Dl 8 giua ki 2
Chia sẻ bởi Lê Hải Yến |
Ngày 17/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: dl 8 giua ki 2 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :............................... KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm :
Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN RA SỐ I:
A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Đánh dấu vào ý đúng nhất trong từng câu sau : ( 3 điểm )( mỗi ý đúng : 0,5 điểm)
1. Tài nguyên biển nước ta hiện nay là: ( 0,5 điểm )
a) Một số có thể phục hồi lại được. b) Vô cùng phong phú.
c) Một số có nguy cơ cạn kiệt.
d) Chọn a, b. e) Chọn a, c. g) Chọn b ,c . h) Chọn cả+
2. Than đá tập trung nhiều nhất ở : ( 0,5 điểm )
a) Quảng Nam. b) Quảng Ngãi. c) Quảng Bình. d) Quảng Ninh+.
3. Hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ nước ta không làm cho : ( 0,5 điểm )
a) Giao thông đông - tây cản trở. b) Việc bảo vệ an ninh chủ quyền khó khăn.
c) Khí hậu phân hoá phức tạp .
d) Khoảng sản nước ta đa dạng nhưng trữ lượng không lớn+.
4. Thách thức của Vịêt Nam khi gia nhập ASEAN là : ( 0,5 diểm )
a) Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế -xã hội .
b) Sự khác biệt về chế độ chính trị . c) Sự bất đồng về ngôn ngữ.
d) Chọn a, b . e) Chọn b, c. g) Chọn b, c. h) Chọn cả+ .
5. Đường bờ biển nước ta dài : (0,5 điểm)
a) 1 triệu km b) 3260km +. c) 4550km. d) 150 Vĩ tuyến.
6. Hình dáng dài và hẹp ngang của lãnh thổ Việt Nam không làm cho : (0,5 điểm)
a) Giao thông Bắc – Nam bị cản trở.
b) Việc bảo vệ an ninh chủ quyền gặp khó khăn.
c) Khoáng sản nước ta đa dạng , phong phú.+
d) Khí hậu phân hóa phức tạp.
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Dựa vào kiến thức đã học, vốn hiểu biết của bản thân,lược đồ H36.1 dưới đây , em hãy hoàn thành các yêu cầu theo sự gợi ý sau :
1. Biển Đông tiếp giáp với những quốc gia nào? Biển Đông giáp các quốc gia Trung Quốc, Việt Nam , Cam Pu Chía , Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Ịn-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin… ( 1 điểm ).
2. Eo biển nối liền giữa biển Đông với Ấn Độ Dương có tên là gì ? Nước Việt Nam nằm ở khu vực nào của châu Á ? trên bán đảo nào ?, phía nào của bán đảo đó? Eo biển Ma-lac-ca nối liền đường giao thông giữa biển Đông với Ấn Độ Dương . Nước Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Châu Á ( Đông Nam Á ) , Việt Nam nằm ở phía đông của bán đảo Trung -Ấn ( Nhỏ hơn là bán đảo Đông Dương gồm ba nước Việt nam -Lào - Campu Chia ) ( 1,5 điểm )
3. Nêu rõ bốn đặc điểm của vị trí địa lí tự nhiên của Việt Nam:
1. Vị trí nội chí tuyến . 2. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông nam Á
3. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển , giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo .
4. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật ( 2 điểm )
4 . Trình bày những nét chính về vị trí, địa hình, khí hậu khu vực Đông Nam Á.
