Diện tích hình chữ nhật.
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hoa |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Diện tích hình chữ nhật. thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Môn Toán lớp 3
Bài 152: Diện tích hình chữ nhật
1.Mục tiêu bài học:
Giúp học sinh:
-Nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
-Vận dụng quy tắc thực hành tính diện tích hình chữ nhật.
-Củng cố lại kiến thức về diện tích của một hình, đơn vị cm2.
-Củng cố kiến thức tính chu vi hình chữ nhật
2-Đồ dùng dạy-học:
Sách giáo khoa, sách bài tập Toán
3. Cách thiết kế:
Chia bài thành 4 Slide:
-Slide 1: Phần lí thuyết
-Slide 2, 3, 4: Phần luyện tập
Diện tích hình chữ nhật
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm. tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
B
C
D
4 cm
3 cm
A
-Chia hình chữ nhật thành các ô vuông có cạnh là 1cm
-Hình chữ nhật ABCD có 12 ô vuông, diện tích mỗi ô vuông là 1cm2.
1 cm2
Cách tính:
+Lấy số ô vuông của mỗi hàng nhân với số hàng: 4 x 3 = 12 (ô vuông)
+Hoặc lấy số ô vuông của mỗi cột nhân với số cột: 3 x4 = 12 (ô vuông)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 x 3 = 12 (cm2)
Nhận xét: Số ô vuông của mỗi hàng chính là số đo chiều dài của hình chữ nhật ABCD, số hàng chính là số đo chiều rộng của hình chữ nhật ABCD.
Kết luận: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy số đo chiều dài nhân với số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo)
Bài tập 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
10 x 4= 40 (cm2)
(10+4) x 2 = 40( cm2)
32 x 8= 256 (cm2)
(32+8)x2= 80 (cm2)
Bài tập 2: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm, chiều dài 14 cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
Tóm tắt:-Dài: 14 cm
-Rộng: 5 cm
-Diện tích: ....cm2
Bài giải
Diện tích miếng bìa đó là:
14 x 5 = 70 cm2.
Đáp số: 70 cm2
Luyện tập
Bài tập 3: Tính diện tích hình chữ nhật biết:
Chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm;
Chiều dài 2 dm, chiều rộng 9 cm.
Nhận xét các số đo ở 2 bài tập:
-Bài tập (a): các số đo cùng đơn vị đo
-Bài tập (b): 2 số đo không cùng đơn vị đo ? đổi về cùng đơn vị đo
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật đó là:
5 x 3 = 15 cm2
b) Đổi 2 dm = 20 cm
Diện tích hình chữ nhật đó là:
20 x 9 = 180 cm2
Đáp số: a) 15 cm2
b) 180 cm2
Bài tập 4: Đúng điền: Đ; sai điền: S vào ô trống theo mẫu sau:
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đ
2 dm
5 cm
10 dm2
14 dm
20 cm
5 cm
100 cm2
50 cm
6 cm
4 cm
20 cm
24 cm
Bài 152: Diện tích hình chữ nhật
1.Mục tiêu bài học:
Giúp học sinh:
-Nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
-Vận dụng quy tắc thực hành tính diện tích hình chữ nhật.
-Củng cố lại kiến thức về diện tích của một hình, đơn vị cm2.
-Củng cố kiến thức tính chu vi hình chữ nhật
2-Đồ dùng dạy-học:
Sách giáo khoa, sách bài tập Toán
3. Cách thiết kế:
Chia bài thành 4 Slide:
-Slide 1: Phần lí thuyết
-Slide 2, 3, 4: Phần luyện tập
Diện tích hình chữ nhật
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm. tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
B
C
D
4 cm
3 cm
A
-Chia hình chữ nhật thành các ô vuông có cạnh là 1cm
-Hình chữ nhật ABCD có 12 ô vuông, diện tích mỗi ô vuông là 1cm2.
1 cm2
Cách tính:
+Lấy số ô vuông của mỗi hàng nhân với số hàng: 4 x 3 = 12 (ô vuông)
+Hoặc lấy số ô vuông của mỗi cột nhân với số cột: 3 x4 = 12 (ô vuông)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 x 3 = 12 (cm2)
Nhận xét: Số ô vuông của mỗi hàng chính là số đo chiều dài của hình chữ nhật ABCD, số hàng chính là số đo chiều rộng của hình chữ nhật ABCD.
Kết luận: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy số đo chiều dài nhân với số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo)
Bài tập 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
10 x 4= 40 (cm2)
(10+4) x 2 = 40( cm2)
32 x 8= 256 (cm2)
(32+8)x2= 80 (cm2)
Bài tập 2: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm, chiều dài 14 cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
Tóm tắt:-Dài: 14 cm
-Rộng: 5 cm
-Diện tích: ....cm2
Bài giải
Diện tích miếng bìa đó là:
14 x 5 = 70 cm2.
Đáp số: 70 cm2
Luyện tập
Bài tập 3: Tính diện tích hình chữ nhật biết:
Chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm;
Chiều dài 2 dm, chiều rộng 9 cm.
Nhận xét các số đo ở 2 bài tập:
-Bài tập (a): các số đo cùng đơn vị đo
-Bài tập (b): 2 số đo không cùng đơn vị đo ? đổi về cùng đơn vị đo
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật đó là:
5 x 3 = 15 cm2
b) Đổi 2 dm = 20 cm
Diện tích hình chữ nhật đó là:
20 x 9 = 180 cm2
Đáp số: a) 15 cm2
b) 180 cm2
Bài tập 4: Đúng điền: Đ; sai điền: S vào ô trống theo mẫu sau:
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đ
2 dm
5 cm
10 dm2
14 dm
20 cm
5 cm
100 cm2
50 cm
6 cm
4 cm
20 cm
24 cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hoa
Dung lượng: 66,69KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)