ĐKT HÓA 8 T16(2014)
Chia sẻ bởi Lam Van Manh |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: ĐKT HÓA 8 T16(2014) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 16, MÔN HÓA HỌC 8 (NĂM HỌC 2013-2014)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nguyêntử. Nguyên tố hoá học
- Biết cấu tạo nguyên tử gồm các loại hạt p, e, n và nguyên tử trung hòa về điện.
- Biết nguyên tử khối của nguyên tố hóa học.
- Biết KHHH của 1 số nguyên tố hóa học
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC: 3 SĐ: 0,75
Số câu 3
0,75điểm= 7,5.%
2. Đơn chất- Hợp chất- Phân tử
- Hiểu mỗi CTHH còn chỉ một nguyên tử hay phân tử chất đó.
Tính phân tử khối của phân tử
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC 1/2
SĐ 1,5
SC 1
SĐ 0,5
Số câu 1/2+1
2điểm= 20%
3-CTHH – Hoá trị
-Phát biểu quy tác hóa trị
- Biết CTHH của đơn chất chỉ có 1 KHHH
- Biết CTHH của hợp chất có 2 KHHH trở lên.
- Biết hóa trị của 1 số nguyên tố và 1 số nhóm nguyên tử.
- Viết được CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên 1 phân tử.
- Nêu được ý nghĩa của CTHH
- Tính hóa trị của một nguyên tố.
- Lập CTHH dựa vào hóa trị và tính phân tử khối
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC 4
SĐ 1,5
SC 1/2
SĐ 1
SC 1
SĐ 0,25
SC 1/2
SĐ 1,5
SC 1,5
SĐ 3
Số câu 7+1/2
7,25điểm=72,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 7,5
Số điểm 3,25
32,5%
Số câu 2
Số điểm 3,25
32,5%
Số câu 2,5
Số điểm 3,5
35%
Số câu 12
Số điểm 10
100%
Họ và tên: …………………. Môn: Hóa học 8, tiết 16
Lớp: 8A… Bài kiểm tra một tiết
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng :
Câu 1. Kí hiệu hóa học của kim loại magie là:
A/. Cu B/. Al C/. Na D/. Mg.
Câu 2. Cho CTHH của một số chất: H2, CaCl2, Cl2, Na, HNO3, KCl
A/. 3 đơn chất và 3 hợp chất B/. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C/. 2 đơn chất và 4 hợp chất D/. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 3. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt :
A/. Electron B/. Proton C/. D/. A, B và C
Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CaO là:
A/. 56 đvC B/. 60 đvC C/. 70 đvC D/. 80 đvC
Câu 5. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
A/. Có số p = số n; C/. Có số n = số e;
B/. Có số p = số e; D/. Tổng số p và số n = số e.
Câu 6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A/ HNO3; B/. H3NO; C/. H2NO3; D/. HN3O.
Câu 7. Hóa trị của nhóm nguyên tử CO3 là:
A/. I B/. II C/. III D/. IV
Câu 8. Hóa trị của Mg là:
A/. I B/. II C/. III D/. IV
Câu 9. Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau:
Những chất tạo nên từ hai ………………..trở lên được gọi là…………………….
B
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nguyêntử. Nguyên tố hoá học
- Biết cấu tạo nguyên tử gồm các loại hạt p, e, n và nguyên tử trung hòa về điện.
- Biết nguyên tử khối của nguyên tố hóa học.
- Biết KHHH của 1 số nguyên tố hóa học
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC: 3 SĐ: 0,75
Số câu 3
0,75điểm= 7,5.%
2. Đơn chất- Hợp chất- Phân tử
- Hiểu mỗi CTHH còn chỉ một nguyên tử hay phân tử chất đó.
Tính phân tử khối của phân tử
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC 1/2
SĐ 1,5
SC 1
SĐ 0,5
Số câu 1/2+1
2điểm= 20%
3-CTHH – Hoá trị
-Phát biểu quy tác hóa trị
- Biết CTHH của đơn chất chỉ có 1 KHHH
- Biết CTHH của hợp chất có 2 KHHH trở lên.
- Biết hóa trị của 1 số nguyên tố và 1 số nhóm nguyên tử.
- Viết được CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên 1 phân tử.
- Nêu được ý nghĩa của CTHH
- Tính hóa trị của một nguyên tố.
- Lập CTHH dựa vào hóa trị và tính phân tử khối
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC 4
SĐ 1,5
SC 1/2
SĐ 1
SC 1
SĐ 0,25
SC 1/2
SĐ 1,5
SC 1,5
SĐ 3
Số câu 7+1/2
7,25điểm=72,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 7,5
Số điểm 3,25
32,5%
Số câu 2
Số điểm 3,25
32,5%
Số câu 2,5
Số điểm 3,5
35%
Số câu 12
Số điểm 10
100%
Họ và tên: …………………. Môn: Hóa học 8, tiết 16
Lớp: 8A… Bài kiểm tra một tiết
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng :
Câu 1. Kí hiệu hóa học của kim loại magie là:
A/. Cu B/. Al C/. Na D/. Mg.
Câu 2. Cho CTHH của một số chất: H2, CaCl2, Cl2, Na, HNO3, KCl
A/. 3 đơn chất và 3 hợp chất B/. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C/. 2 đơn chất và 4 hợp chất D/. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 3. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt :
A/. Electron B/. Proton C/. D/. A, B và C
Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CaO là:
A/. 56 đvC B/. 60 đvC C/. 70 đvC D/. 80 đvC
Câu 5. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
A/. Có số p = số n; C/. Có số n = số e;
B/. Có số p = số e; D/. Tổng số p và số n = số e.
Câu 6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A/ HNO3; B/. H3NO; C/. H2NO3; D/. HN3O.
Câu 7. Hóa trị của nhóm nguyên tử CO3 là:
A/. I B/. II C/. III D/. IV
Câu 8. Hóa trị của Mg là:
A/. I B/. II C/. III D/. IV
Câu 9. Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau:
Những chất tạo nên từ hai ………………..trở lên được gọi là…………………….
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Van Manh
Dung lượng: 81,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)