đoàn thuyền đánh cắ
Chia sẻ bởi Đào Văn Tâm |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: đoàn thuyền đánh cắ thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Ten : dao van huy
: 9c
Sinh ngày : 14 / 3 / 1998
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức của HS về:
+ Một số khái niệm: kiểu hình, thể đồng hợp
+ Đặc điểm các loại bệnh tật di truyền liên quan đến giới tính có ở người
+ Ý nghĩa của hình thức sinh sản hữu tính
+ Chức năng của ADN, Protein.
+ Phân biệt NST thường với NST giới tính về cấu tạo và chức năng
+ Vận dụng làm bài tập về gen.
- Thấy được ưu nhược điểm về việc tiếp thu kiến thức của HS
2/ Kỹ năng:
- Đánh giá năng lực nhận thức , ý thức học tập của HS giúp GV phân loại HS.
- Kĩ năng khái quát hoá, phân tích, tái hiện kiến thức.
3/ Thái độ:
- Phát huy tính tự giác, thật thà của HS.
II. Ma trận đề:
CÁC CHỦ ĐỀ CHÍNH
NHẬN BIẾT
40%
THÔNG HIỂU
30%
VẬN DỤNG
thấp
20%
cao
0%
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: Các thí nghiệm của Men Đen
07 tiết
20%
Câu 1
0,5 đ
50%
Câu 2
0,5 đ
50%
Chương II:NST
07 tiết
30%
Câu 3
0,5 đ
12,5%
Câu 4
0,5 đ
12,5%
Câu 7
3,0 đ
75%
ChươngIII:ADN VÀ GEN
06 tiết
50%
Câu 8 – ý2
2,0 đ
40%
Câu 5,6
1,0 đ
20%
Câu 8 – ý 1
2,0 đ
40%
Tổng
100%
2 câu
1,0 đ
10%
½ câu
2đ
20%
4 câu
2,0 đ
20%
1 câu
3đ
30%
1/2câu
2 đ
20%
III/ ĐỀ RA:
A/ Phần trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1(0.5đ): Thể đồng hợp là:
Cá thể mang một cặp gen alen giống nhau
Cá thể mang một cặp gen alen không giống nhau
Cá thể mang một gen trội
Cá thể mang một gen lặn
Câu 2(0.5đ): Kiểu hình là:
a. Tập hợp toàn bộ các tính trạng biểu hiện trong một tế bào
b. Toàn bộ các tính trạng biểu hiện trong một cơ thể
c. Kiểu gen quy định kiểu hình sinh vật
d. Gen trội quy định kiểu hình trội, gen lặn quy định kiểu hình lặn
Câu 3(0.5đ): Ở người, các loại bệnh tật di truyền liên quan đến giới tính có đặc điểm:
Chỉ biểu hiện ở nam giới b. Chỉ biểu hiện ở nữ giới
Biểu hiện đồng đều cả hai giới d. Biểu hiện không đồng đều ở hai giới
Câu 4(0.5đ): Sinh sản hữu tính có giảm phân và thụ tinh nên:
a. Sự sinh sản có hiệu quả cao hơn
b. Tăng nhanh số cá thể
c. Tạo nhiều biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng
d. Chỉ xảy ra khi có cá thể đực và cá thẻ khác
Câu 5(0.5đ): Protein có chức năng:
Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật
Xúc tác các phản ứng sinh hóa, điều hòa các hoạt động trong tế bào
Tham gia cấu tạo tế bào
Tất cả các chức năng trên
Câu 6(0.5đ): Trong tế bào, ADN có chức năng:
Chứa đựng thông tin di truyền
Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ
Chứa đựng và truyền đạt thông tin di truyền
Tự nhân đôi
B/ Phần tự luận (7đ)
Câu 7(3đ): Phân biệt NST thường với NST giới tính về cấu tạo và chức năng?
