Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
Chia sẻ bởi Trịnh Minh Chuyên |
Ngày 10/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Môn Toán
Lớp 3
đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
[email protected]
1
Viết (theo mẫu):
Đọc số
Viết số
Mẫu
Một trăm sáu mươi
160
Một trăm sáu mươi mốt.
Năm trăm năm mươi năm
Sáu trăm linh một
.................
.................
354
307
....
....
....
?
?
?
?
?
161
550
601
Ba trăm năm mươi tư
Ba trăm linh bảy
Đọc số
Viết số
365
Chín trăm
Chín trăm hai mươi hai
Một trăm mười một
.................
.................
909
777
....
....
....
?
?
?
?
?
900
922
111
Chín trăm linh chín
Bảy trăm bảy mươi bảy
Ba trăm sáu mươi năm
.................
?
Nêu cách đọc số có ba chữ số ?
Bắt đầu đọc từ hàng trăm (hàng lớn nhất của số
có ba chữ số)
Nêu cách viết số có ba chữ số ?
Bắt đầu viết từ hàng lớn nhất
(Viết từ trái qua phải)
2
Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
b)
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
312
313
314
316
317
318
398
397
396
395
394
393
392
3
>
<
=
?
303 330
…….
615 516
…….
199 200
…….
30 + 100 131
…….
410 – 10 400 + 1
…….
243 200 + 40 + 3
…….
<
>
<
<
<
=
4
Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong dãy số sau:
375 ; 421 ; 573 ; 241 ; 735 ; 142 .
735.
142 .
4
Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong dãy số sau:
375 ; 421 ; 573 ; 241 ; 735 ; 142 .
4
Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong dãy số sau:
375 ; 421 ; 573 ; 241 ; 735 ; 142 .
5
Viết các số 537 ; 162 ; 830 ; 241 ; 519 ; 425 .
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài làm.
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
162 ;
241 ;
425 ;
519 ;
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
830 ;
537 ;
519 ;
425 ;
537 ;
830 .
241 ;
162 .
Lớp 3
đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
[email protected]
1
Viết (theo mẫu):
Đọc số
Viết số
Mẫu
Một trăm sáu mươi
160
Một trăm sáu mươi mốt.
Năm trăm năm mươi năm
Sáu trăm linh một
.................
.................
354
307
....
....
....
?
?
?
?
?
161
550
601
Ba trăm năm mươi tư
Ba trăm linh bảy
Đọc số
Viết số
365
Chín trăm
Chín trăm hai mươi hai
Một trăm mười một
.................
.................
909
777
....
....
....
?
?
?
?
?
900
922
111
Chín trăm linh chín
Bảy trăm bảy mươi bảy
Ba trăm sáu mươi năm
.................
?
Nêu cách đọc số có ba chữ số ?
Bắt đầu đọc từ hàng trăm (hàng lớn nhất của số
có ba chữ số)
Nêu cách viết số có ba chữ số ?
Bắt đầu viết từ hàng lớn nhất
(Viết từ trái qua phải)
2
Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
b)
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
312
313
314
316
317
318
398
397
396
395
394
393
392
3
>
<
=
?
303 330
…….
615 516
…….
199 200
…….
30 + 100 131
…….
410 – 10 400 + 1
…….
243 200 + 40 + 3
…….
<
>
<
<
<
=
4
Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong dãy số sau:
375 ; 421 ; 573 ; 241 ; 735 ; 142 .
735.
142 .
4
Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong dãy số sau:
375 ; 421 ; 573 ; 241 ; 735 ; 142 .
4
Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong dãy số sau:
375 ; 421 ; 573 ; 241 ; 735 ; 142 .
5
Viết các số 537 ; 162 ; 830 ; 241 ; 519 ; 425 .
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài làm.
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
162 ;
241 ;
425 ;
519 ;
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
830 ;
537 ;
519 ;
425 ;
537 ;
830 .
241 ;
162 .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Minh Chuyên
Dung lượng: 367,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: PPT
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)