Điện tử trắc nghiệm chương V
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thanh Tâm |
Ngày 04/05/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Điện tử trắc nghiệm chương V thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi trắC nghiệm
Chương 5 : di truyền học người
Câu1 Việc nghiên cứu di truyền ở người gặp khó khăn hơn so với khi nghiên cứu ở động vật do yếu tố nào sau đây:
a.Người sinh sản chậm và ít con.
b. Không thể dùng các phương pháp lai và gây đột biến.
c. Các quan niệm và tập quán xã hội.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2 Đồng sinh là hiện tượng:
a. Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh.
b. Nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh .
c. Có 3 con được sinh ra trong một lần sinh .
d. Chỉ sinh một con.
Câu 3 Yếu tố nào sau đây là biểu hiện của đồng sinh cùng trứng:
a. Khác giới.
b. Ngoại hình không giống nhau.
c. Có cùng một giới.
d. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 4 Phát biểu dưới đây đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng là:
a. Luôn giống nhau về giới.
b. Luôn có giới tính khác nhau.
c. Có thể giống nhau hoặc khác nhau về giới.
d. Ngoại hình luôn giống hệt nhau.
Câu 5 Cơ chế của sinh đôi cùng trứng là:
a. Hai trứng được thụ tinh cùng lúc.
b. Một trứng được thụ tinh với 2 tinh trùng khác nhau.
c. Một trứng được thụ tinh với 1 tinh trùng.
d. Một trứng thụ tinh với một tinh trùng và ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, hai tế bào con tách rời.
Câu 6 Hội chứng đao ở người là dạng đột biến:
a. Dị bội xảy ra trên cặp NST thường.
b. Đa bội xảy ra trên cặp NST thường.
c. Dị bội xảy ra trên cặp NST giới tính.
d. Đa bội xảy ra trên cặp NST giới tính.
Câu 7 Người bị hội chứng đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng bằng:
a. 46 chiếc. c. 45 chiếc
b. 47 chiếc. d. 44 chiếc
Câu 8 Biểu hiện của người mắc bệnh đao là:
a. Cơ thể lùn, cổ rụt, lưỡi thè ra.
b. Hai mắi xa nhau, mắt một mí, ngón tay ngắn.
c. Si đần bẩm sinh, không có con.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 9 Trong tế bào sinh dưỡng của bệnh nhân Tớc nơ có hiện tượng:
a. Thừa 1 NST ở cặp số 21.
b. Thiếu 1 NST ở cặp số 21.
c. Thừa 1 NST giới tính X.
d. Thiếu 1 NST giới tính X.
Câu 10 Nguyên nhân dẫn đến các bệnh di truyền và tật bẩm sinh ở người là do:
a. Các tác nhân vật lý, hóa học trong tự nhiên.
b. Ô nhiễm môi trường sống.
c. Rối loạn hoạt động trao đổi chất bên trong tế bào.
d. Cả a, b,c đều đúng.
Câu 11 Bệnh di truyền xảy ra do đột biến từ gen trội thành gen lặn (đột biến gen lặn) là:
a. Bệnh máu không đông và bệnh đao.
b. Bệnh đao và bệnh bạch tạng.
c. Bệnh bạch tạng và bệnh máu không đông.
d. Bệnh Tớc nơ và bệnh đao.
Câu 12 Một ngành có chức năng chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên có liên quan đến các bệnh tật di truyền ở người được gọi là:
a. Di truyền. c. Di truyền y học tư vấn.
b. Giải phẫu học. d. Di truyền và sinh lí học
.
Câu 13 Bệnh câm điếc bẩm sinh là bệnh do:
a. Đột biến gen lặn trên NST thường.
b. Đột biến gen trội trên NST thường.
c. Đột biến gen trội trên NST giới tính.
d. Đột biến gen lặn trên NST giới tính.
Câu 14 Nếu bố, mẹ có kiểu hình bình thường nhưng đều có mang gen gây bệnh câm điếc bẩm sinh thì xác suất sinh con mắc bệnh nói trên là:
a. 25%. c. 75%.
b. 50%. d. 100%.
Câu 15 Luật hôn nhân và gia đình của nước ta quy định cấm kết hôn giữa những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi:
a. 5 đời. c. 3 đời.
b. 4 đời. d. 2 đời.
Câu 16 Hôn phối gần làm suy thoái nòi giống vì:
a. Làm thay đổi kiểu gen vốn có của loài.
b. Tạo nên tính đa dạng kiểu hình.
c. Tạo ra khả năng sinh nhiều con dẫn đến thiếu điều kiện chăm sóc chúng.
d. Dễ làm xuất hiện các bệnh di truyền.
Câu 17 Phát biểu dưới đây có nội dung đúng là:
a. Trẻ bị bệnh đao có nguyên nhân là do bố.
b. Trẻ bị bệnh bạch tạng có nguyên nhân là do mẹ.
c. Trẻ sơ sinh bị bệnh đao có tỷ lệ tăng theo độ tuổi sinh đẻ của mẹ.
d. Trẻ sơ sinh dễ bị bệnh di truyền khi mẹ sinh đẻ ở độ tuổi từ 20 đến 24.