Đông Nam Á gồm phần đất liền và phần hải đảo , vị trí cắt ngang qua đường giao thông giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương , thuộc khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo ,địa hình phần đất liền gồm các đồng bằng châu thổ màu mỡ phân bố ở ven biển ,chiếm một phần nhỏ diện tích ,khu vực còn lại là các dãy núi và cao nguyên . Phần hải đảo có nguồn gôc hình thành chủ yếu từ núi lửa ( 1,0 điểm )
5. Trình bày những nét chính dân cư và
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm :
Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN RA SỐ I:
A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Đánh dấu vào ý đúng nhất trong từng câu sau : ( 3 điểm )( mỗi ý đúng : 0,5 điểm)
1. Tài nguyên biển nước ta hiện nay là: ( 0,5 điểm )
a) Một số có thể phục hồi lại được. b) Vô cùng phong phú.
c) Một số có nguy cơ cạn kiệt.
d) Chọn a, b. e) Chọn a, c. g) Chọn b ,c . h) Chọn cả+
2. Than đá tập trung nhiều nhất ở : ( 0,5 điểm )
a) Quảng Nam. b) Quảng Ngãi. c) Quảng Bình. d) Quảng Ninh+.
3. Hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ nước ta không làm cho : ( 0,5 điểm )
a) Giao thông đông - tây cản trở. b) Việc bảo vệ an ninh chủ quyền khó khăn.
c) Khí hậu phân hoá phức tạp .
d) Khoảng sản nước ta đa dạng nhưng trữ lượng không lớn+.
4. Thách thức của Vịêt Nam khi gia nhập ASEAN là : ( 0,5 diểm )
a) Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế -xã hội .
b) Sự khác biệt về chế độ chính trị . c) Sự bất đồng về ngôn ngữ.
d) Chọn a, b . e) Chọn b, c. g) Chọn b, c. h) Chọn cả+ .
5. Đường bờ biển nước ta dài : (0,5 điểm)
a) 1 triệu km b) 3260km +. c) 4550km. d) 150 Vĩ tuyến.
6. Hình dáng dài và hẹp ngang của lãnh thổ Việt Nam không làm cho : (0,5 điểm)
a) Giao thông Bắc – Nam bị cản trở.
b) Việc bảo vệ an ninh chủ quyền gặp khó khăn.
c) Khoáng sản nước ta đa dạng , phong phú.+
d) Khí hậu phân hóa phức tạp.
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Dựa vào kiến thức đã học, vốn hiểu biết của bản thân,lược đồ H36.1 dưới đây , em hãy hoàn thành các yêu cầu theo sự gợi ý sau :
1. Biển Đông tiếp giáp với những quốc gia nào? Biển Đông giáp các quốc gia Trung Quốc, Việt Nam , Cam Pu Chía , Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Ịn-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin… ( 1 điểm ).
2. Eo biển nối liền giữa biển Đông với Ấn Độ Dương có tên là gì ? Nước Việt Nam nằm ở khu vực nào của châu Á ? trên bán đảo nào ?, phía nào của bán đảo đó? Eo biển Ma-lac-ca nối liền đường giao thông giữa biển Đông với Ấn Độ Dương . Nước Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Châu Á ( Đông Nam Á ) , Việt Nam nằm ở phía đông của bán đảo Trung -Ấn ( Nhỏ hơn là bán đảo Đông Dương gồm ba nước Việt nam -Lào - Campu Chia ) ( 1,5 điểm )
3. Nêu rõ bốn đặc điểm của vị trí địa lí tự nhiên của Việt Nam:
1. Vị trí nội chí tuyến . 2. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông nam Á
3. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển , giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo .
4. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật ( 2 điểm )
4 . Trình bày những nét chính về vị trí, địa hình, khí hậu khu vực Đông Nam Á.
Đông Nam Á gồm phần đất liền và phần hải đảo , vị trí cắt ngang qua đường giao thông giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương , thuộc khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo ,địa hình phần đất liền gồm các đồng bằng châu thổ màu mỡ phân bố ở ven biển ,chiếm một phần nhỏ diện tích ,khu vực còn lại là các dãy núi và cao nguyên . Phần hải đảo có nguồn gôc hình thành chủ yếu từ núi lửa ( 1,0 điểm )
5. Trình bày những nét chính dân cư và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hải Yến
Dung lượng: 1,50MB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)