Câu 8(4đ): Một đoạn gen có trình tự các Nucleotit như sau:
Mạch 1: - A - G – G – X – T – A – T – X –
Mạch 2: - T - X – X
: 9c
Sinh ngày : 14 / 3 / 1998
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức của HS về:
+ Một số khái niệm: kiểu hình, thể đồng hợp
+ Đặc điểm các loại bệnh tật di truyền liên quan đến giới tính có ở người
+ Ý nghĩa của hình thức sinh sản hữu tính
+ Chức năng của ADN, Protein.
+ Phân biệt NST thường với NST giới tính về cấu tạo và chức năng
+ Vận dụng làm bài tập về gen.
- Thấy được ưu nhược điểm về việc tiếp thu kiến thức của HS
2/ Kỹ năng:
- Đánh giá năng lực nhận thức , ý thức học tập của HS giúp GV phân loại HS.
- Kĩ năng khái quát hoá, phân tích, tái hiện kiến thức.
3/ Thái độ:
- Phát huy tính tự giác, thật thà của HS.
II. Ma trận đề:
CÁC CHỦ ĐỀ CHÍNH
NHẬN BIẾT
40%
THÔNG HIỂU
30%
VẬN DỤNG
thấp
20%
cao
0%
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: Các thí nghiệm của Men Đen
07 tiết
20%
Câu 1
0,5 đ
50%
Câu 2
0,5 đ
50%
Chương II:NST
07 tiết
30%
Câu 3
0,5 đ
12,5%
Câu 4
0,5 đ
12,5%
Câu 7
3,0 đ
75%
ChươngIII:ADN VÀ GEN
06 tiết
50%
Câu 8 – ý2
2,0 đ
40%
Câu 5,6
1,0 đ
20%
Câu 8 – ý 1
2,0 đ
40%
Tổng
100%
2 câu
1,0 đ
10%
½ câu
2đ
20%
4 câu
2,0 đ
20%
1 câu
3đ
30%
1/2câu
2 đ
20%
III/ ĐỀ RA:
A/ Phần trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1(0.5đ): Thể đồng hợp là:
Cá thể mang một cặp gen alen giống nhau
Cá thể mang một cặp gen alen không giống nhau
Cá thể mang một gen trội
Cá thể mang một gen lặn
Câu 2(0.5đ): Kiểu hình là:
a. Tập hợp toàn bộ các tính trạng biểu hiện trong một tế bào
b. Toàn bộ các tính trạng biểu hiện trong một cơ thể
c. Kiểu gen quy định kiểu hình sinh vật
d. Gen trội quy định kiểu hình trội, gen lặn quy định kiểu hình lặn
Câu 3(0.5đ): Ở người, các loại bệnh tật di truyền liên quan đến giới tính có đặc điểm:
Chỉ biểu hiện ở nam giới b. Chỉ biểu hiện ở nữ giới
Biểu hiện đồng đều cả hai giới d. Biểu hiện không đồng đều ở hai giới
Câu 4(0.5đ): Sinh sản hữu tính có giảm phân và thụ tinh nên:
a. Sự sinh sản có hiệu quả cao hơn
b. Tăng nhanh số cá thể
c. Tạo nhiều biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng
d. Chỉ xảy ra khi có cá thể đực và cá thẻ khác
Câu 5(0.5đ): Protein có chức năng:
Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật
Xúc tác các phản ứng sinh hóa, điều hòa các hoạt động trong tế bào
Tham gia cấu tạo tế bào
Tất cả các chức năng trên
Câu 6(0.5đ): Trong tế bào, ADN có chức năng:
Chứa đựng thông tin di truyền
Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ
Chứa đựng và truyền đạt thông tin di truyền
Tự nhân đôi
B/ Phần tự luận (7đ)
Câu 7(3đ): Phân biệt NST thường với NST giới tính về cấu tạo và chức năng?
Câu 8(4đ): Một đoạn gen có trình tự các Nucleotit như sau:
Mạch 1: - A - G – G – X – T – A – T – X –
Mạch 2: - T - X – X
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Văn Tâm
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)