Chương 5 : di truyền học người
Câu1 Việc nghiên cứu di truyền ở người gặp khó khăn hơn so với khi nghiên cứu ở động vật do yếu tố nào sau đây:
a.Người sinh sản chậm và ít con.
b. Không thể dùng các phương pháp lai và gây đột biến.
c. Các quan niệm và tập quán xã hội.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2 Đồng sinh là hiện tượng:
a. Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh.
b. Nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh .
c. Có 3 con được sinh ra trong một lần sinh .
d. Chỉ sinh một con.
Câu 3 Yếu tố nào sau đây là biểu hiện của đồng sinh cùng trứng:
a. Khác giới.
b. Ngoại hình không giống nhau.
c. Có cùng một giới.
d. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 4 Phát biểu dưới đây đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng là:
a. Luôn giống nhau về giới.
b. Luôn có giới tính khác nhau.
c. Có thể giống nhau hoặc khác nhau về giới.
d. Ngoại hình luôn giống hệt nhau.
Câu 5 Cơ chế của sinh đôi cùng trứng là:
a. Hai trứng được thụ tinh cùng lúc.
b. Một trứng được thụ tinh với 2 tinh trùng khác nhau.
c. Một trứng được thụ tinh với 1 tinh trùng.
d. Một trứng thụ tinh với một tinh trùng và ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, hai tế bào con tách rời.
Câu 6 Hội chứng đao ở người là dạng đột biến:
a. Dị bội xảy ra trên cặp NST thường.
b. Đa bội xảy ra trên cặp NST thường.
c. Dị bội xảy ra trên cặp NST giới tính.
d. Đa bội xảy ra trên cặp NST giới tính.
Câu 7 Người bị hội chứng đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng bằng:
a. 46 chiếc. c. 45 chiếc
b. 47 chiếc. d. 44 chiếc
Câu 8 Biểu hiện của người mắc bệnh đao là:
a. Cơ thể lùn, cổ rụt, lưỡi thè ra.
b. Hai mắi xa nhau, mắt một mí, ngón tay ngắn.
c. Si đần bẩm sinh, không có con.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 9 Trong tế bào sinh dưỡng của bệnh nhân Tớc nơ có hiện tượng:
a. Thừa 1 NST ở cặp số 21.
b. Thiếu 1 NST ở cặp số 21.
c. Thừa 1 NST giới tính X.
d. Thiếu 1 NST giới tính X.
Câu 10 Nguyên nhân dẫn đến các bệnh di truyền và tật bẩm sinh ở người là do:
a. Các tác nhân vật lý, hóa học trong tự nhiên.
b. Ô nhiễm môi trường sống.
c. Rối loạn hoạt động trao đổi chất bên trong tế bào.
d. Cả a, b,c đều đúng.
Câu 11 Bệnh di truyền xảy ra do đột biến từ gen trội thành gen lặn (đột biến gen lặn) là:
a. Bệnh máu không đông và bệnh đao.
b. Bệnh đao và bệnh bạch tạng.
c. Bệnh bạch tạng và bệnh máu không đông.
d. Bệnh Tớc nơ và bệnh đao.
Câu 12 Một ngành có chức năng chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên có liên quan đến các bệnh tật di truyền ở người được gọi là:
a. Di truyền. c. Di truyền y học tư vấn.
b. Giải phẫu học. d. Di truyền và sinh lí học
.
Câu 13 Bệnh câm điếc bẩm sinh là bệnh do:
a. Đột biến gen lặn trên NST thường.
b. Đột biến gen trội trên NST thường.
c. Đột biến gen trội trên NST giới tính.
d. Đột biến gen lặn trên NST giới tính.
Câu 14 Nếu bố, mẹ có kiểu hình bình thường nhưng đều có mang gen gây bệnh câm điếc bẩm sinh thì xác suất sinh con mắc bệnh nói trên là:
a. 25%. c. 75%.
b. 50%. d. 100%.
Câu 15 Luật hôn nhân và gia đình của nước ta quy định cấm kết hôn giữa những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi:
a. 5 đời. c. 3 đời.
b. 4 đời. d. 2 đời.
Câu 16 Hôn phối gần làm suy thoái nòi giống vì:
a. Làm thay đổi kiểu gen vốn có của loài.
b. Tạo nên tính đa dạng kiểu hình.
c. Tạo ra khả năng sinh nhiều con dẫn đến thiếu điều kiện chăm sóc chúng.
d. Dễ làm xuất hiện các bệnh di truyền.
Câu 17 Phát biểu dưới đây có nội dung đúng là:
a. Trẻ bị bệnh đao có nguyên nhân là do bố.
b. Trẻ bị bệnh bạch tạng có nguyên nhân là do mẹ.
c. Trẻ sơ sinh bị bệnh đao có tỷ lệ tăng theo độ tuổi sinh đẻ của mẹ.
d. Trẻ sơ sinh dễ bị bệnh di truyền khi mẹ sinh đẻ ở độ tuổi từ 20 đến 24.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thanh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)