = 82đvC
g. Kali clorat: 1K + 1Cl + 3O = 39 + 35,5 + (16 x3) = 122,5đvC.
h. Sắt từ oxit: 3Fe + 4O = (3x56 )+ (4x16) = 232đvC .
HƠI
NƯỚC
Ngưng tụ
?
Bay hơi
?
?
?
NƯỚC
LỎNG
NƯỚC
ĐÁ
Đông đặc
Chảy lỏng
Tùy điều kiện nhiệt độ và áp suất chất tồn tại mấy trạng thái?
HƠI
NƯỚC
NƯỚC
LỎNG
NƯỚC
ĐÁ
10
10
20
10
10
20
10
10
ĐỘI A
ĐỘI B
Ngôi sao may mắn
20
20
HẾT GiỜ
Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử của đơn chất ?
A
B
C
Số lượng nguyên tử trong phân tử
Nguyên tử khác loại liên kết với nhau.
Hình dạng của phân tử.
HẾT GiỜ
Rượu etylic có phân tử gồm 2C, 6H, và 1O liên kết nhau vậy phân tử khối của rượu là:
A
B
C
D
45 đvC
46 đvC
47 đvC
48 đvC
HẾT GiỜ
Phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với phân tử nước?
A
Nhẹ hơn 1,8 lần
Nặng hơn 1,8 lần
Nhẹ hơn 2 lần
Nặng hơn 2 lần
B
C
D
Khi đun nóng nước lỏng ta sẽ thấy thể tích nước tăng lên chút ít là do:
A
B
Phân tử nở ra
Khoảng cách phân tử giãn ra
HẾT GiỜ
Số phân tử trong 1kg nước lỏng so với số phân tử 1kg hơi nước thì:
A
B
C
Bằng nhau
Ít hơn
Nhiều hơn
Về nhà
- Học bài dựa vào câu hỏi SGK, tìm ví dụ minh họa cho từng phần
- Làm bài tập 4, 5, 6, 7, 8 SGK / 26.HS kh, gi?i làm bài tập 6.5, 6.6 SBT/8
Đọc mục em có biết / 27
- Đọc trước các thí nghiệm bài thực hành 2: Ghi bằng bút chì thông tin thu thập được vào vở bài soạn) . Kẽ sẵn phiếu thực hành theo mẫu sau:
10
10
20
10
10
20
10
10
ĐỘI A
ĐỘI B
Ngôi sao may mắn
20
20
GV: NGUYỄN THỊ THANH DUYÊN
+Chất được phân chia thành hai loại lớn là : ……………….và………………Đơn chất được tạo nên từ một……………………., còn ………………… được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
+Đơn chất chia thành ………… và ………….Kim loại có ánh kim,dẫn điện và nhiệt , khác với
……………không có những tính chất này( trừ than chì dẫn được điện yếu.)
+Có hai loại hợp chất là: hợp chất …………………. và hợp chất……………………..
Kiểm tra bài cũ :
Đơn chất
Hợp chất
Hợp chất
Nguyên tố hóa học
Kim loại
Phi kim
Phi kim
Vô cơ
Hữu cơ
Bài tập: Chỉ ra đơn chất và hợp chất trong các chất sau:
a/ Khí ozon được tạo nên từ 3O
b/ Axit photphoric tạo nên từ 3H, 1P, 4O
c/ Chất natri cacbonat tạo nên từ 2Na, 1C, 3O
b/ Chất bạc do nguyên tố Ag tạo nên.
? Hãy cho biết, đồng, khí hiđro, muồi ăn ,khí cacbonic, có hạt hợp thành từ những nguyên tử naøo? (HS trao đổi nhóm bàn 2’)
Cu
C
O
O
Na
Cl
khí cacbonic
NGUYÊN TỬ HIĐRO
PHÂN TỬ HIĐRO
NGUYÊN TỬ HIĐRO
NGUYÊN TỬ OXY
PHÂN TỬ NƯỚC
( 2H và 1O)
1
3
2
(Đơn vị đvC )
1
16
18
PHIẾU HỌC TẬP: Cho HS thảo luận nhóm 3’
Tính PTK cuûa:
a. Khí oxi biết phaân tử goàm 2O
b. Khí cacbonic biết phaân tử goàm 2O vaø 1C
c. Muoái aên phaân tử goàm 1Na vaø 1Cl
d. Khí hiđro sunfua, biết phân tử gồm 2H và 1S.
e. Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S và 3O.
g. Kali clorat, biết phân tử gồm 1K, 1Cl và 3O.
h. Sắt từ oxit, biết phân tử gồm 3Fe và 4O.
( Biết NTK của S= 32, O=16, Cl= 35,5, Fe=56 , Na = 23, C= 12, K = 39),
Phân tử khối của:
a. PTK cuûa khí oxi: 2O = 16 x 2 = 32 ñv C
b. PTK muoái aên (Na+ Cl) = 23 + 35,5 = 58,5 ñv C
c. PTK của khí cacbonic ( C+ 2O) = (12) +( 2x 16) = 18 đvC
d. Khí hiđro sunfua: 2H + 1S = (2x1) + 32 = 34đvC
e. Axit sunfurơ: 2H + 1S + 3O = (2x1) + 32 + (3x16 ) = 82đvC
g. Kali clorat: 1K + 1Cl + 3O = 39 + 35,5 + (16 x3) = 122,5đvC.
h. Sắt từ oxit: 3Fe + 4O = (3x56 )+ (4x16) = 232đvC .
HƠI
NƯỚC
Ngưng tụ
?
Bay hơi
?
?
?
NƯỚC
LỎNG
NƯỚC
ĐÁ
Đông đặc
Chảy lỏng
Tùy điều kiện nhiệt độ và áp suất chất tồn tại mấy trạng thái?
HƠI
NƯỚC
NƯỚC
LỎNG
NƯỚC
ĐÁ
10
10
20
10
10
20
10
10
ĐỘI A
ĐỘI B
Ngôi sao may mắn
20
20
HẾT GiỜ
Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử của đơn chất ?
A
B
C
Số lượng nguyên tử trong phân tử
Nguyên tử khác loại liên kết với nhau.
Hình dạng của phân tử.
HẾT GiỜ
Rượu etylic có phân tử gồm 2C, 6H, và 1O liên kết nhau vậy phân tử khối của rượu là:
A
B
C
D
45 đvC
46 đvC
47 đvC
48 đvC
HẾT GiỜ
Phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với phân tử nước?
A
Nhẹ hơn 1,8 lần
Nặng hơn 1,8 lần
Nhẹ hơn 2 lần
Nặng hơn 2 lần
B
C
D
Khi đun nóng nước lỏng ta sẽ thấy thể tích nước tăng lên chút ít là do:
A
B
Phân tử nở ra
Khoảng cách phân tử giãn ra
HẾT GiỜ
Số phân tử trong 1kg nước lỏng so với số phân tử 1kg hơi nước thì:
A
B
C
Bằng nhau
Ít hơn
Nhiều hơn
Về nhà
- Học bài dựa vào câu hỏi SGK, tìm ví dụ minh họa cho từng phần
- Làm bài tập 4, 5, 6, 7, 8 SGK / 26.HS kh, gi?i làm bài tập 6.5, 6.6 SBT/8
Đọc mục em có biết / 27
- Đọc trước các thí nghiệm bài thực hành 2: Ghi bằng bút chì thông tin thu thập được vào vở bài soạn) . Kẽ sẵn phiếu thực hành theo mẫu sau:
10
10
20
10
10
20
10
10
ĐỘI A
ĐỘI B
Ngôi sao may mắn
20
20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)